Bài tập dao động cơ học
Đinh Ngọc Tuấn-THPT chuyên Hà Tĩnh
Câu 1. Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hoà với biên độ A. Khi vật nặng chuyển động qua vị trí cân bằng thì giữ cố định điểm chính giữa của lò xo. Vật sẽ tiếp tục dao động với biên độ bằng
A. . B. A. C. A. D. .
Câu 2. Trong dao động điều hoà thì
A. vectơ vận tốc và véctơ gia tốc luôn là những vectơ không đổi.
B. véctơ vận tốc luôn cùng hướng với chuyển động của vật, véctơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng.
C. véctơ vận tốc và véc tơ gia tốc luôn đổi chiều khi vật đi qua vị trí cân bằng.
D. véctơ vận tốc và véc tơ gia tốc luôn cùng hướng với chuyển động của vật.
Câu 3. Một con lắc đơn được treo vào trần của một xe ô tô đang chuyển động theo phương ngang. Chu kỳ dao động của con lắc đơn trong trường hợp xe chuyển thẳng đều là T1, khi xe chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a là T2 và khi xe chuyển động chậm dần đều với gia tốc a là T3. Biểu thức nào sau đây đúng?
A. T2 = T3 < T1. B. T2 = T1 = T3. C. T2 < T1 < T3. D. T2 > T1 > T3
Câu 4. Con lắc lò xo treo thẳng đứng, độ cứng k = 80(N/m), vật nặng khối lượng m = 200(g) dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ A = 5(cm), lấy g = 10(m/s2). Trong một chu kỳ T, thời gian lò xo giãn là
A. (s). B. (s). C. (s) D. (s).
Câu 5. Một con lắc đơn có chiều dài treo ở trần một thang máy, khi thang máy đi xuống nhanh dần đều với gia tốc (g = 2m/s2 ) thì chu kỳ dao động bé của con lắc là
A. 4 (s). B. 2,83 (s). C. 1,64 (s). D. 2 (s).
Câu 6. Trong khoảng thời gian t, con lắc đơn có chiều dài thực hiện 40 dao động. Vẫn cho con lắc dao động ở vị trí đó nhưng tăng chiều dài sợi dây thêm một đoạn bằng 7,9 (cm) thì trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện được 39 dao động. Chiều dài của con lắc đơn sau khi tăng thêm là
A. 152,1cm. B. 160cm. C. 144,2cm. D. 167,9cm.
Câu 7. Hiện tượng cộng hưởng thể hiện rõ rệt nhất khi
A. biên độ của lực cưỡng bức nhỏ. B. tần số của lực cưỡng bức lớn.
C. lực ma sát của môi trường lớn. D. lực ma sát của môi trường nhỏ.
Câu 8. Con lắc lò xo treo thẳng đứng, gồm lò xo độ cứng k = 100(N/m) và vật nặng khối lượng m = 100(g). Kéo vật theo phương thẳng đứng xuống dưới làm lò xo giãn 3(cm), rồi truyền cho nó vận tốc hướng lên. Lấy 2 = 10; g = 10(m/s2). Trong khoảng thời gian chu kỳ quảng đường vật đi được kể từ lúc bắt đầu chuyển động là
A. 4,00(cm). B 8,00(cm). C. 5,46cm D. 2,54(cm).
Câu 9. Một con lắc lò xo có vật nặng khối lượng m. Nếu tăng khối lượng của vật thành 2.m thì tần số dao động của vật là
A. f. B. 2f C. D.
Câu 10. Hai vật A và B lần lượt có khối lượng là 2m và m được nối với nhau và treo vào một lò xo thẳng đứng bằng các sợi dây mảnh, không dãn (hình vẽ 1). g là gia tốc rơi tự. Khi hệ đang đứng yên ở vị trí cân bằng, người ta cắt đứt dây nối hai vật. Gia tốc của A và B ngay sau khi dây đứt lần lượt là
