6.1 Phát biểu nào sau đây là đúng? *A. Chiết suất tỉ đối của môi trường chiết quang nhiều so với môi trường chiết quang ít thì nhỏ hơn đơn vị. B. Môi trường chiết quang kém có chiết suất tuyệt đối nhỏ hơn đơn vị C. Chiết suất tỉ đối của môi trường 2 so với môi trường 1 bằng tỉ số chiết suất tuyệt đối n[SUB]2[/SUB] của môi trường 2 với chiết suất tuyệt đối n[SUB]1[/SUB] của môi trường 1 D. Chiết suất tỉ đối của hai môi trường luôn lớn hơn đơn vị vì vận tốc ánh sáng trong chân không là vận tốc lớn nhất 6.2 Với một tia sáng đơn sắc, chiết suất tuyệt đối của nước là n[SUB]1[/SUB], của thuỷ tinh là n[SUB]2[/SUB]. Chiết suất tỉ đối khi tia sáng đó truyền từ nước sang thuỷ tinh là: A. n[SUB]21[/SUB] = n[SUB]1[/SUB]/n[SUB]2 *[/SUB]B. n[SUB]21[/SUB] = n[SUB]2[/SUB]/n[SUB]1 . [/SUB]C. n[SUB]21[/SUB] = n[SUB]2[/SUB] – n[SUB]1 [/SUB]D. n[SUB]12[/SUB] = n[SUB]1[/SUB] – n[SUB]2[/SUB] 6.3 Chọn câu trả lời đúng. Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng: A. góc khúc xạ luôn bé hơn góc tới B. góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới C. góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới *D. khi góc tới tăng dần thì góc khúc xạ cũng tăng dần. 6.4 Chiết suất tỉ đối giữa môi trường khúc xạ với môi trường tới A. luôn lớn hơn 1 B. luôn nhỏ hơn 1 *C. bằng tỉ số giữa chiết suất tuyệt đối của môi trường khúc xạ và chiết suất tuyệt đối của môi trường tới. D. bằng hiệu số giữa chiết suất tuyệt đối của môi trường khúc xạ và chiết suất tuyệt đối của môi trường tới 6.5 Chọn câu đúng nhất. Khi tia sáng đi từ môi trường trong suốt n[SUB]1[/SUB] tới mặt phân cách với môi trường trong suốt n[SUB]2[/SUB] (với n[SUB]2 [/SUB]> n[SUB]1[/SUB]), tia sáng không vuông góc với mặt phân cách thì A. tia sáng bị gãy khúc khi đi qua mặt phân cách giữa hai môi trường B. tất cả các tia sáng đều bị khúc xạ và đi vào môi trường n[SUB]2[/SUB] C. tất cả các tia sáng đều phản xạ trở lại môi trường n[SUB]1[/SUB] *D. một phần tia sáng bị khúc xạ, một phần bị phản xạ. 6.6 Chiết suất tuyệt đối của một môi trường truyền ánh sáng
*A. luôn lớn hơn 1. B. luôn nhỏ hơn 1 C. luôn bằng 1 D. luôn lớn hơn 0
6.7 Chiếu một tia sáng đơn sắc đi từ không khí vào môi trường có chiết suất n, sao cho tia phản xạ vuông góc với tia khúc xạ. Khi đó góc tới i được tính theo công thức
A. sini = n B. sini = 1/n * C. tani = n. D. tani = 1/n
6.8 Một bể chứa nước có thành cao 80 (cm) và đáy phẳng dài 120 (cm) và độ cao mực nước trong bể là 60 (cm), chiết suất của nước là 4/3. Ánh nắng chiếu theo phương nghiêng góc 30[SUP]0[/SUP] so với phương ngang. Độ dài bóng đen tạo thành trên mặt nước là : A. 11,5 (cm) *B. 34,6 (cm). C. 63,7 (cm) D. 44,4 (cm) 6.9 Một bể chứa nước có thành cao 80 (cm) và đáy phẳng dài 120 (cm) và độ cao mực nước trong bể là 60 (cm), chiết suất của nước là 4/3. Ánh nắng chiếu theo phương nghiêng góc 30[SUP]0[/SUP] so với phương ngang. Độ dài bóng đen tạo thành trên đáy bể là: A. 11,5 (cm) B. 34,6 (cm) C. 51,6 (cm) *D. 85,9 (cm). 