Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Phổ Thông
VẬT LÍ THPT
Chuyên đề Vật lý
Cơ – Sóng cơ
[Lý 12]Trắc nghiệm dao động cơ - Vật lý 12
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="Book" data-source="post: 43000" data-attributes="member: 14326"><p><span style="font-size: 15px">Bài 1: Một vật có khối lượng m = 1 kg, dao </span><span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-size: 15px">động điều ho</span></span><span style="font-size: 15px">à theo phương ngang với chu kỳ T = 2 s, qua vị trí cân bằng với vận tốc ban </span><span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-size: 15px">đầu v0 = 31,4 cm/s. Viết phương tr</span></span><span style="font-size: 15px">ình dao </span><span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-size: 15px">động. Chọn t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tính lực hồi phục tác dụng v</span></span><span style="font-size: 15px">ào vật lúc t = 0,5 s.</span></p><p><span style="font-size: 15px">Bài 2: Một vật A có khối lượng m1 = 1 kg nối với vật B có khối lượng m2 = 4,1 kg bởi một lò xo có </span><span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-size: 15px">độ cứng k = 625 N/m. Kéo A lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn a = 1,6 cm rồi thả nhẹ.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-size: 15px">1/ T</span></span><span style="font-size: 15px">ìm chu kỳ dao </span><span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-size: 15px">động của A.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-size: 15px">2/ Tính vận tốc cực đại vmax của A.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-size: 15px">3/ Tính lực lớn nhất Fmax v</span></span><span style="font-size: 15px">à lực nhỏ nhất Fmin tác dụng lên bàn. Cho g = 9,8 m/s2.</span></p><p><span style="font-size: 15px">Bài 3: Một lò xo có </span><span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-size: 15px">độ cứng k = 100 N/m treo một vật có khối lượng m1 = 4000 g, kéo vật xuống dưới vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng một đoạn cm v</span></span><span style="font-size: 15px">à truyền cho nó vận tốc là 10 cm/s. Lấy = 10. Bỏ qua ma sát</span></p><p><span style="font-size: 15px">1/ Chứng minh vật dao </span><span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-size: 15px">động điều h</span></span><span style="font-size: 15px">òa.</span></p><p><span style="font-size: 15px">2/ Viết phương trình dao </span><span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-size: 15px">động. Chọn trục Ox sao cho:</span></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-size: 15px">- O tr</span></span><span style="font-size: 15px">ùng với vị trí cân bằng .</span></p><p><span style="font-size: 15px">- Chiều dương hướng xuống, gốc thời gian lúc x = + 1 cm và vật </span><span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-size: 15px">đang chuyển động theo chiều dương.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-size: 15px">3/ Treo th</span></span><span style="font-size: 15px">êm vật m2 thì chu kỳ dao </span><span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-size: 15px">động của hệ l</span></span><span style="font-size: 15px">à T12 = 0. Tìm chu kỳ T2 nếu chỉ treo vật m2.</span></p><p><span style="font-size: 15px">Bài 4: Một vật có khối lượng m dao </span><span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-size: 15px">động điều h</span></span><span style="font-size: 15px">òa có </span><span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-size: 15px">đồ thị như h</span></span><span style="font-size: 15px">ình vẽ. Vật có cơ n</span><span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-size: 15px">ăng W = 0,250 J.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-size: 15px">1/ Viết phương tr</span></span><span style="font-size: 15px">ình dao </span><span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-size: 15px">động.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-size: 15px">2/ Viết biểu thức vận tốc vt?</span></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-size: 15px">Vẽ đồ thị vt tr</span></span><span style="font-size: 15px">ên cùng hệ toạ </span><span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-size: 15px">độ.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-size: 15px">3/ T</span></span><span style="font-size: 15px">ìm khối lượng m của vật? Lấy = 10.