A. và . B. g và . C. và g D. g và g.
Câu 11. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, từ vị trí cân bằng O kéo con lắc về phía dưới, theo phương thẳng đứng, thêm 3(cm) rồi thả nhẹ, con lắc dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O. Khi con lắc cách vị trí cân bằng 1(cm), tỷ số giữa thế năng và động năng của hệ dao động là
A. B. . C. . D. .
Câu 12. Một vật tham gia đồng thời hai dao động cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A1 = 3cm và A2 = 4cm. Biên độ của dao động tổng hợp không thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 5,7(cm). B. 1,0(cm). C.7,5 (cm) D. 5,0(cm).
Câu 13. Một con lắc đơn có chiều dài 1(m) dao động tại nơi có g = 10(m/s2), phía dưới điểm treo theo phương thẳng đứng, cách điểm treo 50(cm) người ta đóng một chiếc đinh sao cho con lắc vấp vào đinh khi dao động (hình vẽ 2). Lấy 2 = 10. Chu kì dao động với biên độ nhỏ của con lắc là
A. T = 2(s) B. T=1,71(s). C. T ≈ 0,85(s) D. T =
Câu 14: Pha ban đầu của vật dao động điều hoà phụ thuộc vào:
A. đặc tính của hệ dao động.
B. biên độ của vật dao động.
C. gốc thời gian và chiều dương của hệ toạ độ.
D. kích thích ban đầu.
Câu 15: Một vật dao động điều hoà theo phương trình: x = 2 sin(3(t + (/4) cm.
Số lần vật đạt vận tốc cực đại trong giây đầu tiên là:
A. 1 lần. B. 2 lần. C. 3 lần. D. 4 lần.
Câu 16: Một vật dao động điều hoà với chu kỳ T = 2 s .Biết vận tốc trung bình trong một chu kỳ là 4 cm/s. Giá trị lớn nhất của vận tốc trong quá trình dao động là:
A. 6 cm/s. B. 5 cm/s. C. 6,28 cm/s. D. 8 cm/s.
Câu 17: Con lắc lò xo gồm vật nặng treo dưới lò xo dài, có chu kỳ dao động là T.Nếu lò xo bị cắt bớt 2/3 chiều dài thì chu kỳ dao động của con lắc mới là:
A.3T B. 2T. C. T/3. D. T/.
Câu 18: Vật dao động điều hoà theo phương trình: x = 4 cos((t + () cm.Tại thời điểm ban đầu vật có ly độ 2 cm và đang chuyển động ngược chiều dương của trục toạ độ.Pha ban đầu của dao động điều hoà là:
A. (/3 rad. B. -(/3 rad. C. (/6 rad. D. -(/6 rad.
Câu 19: Một vật thực hiện đồng thời ba dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình:
x1= 2 sin(3t - (/6) cm; x2= 2 cos3t cm ; x3= 2(3 sin(3t + () cm.
Phương trình dao động tổng hợp của vật là:
A. x = 2 sin(3t + (/6)cm. B. x = 2 sin(3t + 5(/6)cm.
C. x =(3 sin(3t + ()cm. D. x = 2sin(3t-(/6)cm.
Câu 20: Con lắc lò xo gồm vật nặng treo dưới lò xo dài, có chu kỳ dao động là T. Nếu lò xo bị cắt bớt một nửa thì chu kỳ dao động của con lắc mới là:
A.T. B. 2T. C.. D..
Câu 21: Một vật thực hiện đồng thời ba dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình: x1= 4 sin(5t - (/4) cm; x2= 3sin(5t + (/2)cm ; x3= 5 sin(5t + () cm.
