• Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn Kiến Thức tổng hợp No.1 VNKienThuc.com - Định hướng VN Kiến Thức
    -
    HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN

[Lý 12]ưDao động điện từ

Bạch Việt

New member
Xu
69



[f=800]https://server1.vnkienthuc.com/files/3/Daodongdientu.pdf[/f]

Sưu tầm

* Nếu các bạn không xem được trực tiếp trên diễn đàn, xin vui lòng click vào chữ Download File ở phía trên để tải về máy.
Chuyên đề 16 : MẠCH DAO ĐỘNG LC - SÓNG ĐIỆN TỪ
Điện thoại di động –thu phát truyền hình –bí ẩn...
-----------------------------------------A. CÂU HỎI LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP ĐỊNH TÍNH:
Câu1: Trong mạch dao động LC năng lượng điện từtrường của mạch dao động.
A. Biến thiên điều hoàtheo thời gian với chu kì2T.
B. Biến thiên điều hoàtheo thời gian với chu kìT.
C. Biến thiên điều hoàtheo thời gian với chu kìT/2.
D. Không biến thiên điều hoàtheo thời gian.
Câu2: Điện trường tĩnh là
A. do các điện tích đứng yên sinh ra.
B. có đường sức làcác đường cong hở, xuất phát ởcác điện tích dương vàkết thúc ở điện tích âm.
C. biến thiên trong không gian, nhưng không phụthuộc vào thời gian.
D. cảA, B, C đều đúng.
Câu3: Chọn câu trảlời đúng. Dao động điện từvàdao động cơhọc
A. cócùng bản chất vật lí.
B. được môtảbằng những phương trình toán học giống nhau.
C. cóbản chất vật líkhác nhau.
D. câu B vàC đều đúng.
Câu4: Chọn câu đúng. Trong mạch dao động LC lýtưởng.
A. Tần sốgóc của dao động điện từtựdo = LC.
B. Năng lượng điện trường ởtrong tụ điện làWđ= qu/2.
C. Năng lượng từtrường của cuộn dây làWt
= Li/2.
D. Năng lượng điện trường ởtrong tụ điện làWđ= Cu/2.
Câu5: Dòng điện dịch
A. làdòng chuyển dịch của các hạt mang điện.
B. làdòng điện trong mạch dao động LC.
C. dòng chuyển dịch của các hạt mang điện qua tụ điện.
D.làkhái niệm chỉsựbiến thiên của điện trường giữa 2 bản tụ.
Câu6: Tính chất nào sau đây không phải làtính chất của sóng điện từ?
A. Sóng điện từtruyền được trong chân không.
B. Sóng điện từlàsóng dọc.
C. Sóng điện từlàsóng ngang.
D. Năng lượng sóng điện từtỉlệvới luỹthừa bậc 4 của tần số.
Câu7: Chọn phát biểu sai.
A. Điện trường xoáy có đường sức làcác đường khép kín.
B. Điện trường xoáy biến thiên trong không gian vàtheo thời gian.
C. Điện trường xoáy do từtrường biến thiên gây ra.
D. Dòng điện chạy trong cuộn cảm của mạch LC là dòng điện dịchCâu8: Dao động điện từtựdo trong mạch dao động LC được hình thành làdo hiện tượng nào sau đây ?A. Hiện tượng cảm ứng điện từ. B.Hiện tượng tựcảm.C. Hiện tượng cộng hưởng điện. D. Hiện tượng từhoá.Câu9: Sựtồn tại của sóng điện từ được rút ra tA. định luật bảo toàn năng lượng. B. thí nghiệm của IângC. thínghiệm Hertz. D.líthuyết của Maxwell.Câu10: Sóng nào sau đây dùng được trong truyền thông vệ tinh A. Sóng dài. B. Sóng trung. C.Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn.Câu11: Biểu thức liên hệgiữa U0vàI0 của mạch dao động LC làA. I0 = U0LC. B. U0 = I0LC
. C. U0= I0 LC. D. I0= U0 LC.
Câu12: Mạch dao động cóhiệu điện thếcực đại hai đầu tụlàU0. Khi năng lượng từtrường bằng năng lượng
điện trường thìhiệu điệnthế2 đầu tụlà
A. u = U0/2. B.u = U0/ 2. C. u = U0/ 3. D. u = U0 2.
Câu13: Mạch dao động với tần sốgóc là . Biết điện tích cực đại trong mạch làQ0, cường độdòng điện
qua cuộn dây cógiátrịcực đại là
A. I0= Q0. B. I0= Q0/. C. I0= 2Q0. D. I0= .
2
0 Q.
Câu14: Công thức nào sau đây dùng đểtính đượcbước sóng vàcác thông sốL, C của mạch chọn sóng máy
thu vôtuyến điện ?
A. LC
c
2
  . B. LC c 2   . C.
C
L
c 2   . D.
LC 2
c