</span></p><p><span style="font-size: 15px"></span></p><p><span style="font-size: 15px">Bài 5: </span></p><p><span style="font-size: 15px">1/ Một vật khối lượng m dao </span><span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-size: 15px">động điều h</span></span><span style="font-size: 15px">òa với tần số f1 = 6 Hz. Treo thêm vào vật một gia trọng có khối lượng m = 44 g thì vật m dao </span><span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-size: 15px">động điều h</span></span><span style="font-size: 15px">òa với tần số f2 = 5 Hz. Tính khối lượng m và </span><span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-size: 15px">độ cứng k.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-size: 15px">2/ Xét con lắc l</span></span><span style="font-size: 15px">ò xo khi có thêm khối lượng m, tại thời </span><span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-size: 15px">điểm ban đầu t = 0 vật có li độ x = - 2 cm v</span></span><span style="font-size: 15px">à có vận tốc v là 20 cm/s hướng về vị trí cân bằng. Viết phương trình dao </span><span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-size: 15px">động. </span></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-size: 15px">Lấy g = 10 m/s2.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-size: 15px"></span></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-size: 15px"></span></span><span style="font-size: 15px">Bài 6: Một con lắc lò xo </span><span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-size: 15px">đặt thẳng đứng có độ cứng k = 2,7 N/m, treo một vật có khối lượng m = 0,3 kg. Từ vị trí cân bằng kéo vật m xuống x1 = 3 cm đồng thời cung cấp một vận tốc v1 = 12 cm/s hướng về vị trí cân bằng .</span></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-size: 15px">1/ Viết phương tr</span></span><span style="font-size: 15px">ình dao </span><span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-size: 15px">động. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-size: 15px">2/ Khi vật đi xuống vị trí cân bằng O, vật m tách khỏi l</span></span><span style="font-size: 15px">ò xo và rơi xuống, vận tốc tại thời </span><span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-size: 15px">điểm chạm đất l</span></span><span style="font-size: 15px">à v2 = 4 m/s. Tính </span><span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-size: 15px">độ cao h tính từ O đến đất. Lấy g = 10 m/s2.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-size: 15px">B</span></span><span style="font-size: 15px">ài 7: Vật khối lượng m treo vào một lò xo có </span><span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-size: 15px">độ cứng k, khi ở trạng thái cân bằng độ biến dạng của l</span></span><span style="font-size: 15px">ò xo l = 4 cm. Kéo m theo phương thẳng </span><span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-size: 15px">đứng xuống dưới rồi buông không vận tốc ban đầu ( lấy g = 10 m/s2).</span></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-size: 15px">1/ T</span></span><span style="font-size: 15px">ìm chu kỳ của dao </span><span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-size: 15px">động .</span></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-size: 15px">2/ Viết phương tr</span></span><span style="font-size: 15px">ình dao </span><span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-size: 15px">động cho vận tốc khi vật qua vị trí cân bằng có độ lớn l</span></span><span style="font-size: 15px">à 31,4 cm/s chọn t = 0 lúc buông vật, chiều dương hướng xuống.</span></p><p><span style="font-size: 15px">3/ Vật m cách vị trí cân bằng 1 cm thì có vận tốc là bao nhiêu?</span></p><p><span style="font-size: 15px">Bài 8: Vật có khối lượng m = 200 g </span><span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-size: 15px">được treo v</span></span><span style="font-size: 15px">ào lò xo thẳng </span><span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-size: 15px">đứng, l</span></span><span style="font-size: 15px">ò xo có chiều dài tự nhiên l0 = 60 cm. Lấy g = 10 m/s2, chiều dương hướng xuống, chọn gốc thời gian lúc lò xo có chiều dài l = 59 cm với vận tốc bằng 0 và lực </span><span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-size: 15px">đ</span></span><span style="font-size: 15px">àn hồi T = 1N (</span><span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-size: 15px">độ lớn). Viết phương tr</span></span><span style="font-size: 15px">ình dao </span><span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-size: 15px">động.