Phương trình dao động tổng hợp của vật là:
A. x = sin(5t + (/4)cm. B. x = sin(5t + 5(/4)cm.
C. x = sin(5t + ()cm. D. x = sin(5t-(/2)cm.
Câu 22: Một lò xo có độ cứng k = 96N/m, lần lượt treo hai quả cầu khối lượng m1, m2 vào lò xo và kích thích cho chúng dao động thì thấy: trong cùng một khoảng thời gian m1 thực hiện được 10 dao động, m2 thực hiện được 5 dao động. Nếu treo cả hai quả cầu vào lò xo thì chu kỳ dao động của hệ là T = (/2 (s). Giá trị của m1, m2 là:
A. m1 = 1,0kg; m2 = 4.0kg. B. m1 = 4,8kg; m2 = 1,2kg.
C.m1 = 1,2kg; m2 = 4,8 kg. D. m1= 2,0kg; m2 = 3,0kg.
Câu 23:Một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc (0 = 50. Với ly độ góc ( bằng bao nhiêu thì động năng của con lắc gấp 2 lần thế năng?
A.( = ( 3,450. B. ( = 2,890. C. ( = ( 2,890. D. ( = 3,450.
Câu 24. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 4sin(20t - ) ( cm, s) . Vận tốc trung bình của vật sau khoảng thời gian t = s kể từ khi bắt đầu dao động là:
A. 52.27cm/s B. 50,71cm/s C. 50.28cm/s D. 54.31cm/s.
Câu 25. Một cơ hệ được bố trí như hình 1, gồm một lò xo có độ cứng k, một đầu gắn cố định, đầu còn lại gắn với ròng rọc động, khối lượng không đáng kể. Một dây mảnh không giản một đầu gắn cố định, đầu còn lại gắn với vật có khối lượng m được vắt qua ròng rọc. kích thích để hệ dao điều hoà .
Chu kỳ dao động của hệ là:
A. 2( B. 2( C. 2( D. 2(
Câu 26. Trong dao động điều hoà thì : K
A. quỹ đạo là một đoạn thẳng .
B. lực hồi phuc cũng là lực đàn hồi.
C. vận tốc tỷ lệ thuận với thời gian.
D. gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng và tỷ lệ với ly độ .
Câu 27. Một con lắc đơn có khối lượng m = 1kg, độ dài dây treo l = 2m, góc lệch
cực đại của dây so với đường thẳng đứng ( = 0,175rad. Chọn mốc thế năng trọng
trường ngang với vị trí thấp nhất, g = 9,8m/s2. Cơ năng và vận tốc của vật nặng
khi nó ở vị trí thấp nhất là :
A. E = 2J ; vmax =2m/s B. E = 0,30J ; vmax =0,77m/s
C. E = 0,30J ; vmax =7,7m/s D. E = 3J ; vmax =7,7m/s.
Câu 28. Phát biểu nào sai khi nói về dao động tắt dần?
A. Biên độ giảm dần.
B. Cơ năng của dao động giảm dần.
C.Tần số dao động càng lớn thì sự tắt dần càng chậm .
D. Lực cản và ma sát càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh.
Câu 29. Một vật chuyển động biến đổi trên một đoạn đường thẳng. nó lần lượt rời xa và sau đó tiến lại gần điểm A. Tại thời điểm t1 vật xuất hiện gần điểm A nhất và tại thời điểm t2 xa điểm A nhất. Như vậy:
A. tại thời điểm t1 vật có vận tốc lớn nhất, thời điểm t2 có vận tốc nhỏ nhất .
B. tại thời điểm t2 vật có vận tốc lớn nhất, thời điểm t1 có vận tốc nhỏ nhất.
C. vật có vận tốc lớn nhất tại cả t1 và t2.
D. tại cả 2 thời điểm t1 và t2 vật đều có vận tốc bằng không.
Câu 30: Một vật dao động điều hoà theo phương trình: x = 2sin(5(t + (/6) + 1 (cm).
Trong giây đầu tiên kể từ lúc bắt đầu dao động vật đi qua vị trí có ly độ x = 2 cm theo chiều dương được mấy lần?
A. 2 lần. B. 3 lần. C. 4 lần. D. 5 lần.
[F=800]https://d.violet.vn/uploads/resources/184/43074/preview.swf[/F]
Sưu tầm
* Nếu các bạn không xem trực tiếp trên Diễn đàn được, vui lòng click vào chữ Download File ở phía trên để tải về máy. Chúc các bạn học tốt !
