Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
QUỐC TẾ
CHÂU ÂU
Anh Quốc
Để Học Tốt Tiếng Anh
Ngữ pháp tiếng Anh
Mạo từ "the"
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="Aquarius" data-source="post: 87965" data-attributes="member: 124704"><p><span style="color: Black"><span style="font-size: 18px">Hình thức của Mạo từ xác định "the"(Definite Article)</span></span></p><p><span style="color: DarkOrange"><strong>The dùng cho cả danh từ đếm được (số ít lẫn số nhiều) và danh từ không đếm được.</strong></span></p><p>Ví dụ:</p><p>- The truth (sự thật)</p><p>- The time (thời gian)</p><p>- The bicycle (một chiếc xe đạp)</p><p>- The bicycles (những chiếc xe đạp)</p><p>Dùng mạo từ xác định</p><p><span style="color: DarkOrange"><strong>1/ Khi vật thể hay nhóm vật thể là duy nhất hoặc được xem là duy nhất</strong></span></p><p>Ví dụ:</p><p>- The sun (mặt trời); the sea (biển cả)</p><p>- The world (thế giới); the earth (quả đất)</p><p> </p><p><strong><span style="color: DarkOrange">2/ Trước một danh từ, với điều kiện danh từ này vừa mới được đề cập trước đó.</span></strong></p><p>Ví dụ:</p><p>- I saw a beggar.The beggar looked curiously at me.</p><p>(Tôi thấy một người ăn xin. Người ăn xin ấy nhìn tôi với vẻ tò mò)</p><p> </p><p><span style="color: DarkOrange"><strong>3/ Trước một danh từ, với điều kiện danh từ này được xác định bằng một cụm từ hoặc một mệnh đề.</strong></span></p><p>Ví dụ:</p><p>- The girl in uniform (Cô gái mặc đồng phục)</p><p>- The mechanic that I met (Người thợ máy mà tôi đã gặp)</p><p>- The place where I waited for him (Nơi mà tôi đợi anh ta)</p><p> </p><p><span style="color: DarkOrange"><strong>4/ Trước một danh từ chỉ một vật riêng biệt</strong></span></p><p>Ví dụ:</p><p>- My father is working in the garden </p><p>- (Cha tôi đang làm việc trong vườn) [Vườn nhà tôi]</p><p>- Please pass the dictionary (Làm ơn đa quyển tự điển) [Tự điển ở trên bàn]</p><p> </p><p><span style="color: DarkOrange"><strong>5/ Trước so sánh cực cấp, Trước first (thứ nhất), second (thứ nhì), only (duy nhất).... khi các từ này được dùng như tính từ hay đại từ. </strong></span></p><p>Ví dụ:</p><p>- The first day (ngày đầu tiên)</p><p>- The best time (thời gian thuận tiện nhất)</p><p>- The only way (cách duy nhất)</p><p>- The first to discover this accident (người đầu tiên phát hiện tai nạn này)</p><p> </p><p><span style="color: DarkOrange"><strong>6/ The + Danh từ số ít tượng trưng cho một nhóm thú vật hoặc đồ vật</strong></span></p><p>Ví dụ:</p><p>- The whale is in danger of becoming extinct (Cá voi đang trong nguy cơ tuyệt chủng)</p><p>- The fast food has made life easier for housewives.(Thức ăn nhanh đã làm cho các bà nội trợ có cuộc sống dễ dàng hơn)</p><p> </p><p>7/ T<span style="color: DarkOrange"><strong>he có thể dùng Trước một thành viên của một nhóm người nhất định</strong></span></p><p>Ví dụ:</p><p>- The small shopkeeper is finding business increasingly difficult (Giới chủ tiệm nhỏ thấy việc buôn bán ngày càng khó khăn)</p><p> </p><p><span style="color: DarkOrange"><strong>8/ The + Danh từ số ítdùng Trước một động từ số ít. Đại từ là He / She /It</strong></span></p><p>Ví dụ:</p><p>- The first-class passenger pays more so that he enjoys some comfort.</p><p>(Hành khách đi vé hạng nhất trả tiền nhiều hơn để hưởng tiện nghi thoải mái)</p><p> </p><p><span style="color: DarkOrange"><strong>9/ The + Tính từtượng trưng cho một nhóm người</strong></span></p><p>Ví dụ:</p><p>-The old (người già); the rich and the poor (người giàu và người nghèo)</p><p> </p><p><span style="color: DarkOrange"><strong>10/ The dùng Trước những danh từ riêng chỉ biển, sông, quần đảo, dãy núi, tên gọi số nhiều của các nước, sa mạc, miền</strong></span></p><p><span style="color: DarkOrange"><strong>Ví dụ:</strong></span></p><p>- The Pacific (Thái Bình Dương);The Netherlands (Hà Lan)</p><p>- The Crimea (Vùng Crimê); The Alps (dãy Alps)</p><p> </p><p><span style="color: DarkOrange"><strong>11/ The cũng đứng Trước những tên gọi gồm Danh từ + of + danh từ</strong></span></p><p>Ví dụ:</p><p>- The Gulf of Mexico (Vịnh Mêhicô)</p><p>- The United States of America (Hiệp chủng quốc Hoa Kỳ).</p><p>Nhưng người ta lại nói:</p><p>- South Africa (Nam Phi), North America (Bắc Mỹ), West Germany (Tây Đức),mặc dù The north of Spain (Bắc Tây Ban Nha), The Middle East (Trung Đông); The West (Tây Phương)</p><p> </p><p><span style="color: DarkOrange"><strong>12 The + họ (ở số nhiều)nghĩa là Gia đình ...</strong></span></p><p>Ví dụ:The Smiths = Gia đình Smith (vợ chồng Smith và các con)</p></blockquote><p></p>