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-size: 15px">B</span></span><span style="font-size: 15px">ài 9: Một con lắc lò xo có khối lượng m = kg dao </span><span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-size: 15px">động điều h</span></span><span style="font-size: 15px">òa theo phương ngang, vận tốc cực </span><span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-size: 15px">đại vmax bằng 0,6 m/s. Chọn gốc thời gian lúc vật có li độ x0 bằng 3 cm theo chiều âm v</span></span><span style="font-size: 15px">à tại </span><span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-size: 15px">đó Wt = Wđ. T</span></span><span style="font-size: 15px">ìm chu kỳ dao </span><span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-size: 15px">động ? Tính độ lớn của lực đ</span></span><span style="font-size: 15px">àn hồi F tại thời </span><span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-size: 15px">điểm (s).</span></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-size: 15px">B</span></span><span style="font-size: 15px">ài 10: Một con lắc lò xo </span><span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-size: 15px">để thẳng đứng có treo một vật m có khối lượng m = 400 g.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-size: 15px">1/ Kéo vật m xuống dưới cách vị trí cân bằng O l</span></span><span style="font-size: 15px">à 1 cm và truyền cho nó vận tốc v bằng 25cm/s hướng xuống. Viết phương trình dao </span><span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-size: 15px">động cho cơ năng W = 25 mJ.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-size: 15px">2/ Gọi P, Q l</span></span><span style="font-size: 15px">à hai vị trí cao nhất và thấp nhất của m, R là trung </span><span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-size: 15px">điểm của PO, S l</span></span><span style="font-size: 15px">à trung </span><span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-size: 15px">điểm của OQ. T</span></span><span style="font-size: 15px">ìm thời gian ngắn nhất khi vật m chuyển </span><span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-size: 15px">động từ S đến R.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-size: 15px"></span></span></p><p> <span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-size: 15px"></span></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-size: 15px"></span></span><span style="font-size: 15px">Bài 11: Một lò xo có </span><span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-size: 15px">độ d</span></span><span style="font-size: 15px">ài l0 = 20 cm treo thẳng </span><span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-size: 15px">đứng gắn vật có khối lượng m = 100 g. Tại vị trí cân bằng , l</span></span><span style="font-size: 15px">ò xo có chiều dài l1 = 21 cm, kéo vật m xuống dưới cách vị trí cân bằng là 1 cm và truyền cho nó một vận tốc v bằng 10 cm/s hướng xuống dưới. Viết phương trình dao </span><span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-size: 15px">động , chọn t = 0 lúc vật bắt đầu dao động. Cho g = 2 = 10 m/s2. Chọn chiều dương hướng xuống.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-size: 15px">B</span></span><span style="font-size: 15px">ài 12: Một lò xo có </span><span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-size: 15px">độ cứng k = 40 N/m có gắn vật khối lượng m = 100 g, CB l</span></span><span style="font-size: 15px">à sợi dây không giãn và lò xo có chiều dài l0 = 20 cm. Cho g = 10 m/s2.</span></p><p><span style="font-size: 15px">1/ Tìm chiều dài l của lò xo khi m cân bằng.</span></p><p><span style="font-size: 15px">2/ Nâng vật lên 2 cm rồi thả nhẹ. Chứng minh vật m dao </span><span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-size: 15px">động điều h</span></span><span style="font-size: 15px">òa. Viết phương trình dao </span><span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-size: 15px">động ? Chọn trục Ox có chiều dương hướng xuống.