  .
Câu15: Tần sốcủa dao động điện từtrong khung dao động thoảmãn hệ thức nào sau đây?
A. f = CL 2 . B. f = CL2. C.f = . CL 21. D. f = CL2 .Câu16: Trong một mạch dao động điện từLC, điện tích của một bản tụbiến thiên theo thời gian theo hàm sốq = Q0cost. Khi năng lượng điện trường bằng năng lượng từtrường thì điện tích các bản tụcó độlớn làA. Q0/2. B. Q0/2. C. Q0/4. D. Q0/8.Câu17: Chọn câu trảlời sai. Trong mạch dao động LC, bước sóng điện từmàmạch đócóthểphát ra trong chân không làA. fc  . B. = c.T. C. = 2c LC. D. = 2c00QICâu18: Một mạch dao động điệntừLClítưởnggồmcuộn cảm thuần độtựcảm L vàtụ điện có điện dung thay đổi được từ1 C đến 2 C. Mạch này dao động cóchu kỳdao động riêng thay đổi đượcA. từ14 LC  đến 4 LC  B.từ12 LC  đến 22 LC C.từ1 LC  đến 2 LC  D.từtừ14 LC đến 24 LCCâu19: Trong mạch dao động điện từtựdo, năng lượng từtrường trong cuộn dây biến thiên điều hoàvới tần sốgócA.LC12   . B. LC 2   . C. LC1  . D. LC   Câu20: Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm L vàtụ điện C. Nếu gọi I0làcường dòng điện cực đại trong mạch, thìhệthức liên hệ điện tích cực đại trên bản tụ điện Q0vàI0là:A. Q0= CLI0. B.Q0= LCI0. C. Q0= LCI0. D. Q0= CL1I0.
Câu21. Trong mạch dao động LC lítưởng đang códao đông điện từtựdo, điện tích của một bản tụ điện và
cường độdòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian
A. luôn ngược pha nhau. B.với cùng biên độ.
C. luôn cùng pha nhau. D.với cùng tần số.
Câu22: Trong một mạch dao động không lítưởng, đại lượng cóthểcoi nhưkhông đổi theo thời gian là:
A. biên độ. B.chu kìdao động riêng.
C. năng lượng điện từ. D. pha dao động.
Câu23: Cho mạch dao động điện từtựdo, điện tích cực đại trên tụlàQ0. Năng lượng điện trường biến thiên
điều hoàvới biên độlà
Câu24: Nguyên tắc hoạt động của máy thu sóng điện từ dựa trên hiện tượng
A. phản xạ và khúc xạ sóng điện từ trên ăngten. B. càm ứng điện từ.
C. điện trường biến thiên sinh ra từ trường xoáy. D.cộng hưởng điện.
Câu25: Tính chất nào đây không phải là tính chất của sóng điện từ?
A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Năng lượng sóng điện từ tỉ lệ luỹ thừa bậc 4 của tần số.
C.Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
D. Sóng điện từ có thể giao thoa, khúc xạ, phản xạ,..
Câu26: Trong mạch dao động, dòng điện trong mạch có đặc điểm nào sau đây?
A. Chu kìrất lớn. B. Tần sốrất lớn. C. Cường độrất lớn. D. Tần sốnhỏ.
Câu27: Khi dòng điện xoay chiều chạy trong một dây dẫn thẳng bằng kim loại, xung quanh dây dẫn có:
A. Trường hấp dẫn. B. Điện trường. C. Từtrường. D. Điện từtrường.
Câu28: Sóng vô tuyến nào sau đây được dùng để truyền thông tin dưới nước?
