Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
QUỐC TẾ
CHÂU ÂU
Anh Quốc
Để Học Tốt Tiếng Anh
Kỹ năng Nghe & Nói
Một số câu tiếng Anh hay dùng
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="seeing" data-source="post: 105279" data-attributes="member: 76978"><p><strong>Một số câu tiếng Anh hay dùng.</strong> </p><p> </p><p><strong>Let's get down to business: Bắt đầu vào việc nhé.</strong></p><p></p><p><strong>Allow me: Để tớ giúp(cực lịch sự,chẳng hạn với bạn gái)</strong> </p><p><strong>Just browsing: </strong>Chỉ xem thôi (không mua). </p><p> </p><p><strong>Have you ever gone window-shopping?: </strong>Đã bao giờ bạn đi dạo xem các mặt hàng chưa? </p><p> </p><p><strong>I got you in my sight: </strong>Thấy bác rùi nhé </p><p> </p><p><strong>Can't miss him: </strong>Ko cho nó thoát </p><p> </p><p><strong>Lunch's up: </strong>Giờ ăn đến rùi </p><p> </p><p><strong>Am I too soon? </strong>Tớ đến có sớm wá ko nhỉ? </p><p> </p><p><strong>Follow me close: </strong>Đi sát vào tớ nhé </p><p> </p><p><strong>I'll be back: </strong>Tớ ra đây một lát </p><p> </p><p><strong>You have a 50-50 chance: </strong>Trường hợp này của bác bấp bênh lắm(5 ăn 5 thua) </p><p> </p><p><strong>What's the odds?:</strong> Thế thì sao? </p><p> </p><p><strong>Who are they when they are at home?:</strong> Họ là ai kia chứ? [<strong>when sb + to be + at home</strong>: nhấn mạnh câu hỏi] </p><p><strong>What's the difference?:</strong> Cái đấy thì có gì mà quan trọng? </p><p> </p><p><strong>How on earth....:</strong> Cái đếch gì/ Làm thế quái nào mà...? </p><p><strong>It is no laughing matter:</strong> Đây không phải chuyện đùa! </p><p><strong>You can whistle for it!:</strong> Không trông mong gì được đâu! </p><p><strong>You will here of this.:</strong> Rồi mày sẽ biết tay! </p><p><strong>Believe it or not: </strong>Tin hay không là tuỳ </p><p><strong>Better late than never: </strong>Thà chậm còn hơn không </p><p><strong>Can / Could you handle it: </strong>Bạn có làm nổi công việc đó không </p><p><strong>You are too much: </strong>Bạn rắc rối quá. </p><p><strong>With please: </strong>Sẵn sàng hân hạnh </p><p><strong>Break a leg: </strong>Chúc may mắn </p><p><strong>Watch your tongue! and Watch your mounth: </strong>Nói phải giữ mồm miệng chứ </p><p><strong>Same to ya..: </strong>Bạn cũng vậy thôi </p><p><strong>Speak of the devil: </strong>Thiêng thế mới nhắc tới đã thấy đến... </p><p><strong>Over my dead body</strong>: Bước qua xác tôi. </p><p><strong>Never in my life: </strong>thề cả đời tôi. </p><p><strong>Remeber me to someone:</strong> Cho tôi gửi lời hỏi thăm.... </p><p><strong>Right away:</strong> ngay tức khắc </p><p><strong>Suit yourself:</strong> Tuỳ ý bạn </p><p><strong>Once and for all:</strong> Cuối cùng. Vĩnh viễn. Một lần cuối cùng thôi. </p><p><strong>One way or another:</strong> Cách này hay cách khác. </p><p><strong>(There is) no doubt about it:</strong> không còn nghi ngờ gì nữa. </p><p><strong>(There is) nothing to it:</strong> Dễ ợt mà </p><p><strong>The rest is history:</strong> Phần còn lại thì ai cũng biết rồi. </p><p><strong>Trust me: </strong>Tôi nói thật đó </p><p><strong>When I'm good and ready:</strong> Bao giờ tôi thích thì tôi làm </p><p></p><p><strong>Where have you been all my life? </strong>Cả đời tôi chỉ yêu mình em </p><p><strong>Hang in there:</strong> Bình tĩnh đừng bỏ cuộc.