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-size: 15px">3/ T</span></span><span style="font-size: 15px">ìm </span><span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-size: 15px">điều kiện bi</span></span><span style="font-size: 15px">ên </span><span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-size: 15px">độ A của m để khi dao động dây CB không bị ch</span></span><span style="font-size: 15px">ùng.</span></p><p><span style="font-size: 15px">Bài 13: Vật m gắn lò xo dao </span><span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-size: 15px">động điều h</span></span><span style="font-size: 15px">òa, vận tốc khi qua vị trí cân bằng là 62,8 cm/s amaxbằng 2m/s2, 2 = 10.</span></p><p><span style="font-size: 15px">1/ Tìm biên </span><span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-size: 15px">độ A, chu kỳ dao động T v</span></span><span style="font-size: 15px">à tần số của dao </span><span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-size: 15px">động f.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-size: 15px">2/ Viết phương tr</span></span><span style="font-size: 15px">ình dao </span><span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-size: 15px">động. Chọn gốc thời gian lúc vật qua M0 có li độ x0 = - 10 cm theo chiều dương v</span></span><span style="font-size: 15px">à O trùng với vị trí cân bằng .</span></p><p><span style="font-size: 15px">3/ Tìm thời gian </span><span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-size: 15px">để vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí M1 có li độ x1 = 10 cm.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-size: 15px">B</span></span><span style="font-size: 15px">ài 14: Một lò xo có </span><span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-size: 15px">độ cứng k = 100 N/m gắn m = 400 g đặt tr</span></span><span style="font-size: 15px">ên mặt phẳng ngiêng nhẵn có góc nghiêng . Tại vị trí cân bằng, </span><span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-size: 15px">độ bi</span></span><span style="font-size: 15px">ên dạng của lò xo là l = 2 cm.</span></p><p><span style="font-size: 15px">2/ Tính góc nghiêng .</span></p><p><span style="font-size: 15px">3/ Kéo vật m lên trên theo phương mặt phẳng nghiêng </span><span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-size: 15px">để l</span></span><span style="font-size: 15px">ò xo có chiều dài tự nhiên l0 rồi truyền cho nó vận tốc v0 bằng 10 cm/s, hướng lên trên theo phương mặt phẳng nghiêng.</span></p><p><span style="font-size: 15px">a/ Chứng minh rằng vật m dao </span><span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-size: 15px">động điều h</span></span><span style="font-size: 15px">òa. Viết phương trình dao </span><span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-size: 15px">động, chọn chiều dương hướng l</span></span><span style="font-size: 15px">ên theo phương mặt phẳng nghiêng, gốc thời gian lúc vật bắt </span><span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-size: 15px">đầu dao động.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-size: 15px">b/ T</span></span><span style="font-size: 15px">ìm vận tốc v của vật m khi nó ở li </span><span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-size: 15px">độ x = +3cm. Lấy g = p2 =10m/s2</span></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-size: 15px"></span></span></p><p> <span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-size: 15px"></span></span></p><p> <span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-size: 15px"></span></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-size: 15px"></span></span><span style="font-size: 15px">Bài 15: Một lò xo có </span><span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-size: 15px">độ cứng k = 100N/m gắn với vật khối lượng m = 500 g đặt tr</span></span><span style="font-size: 15px">ên mặt phẳng nghiêng nhẵn có góc nghiêng = 300. Giữ vật m </span><span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-size: 15px">để l</span></span><span style="font-size: 15px">ò xo có </span><span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-size: 15px">độ d</span></span><span style="font-size: 15px">ài l0 rồi truyền cho nó một vận tốc v0 = 25 cm/s hướng xuống dưới theo phương song song mặt phẳng nghiêng, cho g = 10 m/s2.