A. Sóng ngắn. B. Sóng cực ngắn. C. Sóng trung. D.Sóng dài và cực dài.
Câu29: Trong mạch dao động LC lítưởng, năng lượng điện trường vànăng lượng từtrường biến thiến điều
hoà
A. cùng tần sốf’ = f vàcùng pha. B. cùng tần sốf’ = 2f vàvuông pha.
C.cùng tần sốf’ = 2f vàngược pha. D. cùng tần sốf’ = f/2 vàngược pha.
( f: làtần sốdao động tựdo trong mạch )
Câu30: Trong thiết bị“bắn tốc độ” xe cộtrên đường thì
A. chỉcómáy phát sóng vôtuyến. B. chỉcómáy thu sóng vôtuyến.
C.cócảmáy phát vàmáy thu sóng vôtuyến.D. không cómáy phát vàmáy thu sóng vôtuyến.
Câu31: Một mạch dao động điện từLC, gồm cuộn dây cólõi thép sắt từ, ban đầu tụ điện được tích điện Q0
nào đó, rồi cho dao động tựdo. Dao động của dòng điện trong mạch làdao động tắt dần làvì:
A. Bức xạsóng điện từ; B. Toảnhiệt do điện trởthuần của cuộn dây;
C. Do dòng Fucôtrong lõi thép của cuộn dây; D.Do cảba nguyên nhân trên.
B.BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM:
DẠNG 1: PHÁT VÀTHU SÓNG ĐIỆN TỪ
- CÔNG THỨC: = 2c LC.
Câu32: Sóng FM của đài tiếng nói Thành phốHồChíMinh cótần sốf = 100MHz. Bước sóng là
A. 3m. B. 4m. C. 5m. D. 10m.
Câu33: Mạch dao động của máy thu vôtuyến gồm một tụ điện có điện dung C = 285pF vàmột cuộn dây
thuần cảm cóL = 2H. Máy cóthểbắt được sóng vôtuyến cóbước sóng
A. 45m. B. 30m. C. 20m. D. 15m.
Câu34: Cho mạch dao động LC đang dao động tự do, cuộn dây có độ tự cảm L = 1mH. Hiệu điện thế cực
đại trên hai bản tụ là 10V và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 1mA. Bước sóng điện từ mà mạch
này thu được là
A. 20m. B. 40m. C. 60m. D. 80m.
Câu35: Mạch dao động của máy thu gồm tụ điện có điện dung thay đổi từ20pF đến 500pF vàcuộn dây
thuần cảm cóL = 6H. Máy thu cóthểbắt được sóng điện từtrong khoảng nào?
A. Từ100 kHz đến 145 kHz. B. Từ100 kHz đến 14,5 MHz.
C.Từ2,9 MHz đến 14,5 MHz. D. Từ2,9 kHz đến 14,5 kHz.
Câu36: Khi mắc tụ điện có điện dung C1với cuộn cảm L thìmạch dao động thu được sóng cóbước sóng
1 = 60m; khi mắc tụ điện có điện dung C2với cuộn cảm L thìmạch thu được sóng cóbước sóng
2 = 80m.
Khi mắc C1nối tiếp C2rồi mắc với cuộn L thìmạch thu được sóng cóbước sóng làbao nhiêu?
A. 48m. B. 70m. C. 100m. D.140m.
Câu37: Mạch dao động của máy thu vôtuyến điện gồm một cuộn dây thuần cảm có độtựcảm biến thiên từ
0,5H đến 10H vàmột tụ điện có điện dung biến thiên từ20pF đến 500pF. Máy thu cóthểbắt được sóng
điện từcóbước sóng lớn nhất là
A.133,2m. B. 233,1m. C. 332,1m. D. 466,4m.
Câu38: Mạch dao động chọn sóng của một máy thu gồm một cuộn dây thuần cảm có độtựcảm L bằng
0,5mH vàtụ điện có điện dung C biến đổi được từ20pF đến 500pF. Máy thu cóthểbắt được tất cảcác sóng
