Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Phổ Thông
Hóa Học THPT
Kiến thức cơ bản Hóa
Hóa học 12
Lý thuyết cơ bản bài 6 hóa học 12: Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="Hai Trieu Kr" data-source="post: 196265" data-attributes="member: 317869"><p><h3><span style="font-size: 18px">Sacarozo, tinh bột và xenlulozo là các chất thuộc cacbohidrat. Phần này chủ yếu vào dạng lý thuyết xuất hiện trong các đề thi. Thêm vào đó, các phản ứng hóa học đặc trưng cần được chú ý. </span></h3><p></p><h3>I - Saccarozơ</h3> <p style="text-align: center">[ATTACH=full]8347[/ATTACH]</p> <p style="text-align: center">(Nguồn ảnh: Internet)</p> <ul> <li data-xf-list-type="ul">Saccarozơ là loại đường phổ biến nhất có trong nhiều loài động , thực vật.</li> </ul><p><strong>VD:</strong> mía, củ cải đường, thốt nốt.</p><p></p><p><em><strong>1 - Tính chất vật lý</strong></em></p><ul> <li data-xf-list-type="ul">Chất rắn, không màu, tan nhiều trong nước, vị ngọt.</li> </ul><p><em><strong>2 - Công thức cấu tạo</strong></em></p><ul> <li data-xf-list-type="ul">CTPT: C12H22O11</li> <li data-xf-list-type="ul">Phân tử saccarozo gồm một gốc α glucozo và một gốc β fructozo</li> <li data-xf-list-type="ul">Tồn tại ở dạng mạch vòng (không có mạch hở → ko có nhóm anđehit)</li> </ul><p><em><strong>3 - Tính chất hoá học</strong></em></p><ul> <li data-xf-list-type="ul">Phản ứng thuỷ phân</li> </ul><p>[ATTACH=full]8344[/ATTACH]</p><ul> <li data-xf-list-type="ul">Phản ứng Cu(OH)2 giống rượu đa chức</li> <li data-xf-list-type="ul">Saccarozơ + Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam, trong suốt.</li> </ul><p><em><strong>4 - Ứng dụng</strong></em></p><p></p><ul> <li data-xf-list-type="ul">Nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp thực phẩm và thức ăn cần thiết thường ngày cho người.</li> <li data-xf-list-type="ul">Y học: thuôc tăng lực, vitamin C...</li> </ul><p><em><strong>5 - Sản xuất</strong></em></p><p></p><ul> <li data-xf-list-type="ul">Saccaro zơ được sản xuất từ cây mía, củ cải đường hoặc hoa thốt nốt.</li> <li data-xf-list-type="ul">Ở Việt Nam sản xuất saccaro zơ từ cây mía</li> </ul><h3>II - Tinh bột</h3> <p style="text-align: center">[ATTACH=full]8348[/ATTACH]</p> <p style="text-align: center">(Nguồn ảnh: Internet)</p><p></p><p><em><strong>1 - Tính chất vật lí</strong></em></p><ul> <li data-xf-list-type="ul">Chất rắn vô định hình, ko tan trong nước lạnh, trong nước nóng ngậm nước trương lên tạo dd keo</li> </ul><p><em><strong>2 - Cấu trúc phân tử</strong></em></p><ul> <li data-xf-list-type="ul">CTPT: (C6H10O5)n</li> <li data-xf-list-type="ul">Các mắc xích α glucozơ lk với nhau tạo 2 dạng mạch :<ul> <li data-xf-list-type="ul">amilozơ: mạch dài, xoắn lò xo, ko nhánh</li> <li data-xf-list-type="ul">amilopectin:Mạch lò xo, phân nhánh</li> </ul></li> <li data-xf-list-type="ul">Tạo thành ở cây xanh nhờ quá trình quang hợp</li> </ul><p>[ATTACH=full]8345[/ATTACH]</p><p><em><strong>3 - Tính chất hoá học</strong></em></p><ul> <li data-xf-list-type="ul"><em>Phản ứng thuỷ phân</em></li> </ul><p><img src="https://hocthoi.net/sites/default/files/bai_6._3.png" alt="" class="fr-fic fr-dii fr-draggable " data-size="" style="" /></p><p></p><p>Nhờ enzim:</p><p></p><p>(C6H10O5)n → dextrin → mantozơ → glucozơ → CO2 + H2O</p><p></p><p> → glicogen</p><ul> <li data-xf-list-type="ul"><em>Phản ứng màu với iot</em></li> </ul><p>Khi nhỏ dd Iot lên tinh bột sẽ xuất hiện màu xanh tím</p><p></p><p><em><strong>4 - Ứng dụng</strong></em></p><ul> <li data-xf-list-type="ul">Tinh bột làm thức ăn cho con người và động vật</li> <li data-xf-list-type="ul">Sản xuất bánh kẹo, hồ dán ...