Đinh Ngọc Tuấn-THPT chuyên Hà Tĩnh
Câu 1. Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hoà với biên độ A. Khi vật nặng chuyển động qua vị trí cân bằng thì giữ cố định điểm chính giữa của lò xo. Vật sẽ tiếp tục dao động với biên độ bằng
A. . B. A. C. A. D. .
Câu 2. Trong dao động điều hoà thì
A. vectơ vận tốc và véctơ gia tốc luôn là những vectơ không đổi.
B. véctơ vận tốc luôn cùng hướng với chuyển động của vật, véctơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng.
C. véctơ vận tốc và véc tơ gia tốc luôn đổi chiều khi vật đi qua vị trí cân bằng.
D. véctơ vận tốc và véc tơ gia tốc luôn cùng hướng với chuyển động của vật.
Câu 3. Một con lắc đơn được treo vào trần của một xe ô tô đang chuyển động theo phương ngang. Chu kỳ dao động của con lắc đơn trong trường hợp xe chuyển thẳng đều là T1, khi xe chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a là T2 và khi xe chuyển động chậm dần đều với gia tốc a là T3. Biểu thức nào sau đây đúng?
A. T2 = T3 < T1. B. T2 = T1 = T3. C. T2 < T1 < T3. D. T2 > T1 > T3
Câu 4. Con lắc lò xo treo thẳng đứng, độ cứng k = 80(N/m), vật nặng khối lượng m = 200(g) dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ A = 5(cm), lấy g = 10(m/s2). Trong một chu kỳ T, thời gian lò xo giãn là
A. (s). B. (s). C. (s) D. (s).
Câu 5. Một con lắc đơn có chiều dài treo ở trần một thang máy, khi thang máy đi xuống nhanh dần đều với gia tốc (g = 2m/s2 ) thì chu kỳ dao động bé của con lắc là
A. 4 (s). B. 2,83 (s). C. 1,64 (s). D. 2 (s).
Câu 6. Trong khoảng thời gian t, con lắc đơn có chiều dài thực hiện 40 dao động. Vẫn cho con lắc dao động ở vị trí đó nhưng tăng chiều dài sợi dây thêm một đoạn bằng 7,9 (cm) thì trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện được 39 dao động. Chiều dài của con lắc đơn sau khi tăng thêm là
A. 152,1cm. B. 160cm. C. 144,2cm. D. 167,9cm.
Câu 7. Hiện tượng cộng hưởng thể hiện rõ rệt nhất khi
A. biên độ của lực cưỡng bức nhỏ. B. tần số của lực cưỡng bức lớn.
C. lực ma sát của môi trường lớn. D. lực ma sát của môi trường nhỏ.
Câu 8. Con lắc lò xo treo thẳng đứng, gồm lò xo độ cứng k = 100(N/m) và vật nặng khối lượng m = 100(g). Kéo vật theo phương thẳng đứng xuống dưới làm lò xo giãn 3(cm), rồi truyền cho nó vận tốc hướng lên. Lấy 2 = 10; g = 10(m/s2). Trong khoảng thời gian chu kỳ quảng đường vật đi được kể từ lúc bắt đầu chuyển động là
A. 4,00(cm). B 8,00(cm). C. 5,46cm D. 2,54(cm).
Câu 9. Một con lắc lò xo có vật nặng khối lượng m. Nếu tăng khối lượng của vật thành 2.m thì tần số dao động của vật là
A. f. B. 2f C. D.
Câu 10. Hai vật A và B lần lượt có khối lượng là 2m và m được nối với nhau và treo vào một lò xo thẳng đứng bằng các sợi dây mảnh, không dãn (hình vẽ 1). g là gia tốc rơi tự. Khi hệ đang đứng yên ở vị trí cân bằng, người ta cắt đứt dây nối hai vật. Gia tốc của A và B ngay sau khi dây đứt lần lượt là