vôtuyến điện códải sóng nằm trong khoảng nào?
A.188,4m đến 942m. B. 18,85m đến 188m.
C. 600m đến 1680m. D. 100m đến 500m.
Câu39: Mạch dao động của một máy thu vôtuyến điện cócuộn cảm L = 25F. Đểthu được sóng vôtuyến
cóbước sóng 100m thì điện dung của tụ điện cógiátrịlà
A. 112,6pF. B. 1,126nF. C. 1126.10
-10
F. D. 1,126pF.
Câu40: Một máy định vịvôtuyến nằm cách mục tiêu 60 km. Máy nhận được tín hiệu trởvềtừmục tiêu sau
khoảng thời gian là
A. 10
-4
s. B. 2.10
-4
s. C.4.10
-4
s. D. 4. 10
-5
s.
Câu41: Máy phát dao động điều hoàcao tần cóthểphát ra dao động điện từcótần sốnằm trong khoảng từ
f1= 5MHz đến f2= 20 MHz. Dải sóng điện từmàmáy phát ra cóbước sóng nằm trong khoảng nào?
A. Từ5m đến 15m. B. Từ10m đến 30m. C.Từ15m đến 60m. D. Từ10m đến 100m.
Câu42: Một mạch dao động LC gồm cuộn dây cóL = 0,2mH vàtụcóC thay đổi từ50pF đến 450pF. Mạch
đao động trên hoạt động thích hợp trong dải sóng giữa hai bước sóng từ
A.188m đến 565m. B. 200m đến 824m. C.168m đến 600m. D. 176m đến 625m.
Câu43: Cho mạch dao động gồm cuộn cảm cóL = 8H. Đểbắt được sóng cótần số10MHz thì điện dung
của tụnhận giátrịnào sau đây?
A. 3,125H. B. 31,25pF. C. 31,25F. D. 3,125pF.
Câu44: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm một tụxoay có điện dung biến đổi:
47pF C 270pF vàmột cuộn tựcảm L. Muốn máy này thu được các sóng điện từcóbước sóng với
13m   556m thìL phải nằm trong giới hạn hẹp nhấtlàbao nhiêu? Cho c = 3.10
8
m/s. Lấy
2
 = 10.
A.0,999H L 318H. B. 0,174H L 1827H.
C. 0,999H L 1827H. D. 0,174H L 318H.
DẠNG 2: TÍNH GIÁ TRỊ HIỆU DỤNG I, U VÀ NĂNG LƯỢNG CỦA MẠCH
Câu45: Một mạch dao động gồm một tụ điện cóC = 18nF vàmột cuộn dây thuần cảm cóL = 6H. Hiệu
điện thếcực đại ởhai đầu tụ điện là4V. Cường độdòng điện cực đại trong mạch là
A. 87,2mA. B. 219mA. C. 12mA. D. 5,5mA.
Câu46: Mạch dao động: tụC cóhiệu điện thếcực đại là4,8V; điện dung C = 30nF; độtựcảm L = 25mH.
Cường độhiệu dụng trong mạch là
A. 3,72mA. B. 4,28mA. C. 5,20mA. D. 6,34mA.
Câu47: Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C = 10F vàmột cuộn dây thuần cảm có độtự
cảm L = 0,1H. Khi hiệu điện thế ởhai đầu tụ điện là4V thìcường độdòng điện trong mạch là0,02A. Hiệu
điện thếcực đại trên bản tụlà
A. 4V. B. 4 2V. C. 2 5V. D. 5 2V.
Câu48: Một mạch dao dộng gồm một tụ điện có điện dung C = 20nF và một cuộn dây thuần cảm có
L = 8H. Hiệu điện thế cực đại trên hai bản tụ là U0= 1,5V. Tínhcường độ dòng điện hiệu dụng
A.53mA. B. 65mA. C. 48mA. D. 75mA.
Câu49: Trong mạch dao động LC điện tích dao động theo phương trình q = 5.10
-7
cos(100t +/2)(C). Khi
đónăng lượng từtrường trong mạch biến thiên điều hoàvới chu kìlà