</span></p><p><span style="font-size: 15px">1/ Chứng minh rằng vật m dao </span><span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-size: 15px">động điều h</span></span><span style="font-size: 15px">òa . </span></p><p><span style="font-size: 15px">2/ Viết phương trình dao </span><span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-size: 15px">động , chọn gốc thời gian lúc vật m bắt đầu chuyển động.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-size: 15px">B</span></span><span style="font-size: 15px">ài 16: Một lò xo có </span><span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-size: 15px">độ cứng k gắn với vật có khối lượng m đặt tr</span></span><span style="font-size: 15px">ên mặt phẳng nghiêng có góc nghiêng = 300, cho ma sát bằng 0 và gốc O trùng với vị trí cân bằng.</span></p><p><span style="font-size: 15px">1/ </span><span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-size: 15px">Đưa vật m về vị trí l</span></span><span style="font-size: 15px">ò xo không biến dạng rồi thả không vận tốc ban </span><span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-size: 15px">đầu. Khi đó vật dao động điều h</span></span><span style="font-size: 15px">òa với vận tốc góc = 20 rad/s. Viết phương trình dao </span><span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-size: 15px">động. Chọn gốc thời gian lúc thả vật.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-size: 15px">2/ Tính vận tốc của vật tại vị trí m</span></span><span style="font-size: 15px">à </span><span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-size: 15px">động năng của vật nhỏ hơn thế năng của vật 3 lần.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-size: 15px">3/ Để vận tốc tại vị trí cân bằng l</span></span><span style="font-size: 15px">à 0,3 m/s thì vật dao </span><span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-size: 15px">động với bi</span></span><span style="font-size: 15px">ên </span><span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-size: 15px">độ A bằng bao nhi</span></span><span style="font-size: 15px">êu? Lấy g = 10 m/s2.</span></p><p><span style="font-size: 15px">Bài 17: Một lò xo có </span><span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-size: 15px">độ cứng k gắn với vật khối lượng m, đưa vật m về vị trí l</span></span><span style="font-size: 15px">ò xo không biến dạng rồi thả với vận tốc ban </span><span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-size: 15px">đầu v0 = 0. Khi đó vật m dao động điều h</span></span><span style="font-size: 15px">òa với vận tốc góc = 10 rad/s.</span></p><p><span style="font-size: 15px">1/ Viết phương trình dao </span><span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-size: 15px">động. Chọn trục Ox hướng xuống, gốc thời gian lúc thả vật.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-size: 15px">2/ Tính vận tốc tại vị trí thế năng của vật Wt bằng 1,25 động năng của vật Wđ. </span></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-size: 15px">3/ Để vận tốc tại vị trí cân bằng l</span></span><span style="font-size: 15px">à 2 m/s thì vật dao </span><span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-size: 15px">động với bi</span></span><span style="font-size: 15px">ên </span><span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-size: 15px">độ l</span></span><span style="font-size: 15px">à bao nhiêu?</span></p><p><span style="font-size: 15px">Bài 18: Một vật có khối lượng m = 50g treo vào một lò xo, cho vật dao </span><span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-size: 15px">động điều h</span></span><span style="font-size: 15px">òa với chu kỳ T = 0,2 s thì chiều dài của lò xo biên thiên từ 30 cm </span><span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-size: 15px">đến 34 cm, lấy g = 10 = 2 m/s2.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-size: 15px">1/ Lập phương tr</span></span><span style="font-size: 15px">ình dao </span><span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-size: 15px">động. Chọn trục Ox hướng xuống, gốc thời gian lúc l</span></span><span style="font-size: 15px">ò xo có chiều dài nhỏ nhất lmin.</span></p><p><span style="font-size: 15px">2/ Tính lực </span><span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-size: 15px">đ</span></span><span style="font-size: 15px">ài hồi lớn nhất và chiều dài ban </span><span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-size: 15px">đầu l0.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-size: 15px">3/ Tính vận tốc v</span></span><span style="font-size: 15px">à gia tốc của vật m tại vị trí x = - 10 mm.