Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
QUỐC TẾ
CHÂU ÂU
Anh Quốc
Để Học Tốt Tiếng Anh
Ngữ pháp tiếng Anh
Modal Verbs
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="hiendavid" data-source="post: 93119" data-attributes="member: 117585"><p>Modal verbs</p><p>KN: Là các động từ không dùng đủ ở tất cả các thì trong tiếng Anh. Mọi động từ khuyết thiếu chỉ đóng vai trò trợ động từ, sau nó là V (không “to")</p><p>I. Các độnh từ khuyết thiếu</p><p>1. Can</p><p>Diễn tả:</p><p>- Khả năng ở hiện tại : I can speak English</p><p>- Điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.</p><p>- Sự cho phép ở hiện tại hoặc tương lai.</p><p> You can go home now.</p><p>- Câu đề nghị lịch sự, thân mật </p><p> Can u open the door, please ?</p><p></p><p>2 .Could</p><p>Diễn tả :</p><p>- Khả năng ở quá khứ : I could swim when I was 5.</p><p>- Quá khứ của can trong lời nói gián tiếp.</p><p>- Đề nghị lịch sự (trang trọng hơn “can” ).</p><p></p><p>3.May</p><p>Dùng để:</p><p>- Xin phép người khác làm j` ở hiện tại, tương lai</p><p> May I come in ?</p><p>- Miêu tả điều có thể xảy ra ở hiện tại, tương lai.</p><p> </p><p>4.Might</p><p>- Miêu tả điều có thể xảy ra ở hiện tại, tương lai nhưng khả năng xảy ra ít hơn “may”</p><p> I might have a day off tomorrow.</p><p>- Quá khứ của “may” trong câu gián tiếp.</p><p>Note: Khác với “ Be able to” : có thể</p><p>* Be able to: </p><p>- Miêu tả năng khiếu của ai đó</p><p> We are able to speak E.</p><p> We were able to when we were 5.</p><p>- Miêu tả điều có thể xảy ra trong quá khứ,hiện tại hoặc tương lai.</p><p>+ Quá khứ : was/were able to + V ( khác could )</p><p> I got up late. I took a taxi and I was able to get to work in time.</p><p>+ Hiện tại: </p><p> we are able to participate in different activities at school.</p><p></p><p>5.Must</p><p>- Miêu tả hành động cần thiết phải làm ở tương lai nhưng không do khách quan bắt buộc mà theo quan điểm của người nói. Người nói ý thức được hành động.</p><p> I must study hard.</p><p> You must get up early to do homework.</p><p> Phủ định “mustn’t” : Không được phép (cấm người khác làm j).</p><p>Note: khác với have to miêu tả hành động cần thiết phải làm do khách quan bắt buộc . không theo quan điểm của người nói.</p><p> I have to study hard.</p><p></p><p>6. Should = had better.</p><p> Miêu tả hành động nên làm theo quan điểm của người nói.</p><p> You should pay attention to your study.</p><p></p><p>7. Ought to : Cần phải</p><p>Miêu tả hành động cần thiết phải làm do bổn phận, trách nhiệm.</p><p> You ought to help the poor.</p><p></p><p>8. Will/ Shall.</p><p>Được dủng ở thì tương lai đơn hoặc đề nghị lịch sự.</p><p></p><p>9. Should/ would (quá khứ của shall và will). </p><p></p><p></p><p></p><p>II. Các động từ nửa khuyết thiếu.</p><p>1. Need + to V: cần phải làm j`.</p><p>Needn’t + to V: không cần.</p><p></p><p>2. Be used to:</p><p>Nếu + V-ing: quen làm j`</p><p>Nếu + to V: Được dùng để làm j`</p><p></p><p>III. Các động từ khuyết thiếu vs chức năng phỏng đoán về các hành động đang diễn ra và ân hận về hành động đang diễn ra ở hiện tại.</p><p>Cấu trúc: Modal verbs + be + V-ing</p><p>• Phỏng đoán điều diễn ra ở hiện tại.</p><p>- Phỏng đoán chắc chắn:</p><p> Must be+ V-ing (chắc hẳn đang)</p><p> Can’t be + V-ing ( không thể đang)</p><p> It’s 10 to 2 now. My mother can’t be sleeping. She must be working in the field.</p><p>- Phỏng đoán không chắc chắn ở hiện tại</p><p>May( Might) + be + V-ing (có thể đang)</p><p> I don’t know for sure what my father is doing now. He may be sleeping or he might be washing his car.</p><p>Note: có thể sử dụng can be + V-ing để phỏng đoán điều ko chắc chắn ở hiện tại.</p><p>• Nêu sự nuối tiếc, ân hận về hành động lẽ ra đang nên diễn ra ở hiện tại (thì không diễn ra) và ngược lại.</p><p> VD: why are you sitting here watching TV. You should be doing your homework now.</p><p></p><p>IV. Các động từ khuyết thiếu vs chức năng phỏng đoán tiếc nuối về quá khứ.</p><p>Cấu trúc: Modal verbs + have +P2</p><p>• Phỏng đoán chắc chắn:</p><p>Must have + P2 (chắc hẳn đã...)</p><p>Can’t (couldn’t) have + P2 (không thể là đã...)</p><p> VD: when I went to bed last night, he hadn’t finish his report yet. But this morning his report is ready on the table. He must have stayed up all last night to finish it.</p><p>• Phỏng đoán không chắc chắn</p><p> May(might) have+ P2(có thể là đã...)</p><p>• Tiếc nuối về hành động trong quá khứ</p><p>- Ân hận về hành động lẽ ra không nên làm nhưng đã làm trong quá khứ và ngược lại.</p><p>Cấu trúc:</p><p>+ Should/ ought to/ had better + have + P2 (lẽ ra là đã nên...)</p><p> VD: I should have helped Lan when she was in need.</p><p>+ Can/ Could + have + P2(lẽ ra là đã có thể...).</p><p>+ Needn’t + have + P2 (lẽ ra là đã không cần...).</p></blockquote><p></p>