A. T0= 0,02s. B.T0= 0,01s. C. T0= 50s. D. T0= 100s.
Câu50: Một mạch dao động với tụ điện C vàcuộn cảm L đang thực hiện dao động tựdo. Điện tích cực đại
trên bản tụlàQ0= 2.10
-6
C vàdòng điện cực đại trong mạch làI0= 0,314A. Lấy
2
 = 10. Tần sốdao động
điện từtựdo trong khung là
A.25kHz. B. 3MHz. C. 50kHz. D. 2,5MHz.
Câu51: Dòng điện trong mạch dao động LC cóbiểu thức: i = 65cos(2500t +/3)(mA). Tụ điện trong mạch
có điện dung C = 750nF. Độtựcảm L của cuộn dây là
A. 426mH. B. 374mH. C. 213mH. D. 125mH.
Câu52: Một mạch dao động gồm một tụcóC = 5F vàcuộn cảm L. Năng lượng của mạch dao động là
5.10
-5
J. Khi hiệu điện thếgiữa hai bản tụ là3V thìnăng lượng từtrường của mạch là:
A. 3,5.10
-5
J. B.2,75.10
-5
J. C. 2.10
-5
J. D. 10
-5
J.
Câu53: Một mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm cóL = 2/mH vàmột tụ điện C = 0,8/(F).
Tần sốriêng của dao động trong mạch là
A. 50kHz. B. 25 kHz. C.12,5 kHz. D. 2,5 kHz.
Câu54: Dòng điện trong mạch LC cóbiểu thức i = 0,01cos(2000t)(mA). Tụ điện trong mạch có điện dung
C = 10F. Độtựcảm L của cuộn dây là
A. 0,025H. B. 0,05H. C. 0,1H. D. 0,25H.
Câu55: Mạch dao động LC cóL = 1mH vàC = 9nF, tần sốdao động điện từriêng của mạch là
A. f = 10
6
/6(Hz). B. f = 10
6
/6 (Hz). C. f = 10
12
/9(Hz). D. f = 3.10
6
/2(Hz).
Câu56: Mạch dao động LC có C = 1,25 F  . Dao động điện từtrong mạch cótần sốgóc = 4000(rad/s),
cường độdòng điện cực đại I0= 40mA. Năng lượng điện từtrong mạch là
A. 2.10
-3
J. B. 4.10
-3
J. C. 4.10
-5
J. D. 2.10
-5
J.
Câu57: Một mạch dao động LC gồm cuộn cảm cóhệsốtựcảm L = 0,4mH vàtụcó điện dung C = 4pF. Chu
kìdao động riêng của mạch dao động là
A. 2,512ns. B. 2,512ps. C. 25,12s. D. 0,25s.
Câu58: Một mạch dao động LC gồm một cuộn thuần cảm có độtựcảm L = 1/H vàmột tụ điện có điện
dung C. Tần sốdao động riêng của mạch là1MHz. Giátrịcủa C bằng:
A. 1/4F. B. 1/4mF. C. 1/4F. D. 1/4pF.
Câu59: Một mạch dao động LC gồm cuộn thuần cảm có đọtựcảm L = 640H vàmột tụ điện có điện dung
C biến thiên từ36pF đến 225pF. Lấy
2
 = 10. Chu kìdao động riêng của mạch cóthểbiến thiên từ
A. 960ms –2400ms. B. 960s -2400s. C.960ns –2400ns. D. 960ps –2400ps.
Câu60: Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C và cuộn cảm L. Điện trởthuần của mạch
R = 0. Biết biểu thức của dòng điện qua mạch lài = 4.10
-2
cos(2.10
7
t)(A). Điện tích cực đại là
A. Q0= 10
-9
C. B. Q0= 4.10
-9
C. C. Q0= 2.10
-9
C. D. Q0= 8.10
-9
C.
Câu61: Tụ điện ởkhung dao động có điện dung C = 2,5F, hiệu điện thếgiữa hai bản của tụ điện cógiátrị
cực đại là5V. Khung gồm tụ điện C vàcuộn dây thuần cảm L. Năng lượng cực đại của từtrường tập trung ở
cuộn dây tựcảm trong khung nhận giátrịnào sau đây