</li> </ul><h3>III - Xenlulozơ</h3> <p style="text-align: center">[ATTACH=full]8349[/ATTACH]</p> <p style="text-align: center">(Nguồn ảnh: Internet)</p><p></p><p><em><strong>1 - Tính chất vật lý và trạng thái tự nhiên</strong></em></p><ul> <li data-xf-list-type="ul">Xenlulozơ là chất rắn hình sợi, màu trắng, không mùi, không vị, không tan trong nước và trong dung môi hữu cơ thông thường.</li> <li data-xf-list-type="ul">Tan trong nước Svayde (Cu(OH)2/NH3)</li> </ul><p><em><strong>2 - Cấu trúc phân tử</strong></em></p><ul> <li data-xf-list-type="ul">CTPT (C6H10O5)n</li> <li data-xf-list-type="ul">Xenlulozơ là một polime hợp thành từ các gốc b - glucozơ thành mạch kéo dài phân tử khối rất lớn khoảng 1.000.000 – 2.400.000, không phân nhánh</li> <li data-xf-list-type="ul">Trong Xenlulozơ có 3 nhóm – OH tự do, nên có thể viết [C6H7O2(OH)3]n</li> </ul><p><em><strong>3 - Tính chất hóa học</strong></em></p><p></p><ul> <li data-xf-list-type="ul"><em>Phản ứng của thuỷ</em> phân trong dung dịch axit đun nóng,</li> </ul><p>Xenlulozơ bị thủy phân cho glucozơ</p><p></p><p> <img src="https://hocthoi.net/sites/default/files/bai_6._3.png" alt="" class="fr-fic fr-dii fr-draggable " data-size="" style="" /></p><p></p><ul> <li data-xf-list-type="ul"><em>Phản ứng với axit nitric</em></li> </ul><p><img src="https://hocthoi.net/sites/default/files/bai_6_5.png" alt="" class="fr-fic fr-dii fr-draggable " data-size="" style="" /></p><p></p><p> Xenlulozơ trinitrat</p><p></p><p>(Xenlulozơ trinitrat có màu vàng là chất dễ cháy và nổ mạnh và được dùng làm thuốc súng)</p><p></p><p><strong>4 - Ứng dụng</strong></p><ul> <li data-xf-list-type="ul">Dùng làm vật liệu xây dựng, đồ dùng gia đình</li> <li data-xf-list-type="ul">Xenlulozơ nguyên chất được chế thành sợi, tơ, giấy viết, giấy làm bao bì</li> <li data-xf-list-type="ul">Làm thuốc súng khói và chế tạo phim ảnh</li> </ul><p>Sưu tầm</p></blockquote><p></p>
[QUOTE="Hai Trieu Kr, post: 196265, member: 317869"] [HEADING=2][SIZE=5]Sacarozo, tinh bột và xenlulozo là các chất thuộc cacbohidrat. Phần này chủ yếu vào dạng lý thuyết xuất hiện trong các đề thi. Thêm vào đó, các phản ứng hóa học đặc trưng cần được chú ý. [/SIZE][/HEADING] [HEADING=2]I - Saccarozơ[/HEADING] [CENTER][ATTACH type="full" alt="duong-glucose-suckhoevn.jpg"]8347[/ATTACH] (Nguồn ảnh: Internet)[/CENTER] [LIST] [*]Saccarozơ là loại đường phổ biến nhất có trong nhiều loài động , thực vật. [/LIST] [B]VD:[/B] mía, củ cải đường, thốt nốt. [I][B]1 - Tính chất vật lý[/B][/I] [LIST] [*]Chất rắn, không màu, tan nhiều trong nước, vị ngọt. [/LIST] [I][B]2 - Công thức cấu tạo[/B][/I] [LIST] [*]CTPT: C12H22O11 [*]Phân tử saccarozo gồm một gốc α glucozo và một gốc β fructozo [*]Tồn tại ở dạng mạch vòng (không có mạch hở → ko có nhóm anđehit) [/LIST] [I][B]3 - Tính chất hoá học[/B][/I] [LIST] [*]Phản ứng thuỷ phân [/LIST] [ATTACH type="full" alt="bai_6._1.png"]8344[/ATTACH] [LIST] [*]Phản ứng Cu(OH)2 giống rượu đa chức [*]Saccarozơ + Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam, trong suốt. [/LIST] [I][B]4 - Ứng dụng[/B][/I] [LIST] [*]Nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp thực phẩm và thức ăn cần thiết thường ngày cho người. [*]Y học: thuôc tăng lực, vitamin C... [/LIST] [I][B]5 - Sản xuất[/B][/I] [LIST] [*]Saccaro zơ được sản xuất từ cây mía, củ cải đường hoặc hoa thốt nốt. [*]Ở Việt Nam sản xuất saccaro zơ từ cây mía [/LIST] [HEADING=2]II - Tinh bột[/HEADING] [CENTER][ATTACH type="full" alt="Sử-dụng-tinh-bột-như-thế-nào-với-người-tập-gym.png"]8348[/ATTACH] (Nguồn ảnh: Internet)[/CENTER] [I][B]1 - Tính chất vật lí[/B][/I] [LIST] [*]Chất rắn vô định hình, ko tan trong nước lạnh, trong nước nóng ngậm nước trương lên tạo dd keo [/LIST] [I][B]2 - Cấu trúc phân tử[/B][/I] [LIST] [*]CTPT: (C6H10O5)n [*]Các mắc xích α glucozơ lk với nhau tạo 2 dạng mạch : [LIST] [*]amilozơ: mạch dài, xoắn lò xo, ko nhánh [*]amilopectin:Mạch lò xo, phân nhánh [/LIST] [*]Tạo thành ở cây xanh nhờ quá trình quang hợp [/LIST] [ATTACH type="full" alt="bai_6_2.png"]8345[/ATTACH] [I][B]3 - Tính chất hoá học[/B][/I] [LIST] [*][I]Phản ứng thuỷ phân[/I] [/LIST] [IMG]https://hocthoi.net/sites/default/files/bai_6._3.png[/IMG] Nhờ enzim: (C6H10O5)n → dextrin → mantozơ → glucozơ → CO2 + H2O → glicogen [LIST] [*][I]Phản ứng màu với iot[/I] [/LIST] Khi nhỏ dd Iot lên tinh bột sẽ xuất hiện màu xanh tím [I][B]4 - Ứng dụng[/B][/I] [LIST] [*]Tinh bột làm thức ăn cho con người và động vật [*]Sản xuất bánh kẹo, hồ dán ... [/LIST] [HEADING=2]III - Xenlulozơ[/HEADING] [CENTER][ATTACH type="full" alt="1639640294_yAwP.png"]8349[/ATTACH] (Nguồn ảnh: Internet)[/CENTER] [I][B]1 - Tính chất vật lý và trạng thái tự nhiên[/B][/I] [LIST] [*]Xenlulozơ là chất rắn hình sợi, màu trắng, không mùi, không vị, không tan trong nước và trong dung môi hữu cơ thông thường. [*]Tan trong nước Svayde (Cu(OH)2/NH3) [/LIST] [I][B]2 - Cấu trúc phân tử[/B][/I] [LIST] [*]CTPT (C6H10O5)n [*]Xenlulozơ là một polime hợp thành từ các gốc b - glucozơ thành mạch kéo dài phân tử khối rất lớn khoảng 1.000.000 – 2.400.000, không phân nhánh [*]Trong Xenlulozơ có 3 nhóm – OH tự do, nên có thể viết [C6H7O2(OH)3]n [/LIST] [I][B]3 - Tính chất hóa học[/B][/I] [LIST] [*][I]Phản ứng của thuỷ[/I] phân trong dung dịch axit đun nóng, [/LIST] Xenlulozơ bị thủy phân cho glucozơ [IMG]https://hocthoi.net/sites/default/files/bai_6._3.png[/IMG] [LIST] [*][I]Phản ứng với axit nitric[/I] [/LIST] [IMG]https://hocthoi.net/sites/default/files/bai_6_5.png[/IMG] Xenlulozơ trinitrat (Xenlulozơ trinitrat có màu vàng là chất dễ cháy và nổ mạnh và được dùng làm thuốc súng) [B]4 - Ứng dụng[/B] [LIST] [*]Dùng làm vật liệu xây dựng, đồ dùng gia đình [*]Xenlulozơ nguyên chất được chế thành sợi, tơ, giấy viết, giấy làm bao bì [*]Làm thuốc súng khói và chế tạo phim ảnh [/LIST] Sưu tầm [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Phổ Thông
Hóa Học THPT
Kiến thức cơ bản Hóa
Hóa học 12
Lý thuyết cơ bản bài 6 hóa học 12: Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ
Top