[QUOTE="hiendavid, post: 93119, member: 117585"] Modal verbs KN: Là các động từ không dùng đủ ở tất cả các thì trong tiếng Anh. Mọi động từ khuyết thiếu chỉ đóng vai trò trợ động từ, sau nó là V (không “to") I. Các độnh từ khuyết thiếu 1. Can Diễn tả: - Khả năng ở hiện tại : I can speak English - Điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai. - Sự cho phép ở hiện tại hoặc tương lai. You can go home now. - Câu đề nghị lịch sự, thân mật Can u open the door, please ? 2 .Could Diễn tả : - Khả năng ở quá khứ : I could swim when I was 5. - Quá khứ của can trong lời nói gián tiếp. - Đề nghị lịch sự (trang trọng hơn “can” ). 3.May Dùng để: - Xin phép người khác làm j` ở hiện tại, tương lai May I come in ? - Miêu tả điều có thể xảy ra ở hiện tại, tương lai. 4.Might - Miêu tả điều có thể xảy ra ở hiện tại, tương lai nhưng khả năng xảy ra ít hơn “may” I might have a day off tomorrow. - Quá khứ của “may” trong câu gián tiếp. Note: Khác với “ Be able to” : có thể * Be able to: - Miêu tả năng khiếu của ai đó We are able to speak E. We were able to when we were 5. - Miêu tả điều có thể xảy ra trong quá khứ,hiện tại hoặc tương lai. + Quá khứ : was/were able to + V ( khác could ) I got up late. I took a taxi and I was able to get to work in time. + Hiện tại: we are able to participate in different activities at school. 5.Must - Miêu tả hành động cần thiết phải làm ở tương lai nhưng không do khách quan bắt buộc mà theo quan điểm của người nói. Người nói ý thức được hành động. I must study hard. You must get up early to do homework. Phủ định “mustn’t” : Không được phép (cấm người khác làm j). Note: khác với have to miêu tả hành động cần thiết phải làm do khách quan bắt buộc . không theo quan điểm của người nói. I have to study hard. 6. Should = had better. Miêu tả hành động nên làm theo quan điểm của người nói. You should pay attention to your study. 7. Ought to : Cần phải Miêu tả hành động cần thiết phải làm do bổn phận, trách nhiệm. You ought to help the poor. 8. Will/ Shall. Được dủng ở thì tương lai đơn hoặc đề nghị lịch sự. 9. Should/ would (quá khứ của shall và will). II. Các động từ nửa khuyết thiếu. 1. Need + to V: cần phải làm j`. Needn’t + to V: không cần. 2. Be used to: Nếu + V-ing: quen làm j` Nếu + to V: Được dùng để làm j` III. Các động từ khuyết thiếu vs chức năng phỏng đoán về các hành động đang diễn ra và ân hận về hành động đang diễn ra ở hiện tại. Cấu trúc: Modal verbs + be + V-ing • Phỏng đoán điều diễn ra ở hiện tại. - Phỏng đoán chắc chắn: Must be+ V-ing (chắc hẳn đang) Can’t be + V-ing ( không thể đang) It’s 10 to 2 now. My mother can’t be sleeping. She must be working in the field. - Phỏng đoán không chắc chắn ở hiện tại May( Might) + be + V-ing (có thể đang) I don’t know for sure what my father is doing now. He may be sleeping or he might be washing his car. Note: có thể sử dụng can be + V-ing để phỏng đoán điều ko chắc chắn ở hiện tại. • Nêu sự nuối tiếc, ân hận về hành động lẽ ra đang nên diễn ra ở hiện tại (thì không diễn ra) và ngược lại. VD: why are you sitting here watching TV. You should be doing your homework now. IV. Các động từ khuyết thiếu vs chức năng phỏng đoán tiếc nuối về quá khứ. Cấu trúc: Modal verbs + have +P2 • Phỏng đoán chắc chắn: Must have + P2 (chắc hẳn đã...) Can’t (couldn’t) have + P2 (không thể là đã...) VD: when I went to bed last night, he hadn’t finish his report yet. But this morning his report is ready on the table. He must have stayed up all last night to finish it. • Phỏng đoán không chắc chắn May(might) have+ P2(có thể là đã...) • Tiếc nuối về hành động trong quá khứ - Ân hận về hành động lẽ ra không nên làm nhưng đã làm trong quá khứ và ngược lại. Cấu trúc: + Should/ ought to/ had better + have + P2 (lẽ ra là đã nên...) VD: I should have helped Lan when she was in need. + Can/ Could + have + P2(lẽ ra là đã có thể...). + Needn’t + have + P2 (lẽ ra là đã không cần...). [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
QUỐC TẾ
CHÂU ÂU
Anh Quốc
Để Học Tốt Tiếng Anh
Ngữ pháp tiếng Anh
Modal Verbs
Top