A.31,25.10
-6
J. B. 12,5.10
-6
J. C. 6,25.10
-6
J. D. 62,5.10
-6
J
Câu62: Khung dao động LC(L không đổi). Khi mắc tụC1= 18F thìtần sốdao động riêng của khung làf0.
Khi mắc tụC2thìtần sốdao động riêng của khung làf = 2f0. TụC2cógiátrịbằng
A. C2= 9F. B. C2= 4,5F. C. C2= 4F. D. C2= 36F.
Câu63: Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C = 40pF vàcuộn dây thuần cảm có độtựcảm
L = 0,25mH. Tại thời điểm ban đầu cường độdòng điện qua mạch cógiátrịcực đại làI0= 50mA. Biểu thức
của điện tích trên tụlà
A. q = 5.10
-10
cos(10
7
t +/2)(C). B. q = 5.10
-10
cos(10
7
t )(C).
C.q = 5.10
-9
cos(10
7
t +/2)(C). D. q= 5.10
-9
cos(10
7
t)(C).
Câu64: Một mạch dao động LC. Hiệu điện thếhai bản tụlàu = 5cos(10
4
t)(V), điện dung C = 0,4 F  . Biểu
thức cường độdòng điện trong khung là
A. i = 2.10
-2
cos(10
4
t -/2)(A). B.i = 2.10
-2
cos(10
4
t +/2)(A).
C. i = 5cos(10
4
t +/2)(A). D. i = 5cos(10
4
t)(A).
III>MẠCH CÓ GHÉP TỤ VÀ TÌM KHOẢNG THỜI GIAN
Câu65: Cho mạch dao động(L,C1) dao động với chu kì T1= 6ms, mạch dao động là(L, C2) dao động với chu
kì là T2= 8ms. Tính chu kì dao động của mạch dao động là (L, C1//C2)?
A. 7ms. B. 10ms. C. 10s. D. 4,8ms.
Câu66: Cho mạch dao động (L, C1nối tiếp C2) dao động tựdo với chu kì2,4ms, khi mạch dao động là
(L, C1//C2) dao động tựdo với chu kì5ms. Hỏi nếu mắc riêng từng tụC1, C2với L thìmạch dao động với
chu kìT1, T2bằng bao nhiêu? Biết rằng C1> C2.
A. T1= 3ms; T2= 4ms. B. T1= 4ms; T2= 3ms. C. T1= 6ms; T2= 8ms. D. T1= 8ms; T2= 6ms.
Câu67: Chọn câu trảlời đúng. Một mạch dao động điện từgồm một cuộn dây thuần cảm có độtựcảm L vàhai tụ
điện C1vàC2. Khi mắc cuộn dây riêng với từng tụC1, C2thìchu kìdao động của mạch tương ứng là
T1= 3ms vàT2= 4ms. Chu kìdao động của mạch khi mắc đồng thời cuộn dây với ( C1song songC2) là
A.5ms.B. 7ms. C. 10ms. D. 2,4ms.
Câu68: Khi mắc tụC1vào mạch dao động thìtần sốdao động riêng của mạch làf1= 30kHz. Khi thay tụ
C1bằng tụC2thìtần sốdao động riêng của mạch làf2= 40kHz. Tần sốdao động riêng của mạch dao động khi mắc
nối tiếp hai tụcó điện dung C1vàC2là
A.50kHz. B. 70kHz. C. 100kHz. D. 120kHz.
Câu69: Một mạch điện thu sóng vôtuyến gồm một cuộn cảm cóL = 2H vàhai tụcó điện dung C1,C2 ( C1> C2).
Biết bước sóng vôtuyến thu được khi hai tụmắc nối tiếp vàsong song lần lượt là nt  = 1,2 6(m) và
//  = 6(m). Điện dung của các tụchỉcóthểlà
A C1= 30pF vàC2= 10pF. B. C1= 20pF vàC2= 10pF.
C.C1= 30pF vàC2= 20pF. D. C1= 40pF vàC2= 20pF.
Câu 70:Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất để năng
lượng điện trường giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị cực đại là
4
1,5.10 s