[QUOTE="Aquarius, post: 87965, member: 124704"] [COLOR=Black][SIZE=5]Hình thức của Mạo từ xác định "the"(Definite Article)[/SIZE][/COLOR] [COLOR=DarkOrange][B]The dùng cho cả danh từ đếm được (số ít lẫn số nhiều) và danh từ không đếm được.[/B][/COLOR] Ví dụ: - The truth (sự thật) - The time (thời gian) - The bicycle (một chiếc xe đạp) - The bicycles (những chiếc xe đạp) Dùng mạo từ xác định [COLOR=DarkOrange][B]1/ Khi vật thể hay nhóm vật thể là duy nhất hoặc được xem là duy nhất[/B][/COLOR] Ví dụ: - The sun (mặt trời); the sea (biển cả) - The world (thế giới); the earth (quả đất) [B][COLOR=DarkOrange]2/ Trước một danh từ, với điều kiện danh từ này vừa mới được đề cập trước đó.[/COLOR][/B] Ví dụ: - I saw a beggar.The beggar looked curiously at me. (Tôi thấy một người ăn xin. Người ăn xin ấy nhìn tôi với vẻ tò mò) [COLOR=DarkOrange][B]3/ Trước một danh từ, với điều kiện danh từ này được xác định bằng một cụm từ hoặc một mệnh đề.[/B][/COLOR] Ví dụ: - The girl in uniform (Cô gái mặc đồng phục) - The mechanic that I met (Người thợ máy mà tôi đã gặp) - The place where I waited for him (Nơi mà tôi đợi anh ta) [COLOR=DarkOrange][B]4/ Trước một danh từ chỉ một vật riêng biệt[/B][/COLOR] Ví dụ: - My father is working in the garden - (Cha tôi đang làm việc trong vườn) [Vườn nhà tôi] - Please pass the dictionary (Làm ơn đa quyển tự điển) [Tự điển ở trên bàn] [COLOR=DarkOrange][B]5/ Trước so sánh cực cấp, Trước first (thứ nhất), second (thứ nhì), only (duy nhất).... khi các từ này được dùng như tính từ hay đại từ. [/B][/COLOR] Ví dụ: - The first day (ngày đầu tiên) - The best time (thời gian thuận tiện nhất) - The only way (cách duy nhất) - The first to discover this accident (người đầu tiên phát hiện tai nạn này) [COLOR=DarkOrange][B]6/ The + Danh từ số ít tượng trưng cho một nhóm thú vật hoặc đồ vật[/B][/COLOR] Ví dụ: - The whale is in danger of becoming extinct (Cá voi đang trong nguy cơ tuyệt chủng) - The fast food has made life easier for housewives.(Thức ăn nhanh đã làm cho các bà nội trợ có cuộc sống dễ dàng hơn) 7/ T[COLOR=DarkOrange][B]he có thể dùng Trước một thành viên của một nhóm người nhất định[/B][/COLOR] Ví dụ: - The small shopkeeper is finding business increasingly difficult (Giới chủ tiệm nhỏ thấy việc buôn bán ngày càng khó khăn) [COLOR=DarkOrange][B]8/ The + Danh từ số ítdùng Trước một động từ số ít. Đại từ là He / She /It[/B][/COLOR] Ví dụ: - The first-class passenger pays more so that he enjoys some comfort. (Hành khách đi vé hạng nhất trả tiền nhiều hơn để hưởng tiện nghi thoải mái) [COLOR=DarkOrange][B]9/ The + Tính từtượng trưng cho một nhóm người[/B][/COLOR] Ví dụ: -The old (người già); the rich and the poor (người giàu và người nghèo) [COLOR=DarkOrange][B]10/ The dùng Trước những danh từ riêng chỉ biển, sông, quần đảo, dãy núi, tên gọi số nhiều của các nước, sa mạc, miền Ví dụ:[/B][/COLOR] - The Pacific (Thái Bình Dương);The Netherlands (Hà Lan) - The Crimea (Vùng Crimê); The Alps (dãy Alps) [COLOR=DarkOrange][B]11/ The cũng đứng Trước những tên gọi gồm Danh từ + of + danh từ[/B][/COLOR] Ví dụ: - The Gulf of Mexico (Vịnh Mêhicô) - The United States of America (Hiệp chủng quốc Hoa Kỳ). Nhưng người ta lại nói: - South Africa (Nam Phi), North America (Bắc Mỹ), West Germany (Tây Đức),mặc dù The north of Spain (Bắc Tây Ban Nha), The Middle East (Trung Đông); The West (Tây Phương) [COLOR=DarkOrange][B]12 The + họ (ở số nhiều)nghĩa là Gia đình ...[/B][/COLOR] Ví dụ:The Smiths = Gia đình Smith (vợ chồng Smith và các con) [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
QUỐC TẾ
CHÂU ÂU
Anh Quốc
Để Học Tốt Tiếng Anh
Ngữ pháp tiếng Anh
Mạo từ "the"
Top