A. và . B. g và . C. và g D. g và g.
Câu 11. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, từ vị trí cân bằng O kéo con lắc về phía dưới, theo phương thẳng đứng, thêm 3(cm) rồi thả nhẹ, con lắc dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O. Khi con lắc cách vị trí cân bằng 1(cm), tỷ số giữa thế năng và động năng của hệ dao động là
A. B. . C. . D. .
Câu 12. Một vật tham gia đồng thời hai dao động cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A1 = 3cm và A2 = 4cm. Biên độ của dao động tổng hợp không thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 5,7(cm). B. 1,0(cm). C.7,5 (cm) D. 5,0(cm).
Câu 13. Một con lắc đơn có chiều dài 1(m) dao động tại nơi có g = 10(m/s2), phía dưới điểm treo theo phương thẳng đứng, cách điểm treo 50(cm) người ta đóng một chiếc đinh sao cho con lắc vấp vào đinh khi dao động (hình vẽ 2). Lấy 2 = 10. Chu kì dao động với biên độ nhỏ của con lắc là
A. T = 2(s) B. T=1,71(s). C. T ≈ 0,85(s) D. T =
Câu 14: Pha ban đầu của vật dao động điều hoà phụ thuộc vào:
A. đặc tính của hệ dao động.
B. biên độ của vật dao động.
C. gốc thời gian và chiều dương của hệ toạ độ.
D. kích thích ban đầu.
Câu 15: Một vật dao động điều hoà theo phương trình: x = 2 sin(3(t + (/4) cm.
Số lần vật đạt vận tốc cực đại trong giây đầu tiên là:
A. 1 lần. B. 2 lần. C. 3 lần. D. 4 lần.
Câu 16: Một vật dao động điều hoà với chu kỳ T = 2 s .Biết vận tốc trung bình trong một chu kỳ là 4 cm/s. Giá trị lớn nhất của vận tốc trong quá trình dao động là:
A. 6 cm/s. B. 5 cm/s. C. 6,28 cm/s. D. 8 cm/s.
Câu 17: Con lắc lò xo gồm vật nặng treo dưới lò xo dài, có chu kỳ dao động là T.Nếu lò xo bị cắt bớt 2/3 chiều dài thì chu kỳ dao động của con lắc mới là:
A.3T B. 2T. C. T/3. D. T/.
Câu 18: Vật dao động điều hoà theo phương trình: x = 4 cos((t + () cm.Tại thời điểm ban đầu vật có ly độ 2 cm và đang chuyển động ngược chiều dương của trục toạ độ.Pha ban đầu của dao động điều hoà là:
A. (/3 rad. B. -(/3 rad. C. (/6 rad. D. -(/6 rad.
Câu 19: Một vật thực hiện đồng thời ba dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình:
x1= 2 sin(3t - (/6) cm; x2= 2 cos3t cm ; x3= 2(3 sin(3t + () cm.
Phương trình dao động tổng hợp của vật là:
A. x = 2 sin(3t + (/6)cm. B. x = 2 sin(3t + 5(/6)cm.
C. x =(3 sin(3t + ()cm. D. x = 2sin(3t-(/6)cm.
Câu 20: Con lắc lò xo gồm vật nặng treo dưới lò xo dài, có chu kỳ dao động là T. Nếu lò xo bị cắt bớt một nửa thì chu kỳ dao động của con lắc mới là:
A.T. B. 2T. C.. D..
Câu 21: Một vật thực hiện đồng thời ba dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình: x1= 4 sin(5t - (/4) cm; x2= 3sin(5t + (/2)cm ; x3= 5 sin(5t + () cm.