</span></p><p><span style="font-size: 15px">Bài 19: Cho một vật có khối lượng m = 0,1 kg dao </span><span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-size: 15px">động điều h</span></span><span style="font-size: 15px">òa với </span></p><p><span style="font-size: 15px">phương trình x = 4 cos ( 20t+ ) cm.</span></p><p><span style="font-size: 15px">1/ Tìm chu kỳ dao </span><span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-size: 15px">động của vật, độ cứng của l</span></span><span style="font-size: 15px">ò xo và cơ n</span><span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-size: 15px">ăng của vật.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-size: 15px">2/ T</span></span><span style="font-size: 15px">ìm x tại </span><span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-size: 15px">điểm thế năng của vật Wt bằng 3 lần động năng của vật Wđ.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-size: 15px"></span></span></p></blockquote><p></p>
[QUOTE="Book, post: 43000, member: 14326"] [SIZE=4]Bài 1: Một vật có khối lượng m = 1 kg, dao [/SIZE][FONT=Arial][SIZE=4]động điều ho[/SIZE][/FONT][SIZE=4]à theo phương ngang với chu kỳ T = 2 s, qua vị trí cân bằng với vận tốc ban [/SIZE][FONT=Arial][SIZE=4]đầu v0 = 31,4 cm/s. Viết phương tr[/SIZE][/FONT][SIZE=4]ình dao [/SIZE][FONT=Arial][SIZE=4]động. Chọn t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tính lực hồi phục tác dụng v[/SIZE][/FONT][SIZE=4]ào vật lúc t = 0,5 s. Bài 2: Một vật A có khối lượng m1 = 1 kg nối với vật B có khối lượng m2 = 4,1 kg bởi một lò xo có [/SIZE][FONT=Arial][SIZE=4]độ cứng k = 625 N/m. Kéo A lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn a = 1,6 cm rồi thả nhẹ. 1/ T[/SIZE][/FONT][SIZE=4]ìm chu kỳ dao [/SIZE][FONT=Arial][SIZE=4]động của A. 2/ Tính vận tốc cực đại vmax của A. 3/ Tính lực lớn nhất Fmax v[/SIZE][/FONT][SIZE=4]à lực nhỏ nhất Fmin tác dụng lên bàn. Cho g = 9,8 m/s2. Bài 3: Một lò xo có [/SIZE][FONT=Arial][SIZE=4]độ cứng k = 100 N/m treo một vật có khối lượng m1 = 4000 g, kéo vật xuống dưới vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng một đoạn cm v[/SIZE][/FONT][SIZE=4]à truyền cho nó vận tốc là 10 cm/s. Lấy = 10. Bỏ qua ma sát 1/ Chứng minh vật dao [/SIZE][FONT=Arial][SIZE=4]động điều h[/SIZE][/FONT][SIZE=4]òa. 2/ Viết phương trình dao [/SIZE][FONT=Arial][SIZE=4]động. Chọn trục Ox sao cho: - O tr[/SIZE][/FONT][SIZE=4]ùng với vị trí cân bằng . - Chiều dương hướng xuống, gốc thời gian lúc x = + 1 cm và vật [/SIZE][FONT=Arial][SIZE=4]đang chuyển động theo chiều dương. 3/ Treo th[/SIZE][/FONT][SIZE=4]êm vật m2 thì chu kỳ dao [/SIZE][FONT=Arial][SIZE=4]động của hệ l[/SIZE][/FONT][SIZE=4]à T12 = 0. Tìm chu kỳ T2 nếu chỉ treo vật m2. Bài 4: Một vật có khối lượng m dao [/SIZE][FONT=Arial][SIZE=4]động điều h[/SIZE][/FONT][SIZE=4]òa có [/SIZE][FONT=Arial][SIZE=4]đồ thị như h[/SIZE][/FONT][SIZE=4]ình vẽ. Vật có cơ n[/SIZE][FONT=Arial][SIZE=4]ăng W = 0,250 J. 1/ Viết phương tr[/SIZE][/FONT][SIZE=4]ình dao [/SIZE][FONT=Arial][SIZE=4]động. 2/ Viết biểu thức vận tốc vt? Vẽ đồ thị vt tr[/SIZE][/FONT][SIZE=4]ên cùng hệ toạ [/SIZE][FONT=Arial][SIZE=4]độ. 3/ T[/SIZE][/FONT][SIZE=4]ìm khối lượng m của vật? Lấy = 10. Bài 5: 1/ Một vật khối lượng m dao [/SIZE][FONT=Arial][SIZE=4]động điều h[/SIZE][/FONT][SIZE=4]òa với tần số f1 = 6 Hz. Treo thêm vào vật một gia trọng có khối lượng m = 44 g thì vật m dao [/SIZE][FONT=Arial][SIZE=4]động điều h[/SIZE][/FONT][SIZE=4]òa với tần số f2 = 5 Hz. Tính khối lượng m và [/SIZE][FONT=Arial][SIZE=4]độ cứng k. 2/ Xét con lắc l[/SIZE][/FONT][SIZE=4]ò xo khi có thêm khối lượng m, tại thời [/SIZE][FONT=Arial][SIZE=4]điểm ban đầu t = 0 vật có li độ x = - 2 cm v[/SIZE][/FONT][SIZE=4]à có vận tốc v là 20 cm/s hướng về vị trí cân bằng. Viết phương trình dao [/SIZE][FONT=Arial][SIZE=4]động. Lấy g = 10 m/s2. [/SIZE][/FONT][SIZE=4]Bài 6: Một con lắc lò xo [/SIZE][FONT=Arial][SIZE=4]đặt thẳng đứng có độ cứng k = 2,7 N/m, treo một vật có khối lượng m = 0,3 kg. Từ vị trí cân bằng kéo vật m xuống x1 = 3 cm đồng thời cung cấp một vận tốc v1 = 12 cm/s hướng về vị trí cân bằng . 1/ Viết phương tr[/SIZE][/FONT][SIZE=4]ình dao [/SIZE][FONT=Arial][SIZE=4]động. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. 