</p><p></p><p>ST</p></blockquote><p></p>
[QUOTE="seeing, post: 105279, member: 76978"] [B]Một số câu tiếng Anh hay dùng.[/B] [B]Let's get down to business: Bắt đầu vào việc nhé.[/B] [B]Allow me: Để tớ giúp(cực lịch sự,chẳng hạn với bạn gái)[/B] [B]Just browsing: [/B]Chỉ xem thôi (không mua). [B]Have you ever gone window-shopping?: [/B]Đã bao giờ bạn đi dạo xem các mặt hàng chưa? [B]I got you in my sight: [/B]Thấy bác rùi nhé [B]Can't miss him: [/B]Ko cho nó thoát [B]Lunch's up: [/B]Giờ ăn đến rùi [B]Am I too soon? [/B]Tớ đến có sớm wá ko nhỉ? [B]Follow me close: [/B]Đi sát vào tớ nhé [B]I'll be back: [/B]Tớ ra đây một lát [B]You have a 50-50 chance: [/B]Trường hợp này của bác bấp bênh lắm(5 ăn 5 thua) [B]What's the odds?:[/B] Thế thì sao? [B]Who are they when they are at home?:[/B] Họ là ai kia chứ? [[B]when sb + to be + at home[/B]: nhấn mạnh câu hỏi] [B]What's the difference?:[/B] Cái đấy thì có gì mà quan trọng? [B]How on earth....:[/B] Cái đếch gì/ Làm thế quái nào mà...? [B]It is no laughing matter:[/B] Đây không phải chuyện đùa! [B]You can whistle for it!:[/B] Không trông mong gì được đâu! [B]You will here of this.:[/B] Rồi mày sẽ biết tay! [B]Believe it or not: [/B]Tin hay không là tuỳ [B]Better late than never: [/B]Thà chậm còn hơn không [B]Can / Could you handle it: [/B]Bạn có làm nổi công việc đó không [B]You are too much: [/B]Bạn rắc rối quá. [B]With please: [/B]Sẵn sàng hân hạnh [B]Break a leg: [/B]Chúc may mắn [B]Watch your tongue! and Watch your mounth: [/B]Nói phải giữ mồm miệng chứ [B]Same to ya..: [/B]Bạn cũng vậy thôi [B]Speak of the devil: [/B]Thiêng thế mới nhắc tới đã thấy đến... [B]Over my dead body[/B]: Bước qua xác tôi. [B]Never in my life: [/B]thề cả đời tôi. [B]Remeber me to someone:[/B] Cho tôi gửi lời hỏi thăm.... [B]Right away:[/B] ngay tức khắc [B]Suit yourself:[/B] Tuỳ ý bạn [B]Once and for all:[/B] Cuối cùng. Vĩnh viễn. Một lần cuối cùng thôi. [B]One way or another:[/B] Cách này hay cách khác. [B](There is) no doubt about it:[/B] không còn nghi ngờ gì nữa. [B](There is) nothing to it:[/B] Dễ ợt mà [B]The rest is history:[/B] Phần còn lại thì ai cũng biết rồi. [B]Trust me: [/B]Tôi nói thật đó [B]When I'm good and ready:[/B] Bao giờ tôi thích thì tôi làm [B]Where have you been all my life? [/B]Cả đời tôi chỉ yêu mình em [B]Hang in there:[/B] Bình tĩnh đừng bỏ cuộc. ST [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
QUỐC TẾ
CHÂU ÂU
Anh Quốc
Để Học Tốt Tiếng Anh
Kỹ năng Nghe & Nói
Một số câu tiếng Anh hay dùng
Top