Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
QUỐC TẾ
CHÂU ÂU
Anh Quốc
Để Học Tốt Tiếng Anh
Kỹ năng Nghe & Nói
Một số câu tiếng Anh thông dụng hàng ngày
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="Tiểu Tũn" data-source="post: 71877" data-attributes="member: 306067"><p><strong>Một số câu Tiếng Anh thông dụng hằng ngày</strong></p><p></p><p>Lạ thật ----> That's strange!</p><p>Tôi không còn tâm trạng nào để mà ... đâu ----> I'm in no mood for ...</p><p>Mọi người đã tới nơi rồi kìa ----> Here comes everybody else</p><p>Thật là ngớ ngẩn! ----> What nonsense!</p><p>Tuỳ bạn thôi ----> Suit yourself</p><p>Thật là li kì ----> What a thrill!</p><p>Chừng nào bạn còn ở đây, phiền bạn ... ----> As long as you're here, could ...you…</p><p>Tội đang trên đường về nhà ----> I'm on my way home</p><p>Chỉ khoảng (1/3) so với mọi khi (nói về chất lượng) ----> About a (third) as strong as usual</p><p>Cái quái gì thế này? ----> What on earth is this?</p><p>Thật là nực cười! ----> What a dope!</p><p>Đừng có giả vờ khờ khạo! ----> Get your head out of your ass!</p><p>Xạo quá! ----> That's a lie!</p><p>Làm theo lời tôi ----> Do as I say</p><p>Đủ rồi đó! ----> This is the limit!</p><p>Hãy giải thích cho tôi tại sao ----> Explain to me why</p><p>Thật là đáng ghét! ----> What a jerk!</p><p>Ngộ ngĩnh, dễ thương quá! ----> How cute!</p><p>Không phải việc của bạn ----> None of your bus...iness/ It's not your business!</p><p>Đừng dính mũi vào việc này ----> Don't stick your nose into this.</p><p>Có thôi ngay đi không ----> Stop it right a way!</p><p>Absolutely! - Chắc chắn rồi!</p><p>Definitely! - Quá đúng!</p><p>Of course! - Dĩ nhiên!</p><p>You better believe it! - Chắc chắn mà.</p><p>I guess so. - Tôi đoán vậy.</p><p>There's no way to know. - Làm sao mà biết được.</p><p>I can't say for sure. - Tôi không thể nói chắc.</p><p>This is too good to be true! - Chuyện này khó tin quá!</p><p>No way! (Stop joking!) - Thôi đi ...(đừng đùa nữa).</p><p>I got it. - Tôi hiểu rồi.</p><p>Right on! (Great!) - Quá đúng!</p><p>I did it! (I made it!) - Tôi thành công rồi!</p><p>Got a minute? - Có rảnh không?</p><p>About when? - Vào khoảng thời gian nào?</p><p>I won't take but a minute. - Sẽ không mất nhiều thời gian đâu.</p><p>Speak up! - Hãy nói lớn lên.</p><p>Seen Melissa? - Có thấy Melissa không?</p><p>So we've met again, eh? - Thế là ta lại gặp nhau phải không?</p><p>Come here. - Đến đây.</p><p>Come over. - Ghé chơi.</p><p>Don't go yet. - Đừng đi vội.</p><p>Please go first. After you. - Xin nhường đi trước. Tôi xin đi sau.</p><p>Thanks for letting me go first. - Cám ơn đã nhường đường.</p><p>What a relief. - Thật là nhẹ nhõm.</p><p>25. What the hell are you doing? - Anh đang làm cái quái gì thế kia?</p><p>26. You're a life saver. - Bạn đúng là cứu tinh.</p><p>27. I know I can count on you. - Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà.</p><p>28. Get your head out of your ass!- Đừng có giả vờ khờ khạo!</p><p>29. That's a lie! - Xạo quá!</p><p>30. Do as I say. - Làm theo lời tôi.</p><p>31. This is the limit! - Đủ rồi đó!</p><p>32. Explain to me why. - Hãy giải thích cho tôi tại sao</p></blockquote><p></p>
[QUOTE="Tiểu Tũn, post: 71877, member: 306067"] [b]Một số câu Tiếng Anh thông dụng hằng ngày[/b] Lạ thật ----> That's strange! Tôi không còn tâm trạng nào để mà ... đâu ----> I'm in no mood for ... Mọi người đã tới nơi rồi kìa ----> Here comes everybody else Thật là ngớ ngẩn! ----> What nonsense! Tuỳ bạn thôi ----> Suit yourself Thật là li kì ----> What a thrill! Chừng nào bạn còn ở đây, phiền bạn ... ----> As long as you're here, could ...you… Tội đang trên đường về nhà ----> I'm on my way home Chỉ khoảng (1/3) so với mọi khi (nói về chất lượng) ----> About a (third) as strong as usual Cái quái gì thế này? ----> What on earth is this? Thật là nực cười! ----> What a dope! Đừng có giả vờ khờ khạo! ----> Get your head out of your ass! Xạo quá! ----> That's a lie! Làm theo lời tôi ----> Do as I say Đủ rồi đó! ----> This is the limit! Hãy giải thích cho tôi tại sao ----> Explain to me why Thật là đáng ghét! ----> What a jerk! Ngộ ngĩnh, dễ thương quá! ----> How cute! Không phải việc của bạn ----> None of your bus...iness/ It's not your business! Đừng dính mũi vào việc này ----> Don't stick your nose into this. Có thôi ngay đi không ----> Stop it right a way! Absolutely! - Chắc chắn rồi! Definitely! - Quá đúng! Of course! - Dĩ nhiên! You better believe it! - Chắc chắn mà. I guess so. - Tôi đoán vậy. There's no way to know. - Làm sao mà biết được. I can't say for sure. - Tôi không thể nói chắc. This is too good to be true! - Chuyện này khó tin quá! No way! (Stop joking!) - Thôi đi ...(đừng đùa nữa). I got it. - Tôi hiểu rồi. Right on! (Great!) - Quá đúng! I did it! (I made it!) - Tôi thành công rồi! Got a minute? - Có rảnh không? About when? - Vào khoảng thời gian nào? I won't take but a minute. - Sẽ không mất nhiều thời gian đâu. Speak up! - Hãy nói lớn lên. Seen Melissa? - Có thấy Melissa không? So we've met again, eh? - Thế là ta lại gặp nhau phải không? Come here. - Đến đây. Come over. - Ghé chơi. Don't go yet. - Đừng đi vội. Please go first. After you. - Xin nhường đi trước. Tôi xin đi sau. Thanks for letting me go first. - Cám ơn đã nhường đường. What a relief. - Thật là nhẹ nhõm. 25. What the hell are you doing? - Anh đang làm cái quái gì thế kia? 26. You're a life saver. - Bạn đúng là cứu tinh. 27. I know I can count on you. - Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà. 28. Get your head out of your ass!- Đừng có giả vờ khờ khạo! 29. That's a lie! - Xạo quá! 30. Do as I say. - Làm theo lời tôi. 31. This is the limit! - Đủ rồi đó! 32. Explain to me why. - Hãy giải thích cho tôi tại sao [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
QUỐC TẾ
CHÂU ÂU
Anh Quốc
Để Học Tốt Tiếng Anh
Kỹ năng Nghe & Nói
Một số câu tiếng Anh thông dụng hàng ngày
Top