2/ Khi vật đi xuống vị trí cân bằng O, vật m tách khỏi l[/SIZE][/FONT][SIZE=4]ò xo và rơi xuống, vận tốc tại thời [/SIZE][FONT=Arial][SIZE=4]điểm chạm đất l[/SIZE][/FONT][SIZE=4]à v2 = 4 m/s. Tính [/SIZE][FONT=Arial][SIZE=4]độ cao h tính từ O đến đất. Lấy g = 10 m/s2. B[/SIZE][/FONT][SIZE=4]ài 7: Vật khối lượng m treo vào một lò xo có [/SIZE][FONT=Arial][SIZE=4]độ cứng k, khi ở trạng thái cân bằng độ biến dạng của l[/SIZE][/FONT][SIZE=4]ò xo l = 4 cm. Kéo m theo phương thẳng [/SIZE][FONT=Arial][SIZE=4]đứng xuống dưới rồi buông không vận tốc ban đầu ( lấy g = 10 m/s2). 1/ T[/SIZE][/FONT][SIZE=4]ìm chu kỳ của dao [/SIZE][FONT=Arial][SIZE=4]động . 2/ Viết phương tr[/SIZE][/FONT][SIZE=4]ình dao [/SIZE][FONT=Arial][SIZE=4]động cho vận tốc khi vật qua vị trí cân bằng có độ lớn l[/SIZE][/FONT][SIZE=4]à 31,4 cm/s chọn t = 0 lúc buông vật, chiều dương hướng xuống. 3/ Vật m cách vị trí cân bằng 1 cm thì có vận tốc là bao nhiêu? Bài 8: Vật có khối lượng m = 200 g [/SIZE][FONT=Arial][SIZE=4]được treo v[/SIZE][/FONT][SIZE=4]ào lò xo thẳng [/SIZE][FONT=Arial][SIZE=4]đứng, l[/SIZE][/FONT][SIZE=4]ò xo có chiều dài tự nhiên l0 = 60 cm. Lấy g = 10 m/s2, chiều dương hướng xuống, chọn gốc thời gian lúc lò xo có chiều dài l = 59 cm với vận tốc bằng 0 và lực [/SIZE][FONT=Arial][SIZE=4]đ[/SIZE][/FONT][SIZE=4]àn hồi T = 1N ([/SIZE][FONT=Arial][SIZE=4]độ lớn). Viết phương tr[/SIZE][/FONT][SIZE=4]ình dao [/SIZE][FONT=Arial][SIZE=4]động. B[/SIZE][/FONT][SIZE=4]ài 9: Một con lắc lò xo có khối lượng m = kg dao [/SIZE][FONT=Arial][SIZE=4]động điều h[/SIZE][/FONT][SIZE=4]òa theo phương ngang, vận tốc cực [/SIZE][FONT=Arial][SIZE=4]đại vmax bằng 0,6 m/s. Chọn gốc thời gian lúc vật có li độ x0 bằng 3 cm theo chiều âm v[/SIZE][/FONT][SIZE=4]à tại [/SIZE][FONT=Arial][SIZE=4]đó Wt = Wđ. T[/SIZE][/FONT][SIZE=4]ìm chu kỳ dao [/SIZE][FONT=Arial][SIZE=4]động ? Tính độ lớn của lực đ[/SIZE][/FONT][SIZE=4]àn hồi F tại thời [/SIZE][FONT=Arial][SIZE=4]điểm (s). B[/SIZE][/FONT][SIZE=4]ài 10: Một con lắc lò xo [/SIZE][FONT=Arial][SIZE=4]để thẳng đứng có treo một vật m có khối lượng m = 400 g. 1/ Kéo vật m xuống dưới cách vị trí cân bằng O l[/SIZE][/FONT][SIZE=4]à 1 cm và truyền cho nó vận tốc v bằng 25cm/s hướng xuống. Viết phương trình dao [/SIZE][FONT=Arial][SIZE=4]động cho cơ năng W = 25 mJ. 2/ Gọi P, Q l[/SIZE][/FONT][SIZE=4]à hai vị trí cao nhất và thấp nhất của m, R là trung [/SIZE][FONT=Arial][SIZE=4]điểm của PO, S l[/SIZE][/FONT][SIZE=4]à trung [/SIZE][FONT=Arial][SIZE=4]điểm của OQ. T[/SIZE][/FONT][SIZE=4]ìm thời gian ngắn nhất khi vật m chuyển [/SIZE][FONT=Arial][SIZE=4]động từ S đến R. [/SIZE][/FONT][SIZE=4]Bài 11: Một lò xo có [/SIZE][FONT=Arial][SIZE=4]độ d[/SIZE][/FONT][SIZE=4]ài l0 = 20 cm treo thẳng [/SIZE][FONT=Arial][SIZE=4]đứng gắn vật có khối lượng m = 100 g. Tại vị trí cân bằng , l[/SIZE][/FONT][SIZE=4]ò xo có chiều dài l1 = 21 cm, kéo vật m xuống dưới cách vị trí cân bằng là 1 cm và truyền cho nó một vận tốc v bằng 10 cm/s hướng xuống dưới. Viết phương trình dao [/SIZE][FONT=Arial][SIZE=4]động , chọn t = 0 lúc vật bắt đầu dao động. Cho g = 2 = 10 m/s2. Chọn chiều dương hướng xuống. B[/SIZE][/FONT][SIZE=4]ài 12: Một lò xo có [/SIZE][FONT=Arial][SIZE=4]độ cứng k = 40 N/m có gắn vật khối lượng m = 100 g, CB l[/SIZE][/FONT][SIZE=4]à sợi dây không giãn và lò xo có chiều dài l0 = 20 cm. Cho g = 10 m/s2. 1/ Tìm chiều dài l của lò xo khi m cân bằng. 2/ Nâng vật lên 2 cm rồi thả nhẹ. Chứng minh vật m dao [/SIZE][FONT=Arial][SIZE=4]động điều h[/SIZE][/FONT][SIZE=4]òa. Viết phương trình dao [/SIZE][FONT=Arial][SIZE=4]động ? Chọn trục Ox có chiều dương hướng xuống. 3/ T[/SIZE][/FONT][SIZE=4]ìm [/SIZE][FONT=Arial][SIZE=4]điều kiện bi[/SIZE][/FONT][SIZE=4]ên [/SIZE][FONT=Arial][SIZE=4]độ A của m để khi dao động dây CB không bị ch[/SIZE][/FONT][SIZE=4]ùng. Bài 13: Vật m gắn lò xo dao [/SIZE][FONT=Arial][SIZE=4]động điều h[/SIZE][/FONT][SIZE=4]òa, vận tốc khi qua vị trí cân bằng là 62,8 cm/s amaxbằng 2m/s2, 2 = 10. 1/ Tìm biên [/SIZE][FONT=Arial][SIZE=4]độ A, chu kỳ dao động T v[/SIZE][/FONT][SIZE=4]à tần số của dao [/SIZE][FONT=Arial][SIZE=4]động f. 2/ Viết phương tr[/SIZE][/FONT][SIZE=4]ình dao [/SIZE][FONT=Arial][SIZE=4]động. Chọn gốc thời gian lúc vật qua M0 có li độ x0 = - 10 cm theo chiều dương v[/SIZE][/FONT][SIZE=4]à O trùng với vị trí cân bằng . 