Phương trình dao động tổng hợp của vật là:
A. x = sin(5t + (/4)cm. B. x = sin(5t + 5(/4)cm.
C. x = sin(5t + ()cm. D. x = sin(5t-(/2)cm.
Câu 22: Một lò xo có độ cứng k = 96N/m, lần lượt treo hai quả cầu khối lượng m1, m2 vào lò xo và kích thích cho chúng dao động thì thấy: trong cùng một khoảng thời gian m1 thực hiện được 10 dao động, m2 thực hiện được 5 dao động. Nếu treo cả hai quả cầu vào lò xo thì chu kỳ dao động của hệ là T = (/2 (s). Giá trị của m1, m2 là:
A. m1 = 1,0kg; m2 = 4.0kg. B. m1 = 4,8kg; m2 = 1,2kg.
C.m1 = 1,2kg; m2 = 4,8 kg. D. m1= 2,0kg; m2 = 3,0kg.
Câu 23:Một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc (0 = 50. Với ly độ góc ( bằng bao nhiêu thì động năng của con lắc gấp 2 lần thế năng?
A.( = ( 3,450. B. ( = 2,890. C. ( = ( 2,890. D. ( = 3,450.
Câu 24. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 4sin(20t - ) ( cm, s) . Vận tốc trung bình của vật sau khoảng thời gian t = s kể từ khi bắt đầu dao động là:
A. 52.27cm/s B. 50,71cm/s C. 50.28cm/s D. 54.31cm/s.
Câu 25. Một cơ hệ được bố trí như hình 1, gồm một lò xo có độ cứng k, một đầu gắn cố định, đầu còn lại gắn với ròng rọc động, khối lượng không đáng kể. Một dây mảnh không giản một đầu gắn cố định, đầu còn lại gắn với vật có khối lượng m được vắt qua ròng rọc. kích thích để hệ dao điều hoà .
Chu kỳ dao động của hệ là:
A. 2( B. 2( C. 2( D. 2(
Câu 26. Trong dao động điều hoà thì : K
A. quỹ đạo là một đoạn thẳng .
B. lực hồi phuc cũng là lực đàn hồi.
C. vận tốc tỷ lệ thuận với thời gian.
D. gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng và tỷ lệ với ly độ .
Câu 27. Một con lắc đơn có khối lượng m = 1kg, độ dài dây treo l = 2m, góc lệch
cực đại của dây so với đường thẳng đứng ( = 0,175rad. Chọn mốc thế năng trọng
trường ngang với vị trí thấp nhất, g = 9,8m/s2. Cơ năng và vận tốc của vật nặng
khi nó ở vị trí thấp nhất là :
A. E = 2J ; vmax =2m/s B. E = 0,30J ; vmax =0,77m/s
C. E = 0,30J ; vmax =7,7m/s D. E = 3J ; vmax =7,7m/s.
Câu 28. Phát biểu nào sai khi nói về dao động tắt dần?
A. Biên độ giảm dần.
B. Cơ năng của dao động giảm dần.
C.Tần số dao động càng lớn thì sự tắt dần càng chậm .
D. Lực cản và ma sát càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh.
Câu 29. Một vật chuyển động biến đổi trên một đoạn đường thẳng. nó lần lượt rời xa và sau đó tiến lại gần điểm A. Tại thời điểm t1 vật xuất hiện gần điểm A nhất và tại thời điểm t2 xa điểm A nhất. Như vậy:
A. tại thời điểm t1 vật có vận tốc lớn nhất, thời điểm t2 có vận tốc nhỏ nhất .
B. tại thời điểm t2 vật có vận tốc lớn nhất, thời điểm t1 có vận tốc nhỏ nhất.
C. vật có vận tốc lớn nhất tại cả t1 và t2.
D. tại cả 2 thời điểm t1 và t2 vật đều có vận tốc bằng không.
Câu 30: Một vật dao động điều hoà theo phương trình: x = 2sin(5(t + (/6) + 1 (cm).
Trong giây đầu tiên kể từ lúc bắt đầu dao động vật đi qua vị trí có ly độ x = 2 cm theo chiều dương được mấy lần?
A. 2 lần. B. 3 lần. C. 4 lần. D. 5 lần.