• Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn Kiến Thức tổng hợp No.1 VNKienThuc.com - Định hướng VN Kiến Thức
    -
    HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN

[Lý 12]1 số câu hỏi chương từ vi mô đến vĩ mô

  • Thread starter Thread starter Butchi
  • Ngày gửi Ngày gửi

Butchi

VPP Sơn Ca
Xu
92
[PDF]https://server1.vnkienthuc.com/files/25/123.pdf[/PDF]

hoc_tap.jpg


Chuyên cần​

Người biên soạn: Lê Quốc Thịnh
 
Sửa lần cuối bởi điều hành viên:
1 số câu hỏi chương từ vi mô đến vĩ mô

  • 1 Điện tích của hạt quark d là
  • a.
    8eeda6bce87f699acd3764575216e7f7.gif
  • b.
    5d5c48c589a07c0a2edb5c2f27536493.gif
  • c.
    ba05f0b4825085b9cba0bae5de100cd1.gif
  • d.
    f6f089b56ed35bee9249e09ce6840226.gif

  • 2 Cấu tạo của hạt proton là
  • a. uud.
  • b. tbs.
  • c. sdu.
  • d. ddu.

  • 3 Chọn phát biểu sai
  • a. hạt sơ cấp có khối lượng nghỉ bằng 0.
  • b. hạt sơ cấp có khối lượng nhỏ hơn khối lượng nguyên tử.
  • c. hạt sơ cấp có kích thước nhỏ hơn kích thước của nguyên tử.
  • d. các nguyên tử được cấu tạo từ các hạt sơ cấp.

  • 4 Hạt và phản hạt khác nhau về
  • a. spin.
  • b. độ lớn của điện tích.
  • c. khối lượng.
  • d. dấu của điện tích.

  • 5 Mêzôn gồm các hạt có khối lượng trung bình trong khoảng
  • a. 50 đến 180 lần khối lượng electron.
  • b. 2100 đến 4300 lần khối lượng electron.
  • c. 1000 đến 1800 lần khối lượng electron.
  • d. 200 đến 900 lần khối lượng electron.

  • 6 Thời gian sống của các hạt sơ cấp dao động từ
  • a. 10-96 đến 10-52 giây.
  • b. 10-24 đến 10-6 giây.
  • c. 10-31 đến 10-25 giây.
  • d. 10-4 đến 10-2 giây.

  • 7 Các hardon gồm có
  • a. mêzôn và leptôn.
  • b. phôtôn và barion.
  • c. phôtôn và leptôn.
  • d. mêzôn và barion

  • 8 Electron và positron hủy cặp tạo ra
  • a. Hai tia gamma mỗi tia có năng lượng 1,022 MeV.
  • b. Một tia gamma có năng lượng 0,511 MeV.
  • c. Hai tia gamma mỗi tia có năng lượng 0,511 MeV.
  • d. Một tia gamma có năng lượng 1,022 MeV.

  • 9 Chọn câu sai. Các hạt quark là các hạt
  • a. Cấu tạo nên hạt các hardon.
  • b. Có điện tích nhỏ hơn điện tích nguyên tố.
  • c. Tương tác với nhau chủ yếu là tương tác mạnh.
  • d. Cấu tạo nên hạt các lepton.

  • 10 Pozitron là phản hạt của
  • a. nơtrino.
  • b. nơtron.
  • c. electron.

  • 11 Trong các hành tinh sau đây thuộc hệ Mặt Trời, hành tinh nào gần Mặt Trời nhất?
  • a. Mộc tinh (Sao mộc)
  • b. Thổ tinh (Sao thổ).
  • c. Kim tinh (Sao kim).
  • d. Trái đất.

  • 12 Chu kỳ hoạt động của Mặt Trời cách nhau
  • a. 11 năm.
  • b. 9 năm.
  • c. 15 năm.
  • d. 21 năm.

  • 13 Trong các đơn vị đo chiều dài sau, đơn vị nào là lớn nhất?


  • a. Km.
  • b. Parsec.
  • c. Đơn vị thiên văn.
  • d. Năm ánh sáng.

  • 14 Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hệ Mặt Trời?
  • a. Thủy tinh (Sao thủy) là một ngôi sao trong hệ Mặt Trời.
  • b. Mặt Trời duy trì được bức xạ của mình là do phản ứng nhiệt hạch xảy ra trong lòng nó.
  • c. Mặt trời là một ngôi sao.
  • d. Trái đất là một hành tinh trong hệ Mặt Trời.

  • 15 Sắc cầu là lớp khí nằm sắt mặt quang cầu của Mặt Trời có nhiệt độ khoảng
  • a. 6500 K
  • b. 4500 K.
  • c. 5500 K.
  • d. 5000 K.

  • 16 Vành đai tiểu hành tinh nằm giữa cặp hành tinh nào trong các cặp hành tinh sau:

  • a. Hỏa Tinh và Mộc Tinh.
  • b. Hỏa Tinh và Thổ Tinh
  • c. Mộc Tinh và Thổ Tinh.
  • d. Thổ Tinh và Kim Tinh

  • 17 Mêzôn gồm các hạt có khối lượng trung bình trong khoảng
  • a. 2100 đến 4300 lần khối lượng electron.
  • b. 200 đến 900 lần khối lượng electron.
  • c. 50 đến 180 lần khối lượng electron.
  • d. 1000 đến 1800 lần khối lượng electron.

  • 18 Thuyết vũ trụ đang giãn nở được chứng minh bằng thí nghiệm nào?

  • a. Thí nghiệm về sự mất đi và sự hình thành của những siêu sao.
  • b. Thí nghiệm về tăng dần nhiệt độ của vũ trụ.
  • c. Thí nghiệm về dịch chuyển đỏ của các thiên hà.
  • d. Thí nghiệm về dịch chuyển tím của các thiên hà.

  • 19 Trong các hành tinh sau đây của hệ Mặt Trời: Kim tinh (sao Kim), Hỏa tinh (sao Hỏa), Thủy tinh (sao Thủy), Trái Đất; hành tinh nào xa Mặt Trời nhất?
  • a. Hỏa tinh.
  • b. Kim tinh.
  • c. Trái Đất.
  • d. Thủy tinh.

  • 20 Thời gian sống của các hạt sơ cấp dao động từ

  • a. 10-96 đến 10-52 giây.
  • b. 10-4 đến 10-2 giây.
  • c. 10-31 đến 10-25 giây.
  • d. 10-24 đến 10-6 giây.
 

Chủ đề mới

VnKienthuc lúc này

Không có thành viên trực tuyến.

Định hướng

Diễn đàn VnKienthuc.com là nơi thảo luận và chia sẻ về mọi kiến thức hữu ích trong học tập và cuộc sống, khởi nghiệp, kinh doanh,...
Top