. Thời gian ngắn
nhất để điện tích trên tụ giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị đólà
A.
4
2.10 s

B.
4
3.10 s

C.
4
6.10 s

D.
4
12.10 s

Câu71: Một mạch dao động gồm một tụ có điện dung C = 10μF và một cuộn cảm có độ tự cảm L = 1H, lấy
π
2
=10. Khoảng thời gian ngắn nhất tính từ lúc năng lượng điện trường đạt cựcđại đến lúc năng lượng từ
bằng một nữa năng lượng điện trường cực đại là
A.
1
400
s. B.
1
300
s. C.
1
200
s. D.
1
100
s.
Câu 72: Điện tích của tụ điện trong mạch dao động LC biến thiên theo phương trình
q = Qocos(
2
T

t + ). Tại thời điểm t =
4
T
, ta có:
A.Năng lượng điện trường cực đại. B. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng 0.
C.Điện tích của tụ cựcđại. D. Dòng điện qua cuộn dây bằng 0.
Câu 73: Ta có một cuộn cảm L và hai tụ C1và C2. Khi mắc L và C1thành mạch dao động thì mạch hoạt
động với chu kỳ 6μs, nếu mắc L và C2thì chu kỳ là 8μs. Vậy khi mắc L và C1nối tiếp C2thành mạch dao
động thì mạch có chu kỳ dao động là
A. 10μs B.4,8μs C.14μs D.3,14μs
Câu 74: Mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung F 1 C   và cuộn dây có độ từ cảm mH 10 L . Khi t =
0, cường độ dòng điện qua cuộn dây có độ lớn lớn nhất là 0,05A. Điện áp giữa hai bản tụ điện đạt cực đại là
A. 1 vôn tại thời điểm t = 0,03s. B. 5 vôn tại thời điểm t = 1,57.10
-4
s.
C. 3 vôn tại thời điểm t = 1,57.10
-4
s. D. 7 vôn tại thời điểm t = 0,03s.
Câu 75: Một mạch dao động LC có =10
7
rad/s, điện tích cực đại của tụ q0=4.10
-12
C. Khi điện tích của tụ
q=2.10
-12
C thì dòng điện trong mạch có giá trị
A.
5
2.10 A

B.52 3.10 AC. 52 2.10 AD. 52.10 ACâu 76: Một mạch dao động LC có L=2mH, C=8pF, lấy π
2
=10. Thời gian ngắn nhất từ lúc tụ bắt đầu phóng
điện đến lúc có năng lượng điện trường bằng ba lần năng lượng từ trường làA.61015sB. 51075sC. 10-7s D. 2.10-7sCâu 77: Mạch dao động của một máy phát sóng điện từ gồm một cuộn dây có độ tự cảm L = 20 µH và một tụ
điện có điện dung C1= 120 pF. Để máy có thể phát ra sóng điện từ có bước sóng λ = 113 m thì ta có thể:
A. mắc song song với tụ C1một tụ điện có điện dung C2= 60 pF.
B. mắc nối tiếp với tụ C1một tụ điện có điện dung C2= 180 pF
C. mắc nối tiếp với tụ C1một tụ điện có điện dung C2 = 60 pF.
D. mắc song song với tụ C1một tụ điện có điện dung C2= 180 pF.
Câu 78: Nguồn điện một chiều có suất điện động 3 V, nạp điện tụ điện có điện dung C = 10 μF, sau đó nối
với cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1 mH để tạo thành mạch dao động. Cườngđộ hiệu dụng dòng điện
trong mạch bằng
A. 1414 mA B. 300 mA C. 2000 mA D. 212 mA
Câu 79: Cường độ dòng điện trong mạch dao động LC có biểu thức i = 9cost(mA). Vào thời điểm năng
lượng điện trường bằng 8lần năng lượng từ trường thì cường độ dòng điện i bằng
A.3mA. B. 1,5 2mA. C. 2 2mA. D.1mA.
Câu 80: Một mạch dao động LC lí tưởng có L=40mH, C=25µF, điện tích cực đại của tụ q0=6.10-10C. Khi điện tích củatụ bằng 3.10-10C thì dòng điện trong mạch có độ lớnA.73 310 AB.6.10-7A C.73.10 AD.2.1-7ACâu 81: Tụ điện của mạch dao động có điện dung C = 1 µF, ban đầu được điện tích đến hiệu điện thế 100V , sau đó cho mạch thực hiện dao động điện từ tắt dần . Năng lượng mất mát của mạch từ khi bắt đầu thực hiện dao động đến khi dao động điện từ tắt hẳn là bao nhiêu?A. W = 10 mJ . B. W = 10 kJ C. W = 5 mJ D. W = 5 k JCâu 82: Mạch dao động LC dao động điều hoà với tần số góc 7.103rad/s.Tại thời điểm ban đầu điện tích
của tụ đạt giá trị cực đại. Thời gian ngắn nhất kể từ thời điểm ban đầu để năng lượng điện trường bằng năng
lượng từ trường là:
A.1,008.10-4s. B.1,12.10-4s. C.1,12.10-3s. D.1,008.10-3s
 
Sửa lần cuối bởi điều hành viên:

Chủ đề mới

VnKienthuc lúc này

Không có thành viên trực tuyến.

Định hướng

Diễn đàn VnKienthuc.com là nơi thảo luận và chia sẻ về mọi kiến thức hữu ích trong học tập và cuộc sống, khởi nghiệp, kinh doanh,...
Top