3/ Tìm thời gian [/SIZE][FONT=Arial][SIZE=4]để vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí M1 có li độ x1 = 10 cm. B[/SIZE][/FONT][SIZE=4]ài 14: Một lò xo có [/SIZE][FONT=Arial][SIZE=4]độ cứng k = 100 N/m gắn m = 400 g đặt tr[/SIZE][/FONT][SIZE=4]ên mặt phẳng ngiêng nhẵn có góc nghiêng . Tại vị trí cân bằng, [/SIZE][FONT=Arial][SIZE=4]độ bi[/SIZE][/FONT][SIZE=4]ên dạng của lò xo là l = 2 cm. 2/ Tính góc nghiêng . 3/ Kéo vật m lên trên theo phương mặt phẳng nghiêng [/SIZE][FONT=Arial][SIZE=4]để l[/SIZE][/FONT][SIZE=4]ò xo có chiều dài tự nhiên l0 rồi truyền cho nó vận tốc v0 bằng 10 cm/s, hướng lên trên theo phương mặt phẳng nghiêng. a/ Chứng minh rằng vật m dao [/SIZE][FONT=Arial][SIZE=4]động điều h[/SIZE][/FONT][SIZE=4]òa. Viết phương trình dao [/SIZE][FONT=Arial][SIZE=4]động, chọn chiều dương hướng l[/SIZE][/FONT][SIZE=4]ên theo phương mặt phẳng nghiêng, gốc thời gian lúc vật bắt [/SIZE][FONT=Arial][SIZE=4]đầu dao động. b/ T[/SIZE][/FONT][SIZE=4]ìm vận tốc v của vật m khi nó ở li [/SIZE][FONT=Arial][SIZE=4]độ x = +3cm. Lấy g = p2 =10m/s2 [/SIZE][/FONT][SIZE=4]Bài 15: Một lò xo có [/SIZE][FONT=Arial][SIZE=4]độ cứng k = 100N/m gắn với vật khối lượng m = 500 g đặt tr[/SIZE][/FONT][SIZE=4]ên mặt phẳng nghiêng nhẵn có góc nghiêng = 300. Giữ vật m [/SIZE][FONT=Arial][SIZE=4]để l[/SIZE][/FONT][SIZE=4]ò xo có [/SIZE][FONT=Arial][SIZE=4]độ d[/SIZE][/FONT][SIZE=4]ài l0 rồi truyền cho nó một vận tốc v0 = 25 cm/s hướng xuống dưới theo phương song song mặt phẳng nghiêng, cho g = 10 m/s2. 1/ Chứng minh rằng vật m dao [/SIZE][FONT=Arial][SIZE=4]động điều h[/SIZE][/FONT][SIZE=4]òa . 2/ Viết phương trình dao [/SIZE][FONT=Arial][SIZE=4]động , chọn gốc thời gian lúc vật m bắt đầu chuyển động. B[/SIZE][/FONT][SIZE=4]ài 16: Một lò xo có [/SIZE][FONT=Arial][SIZE=4]độ cứng k gắn với vật có khối lượng m đặt tr[/SIZE][/FONT][SIZE=4]ên mặt phẳng nghiêng có góc nghiêng = 300, cho ma sát bằng 0 và gốc O trùng với vị trí cân bằng. 1/ [/SIZE][FONT=Arial][SIZE=4]Đưa vật m về vị trí l[/SIZE][/FONT][SIZE=4]ò xo không biến dạng rồi thả không vận tốc ban [/SIZE][FONT=Arial][SIZE=4]đầu. Khi đó vật dao động điều h[/SIZE][/FONT][SIZE=4]òa với vận tốc góc = 20 rad/s. Viết phương trình dao [/SIZE][FONT=Arial][SIZE=4]động. Chọn gốc thời gian lúc thả vật. 2/ Tính vận tốc của vật tại vị trí m[/SIZE][/FONT][SIZE=4]à [/SIZE][FONT=Arial][SIZE=4]động năng của vật nhỏ hơn thế năng của vật 3 lần. 3/ Để vận tốc tại vị trí cân bằng l[/SIZE][/FONT][SIZE=4]à 0,3 m/s thì vật dao [/SIZE][FONT=Arial][SIZE=4]động với bi[/SIZE][/FONT][SIZE=4]ên [/SIZE][FONT=Arial][SIZE=4]độ A bằng bao nhi[/SIZE][/FONT][SIZE=4]êu? Lấy g = 10 m/s2. Bài 17: Một lò xo có [/SIZE][FONT=Arial][SIZE=4]độ cứng k gắn với vật khối lượng m, đưa vật m về vị trí l[/SIZE][/FONT][SIZE=4]ò xo không biến dạng rồi thả với vận tốc ban [/SIZE][FONT=Arial][SIZE=4]đầu v0 = 0. Khi đó vật m dao động điều h[/SIZE][/FONT][SIZE=4]òa với vận tốc góc = 10 rad/s. 1/ Viết phương trình dao [/SIZE][FONT=Arial][SIZE=4]động. Chọn trục Ox hướng xuống, gốc thời gian lúc thả vật. 2/ Tính vận tốc tại vị trí thế năng của vật Wt bằng 1,25 động năng của vật Wđ. 3/ Để vận tốc tại vị trí cân bằng l[/SIZE][/FONT][SIZE=4]à 2 m/s thì vật dao [/SIZE][FONT=Arial][SIZE=4]động với bi[/SIZE][/FONT][SIZE=4]ên [/SIZE][FONT=Arial][SIZE=4]độ l[/SIZE][/FONT][SIZE=4]à bao nhiêu? Bài 18: Một vật có khối lượng m = 50g treo vào một lò xo, cho vật dao [/SIZE][FONT=Arial][SIZE=4]động điều h[/SIZE][/FONT][SIZE=4]òa với chu kỳ T = 0,2 s thì chiều dài của lò xo biên thiên từ 30 cm [/SIZE][FONT=Arial][SIZE=4]đến 34 cm, lấy g = 10 = 2 m/s2. 1/ Lập phương tr[/SIZE][/FONT][SIZE=4]ình dao [/SIZE][FONT=Arial][SIZE=4]động. Chọn trục Ox hướng xuống, gốc thời gian lúc l[/SIZE][/FONT][SIZE=4]ò xo có chiều dài nhỏ nhất lmin. 2/ Tính lực [/SIZE][FONT=Arial][SIZE=4]đ[/SIZE][/FONT][SIZE=4]ài hồi lớn nhất và chiều dài ban [/SIZE][FONT=Arial][SIZE=4]đầu l0. 3/ Tính vận tốc v[/SIZE][/FONT][SIZE=4]à gia tốc của vật m tại vị trí x = - 10 mm. Bài 19: Cho một vật có khối lượng m = 0,1 kg dao [/SIZE][FONT=Arial][SIZE=4]động điều h[/SIZE][/FONT][SIZE=4]òa với phương trình x = 4 cos ( 20t+ ) cm. 1/ Tìm chu kỳ dao [/SIZE][FONT=Arial][SIZE=4]động của vật, độ cứng của l[/SIZE][/FONT][SIZE=4]ò xo và cơ n[/SIZE][FONT=Arial][SIZE=4]ăng của vật. 2/ T[/SIZE][/FONT][SIZE=4]ìm x tại [/SIZE][FONT=Arial][SIZE=4]điểm thế năng của vật Wt bằng 3 lần động năng của vật Wđ. [/SIZE][/FONT] [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Phổ Thông
VẬT LÍ THPT
Chuyên đề Vật lý
Cơ – Sóng cơ
[Lý 12]Trắc nghiệm dao động cơ - Vật lý 12
Top