6.10 Một điểm sáng S nằm trong chất lỏng (chiết suất n), cách mặt chất lỏng một khoảng 12 (cm), phát ra chùm sáng hẹp đến gặp mặt phân cách tại điểm I với góc tới rất nhỏ, tia ló truyền theo phương IR. Đặt mắt trên phương IR nhìn thấy ảnh ảo S’ của S dường như cách mặt chất lỏng một khoảng 10 (cm). Chiết suất của chất lỏng đó là
A. n = 1,12 *B. n = 1,20. C. n = 1,33 D. n = 1,40
6.11 Cho chiết suất của nước n = 4/3. Một người nhìn một hòn sỏi nhỏ S mằn ở đáy một bể nước sâu 1,2 (m) theo phương gần vuông góc với mặt nước, thấy ảnh S’ nằm cách mặt nước một khoảng bằng
A. 1,5 (m) B. 80 (cm) *C. 90 (cm). D. 1 (m)
6.12 Một người nhìn hòn sỏi dưới đáy một bể nước thấy ảnh của nó dường như cách mặt nước một khoảng 1,2 (m), chiết suất của nước là n = 4/3. Độ sâu của bể là:
A. h = 90 (cm) B. h = 10 (dm) *C. h = 15 (dm). D. h = 1,8 (m)
6.13 Một người nhìn xuống đáy một chậu nước (n = 4/3). Chiều cao của lớp nước trong chậu là 20 (cm). Người đó thấy đáy chậu dường như cách mặt nước một khoảng bằng
A. 10 (cm) *B. 15 (cm). C. 20 (cm) D. 25 (cm)
6.14 Một bản mặt song song có bề dày 10 (cm), chiết suất n = 1,5 được đặt trong không khí. Chiếu tới bản một tia sáng SI có góc tới 45[SUP]0[/SUP] khi đó tia ló khỏi bản sẽ A. hợp với tia tới một góc 45[SUP]0[/SUP] B. vuông góc với tia tới *C. song song với tia tới. D. vuông góc với bản mặt song song 6.15 Một bản mặt song song có bề dày 10 (cm), chiết suất n = 1,5 được đặt trong không khí. Chiếu tới bản một tia sáng SI có góc tới 45[SUP]0[/SUP] . Khoảng cách giữa giá của tia tới và tia ló là:
*A. a = 6,16 (cm). B. a = 4,15 (cm) C. a = 3,25 (cm) D. a = 2,86 (cm)
6.16 Một bản hai mặt song song có bề dày 6 (cm), chiết suất n = 1,5 được đặt trong không khí. Điểm sáng S cách bản 20 (cm). Ảnh S’ của S qua bản hai mặt song song cách S một khoảng
A. 1 (cm) **B. 2 (cm). C. 3 (cm) D. 4 (cm)
6.17 Một bản hai mặt song song có bề dày 6 (cm), chiết suất n = 1,5 được đặt trong không khí. Điểm sáng S cách bản 20 (cm). Ảnh S’ của S qua bản hai mặt song song cách bản hai mặt song song một khoảng
A. 10 (cm) B. 14 (cm) *C. 18 (cm). D. 22(cm)
6.18 Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Khi có phản xạ toàn phần thì toàn bộ ánh sáng phản xạ trở lại môi trường ban đầu chứa chùm tia sáng tới B. Phản xạ toàn phần chỉ xảy ra khi ánh sáng đi từ môi trường chiết quang sang môi trường kém chết quang hơn C. Phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần i[SUB]gh[/SUB] *D. Góc giới hạn phản xạ toàn phần được xác định bằng tỉ số giữa chiết suất của môi trường kém chiết quang với môi trường chiết quang hơn. 6.19 Khi một chùm tia sáng phản xạ toàn phần tại mặt phân cách giữa hai môi trường thì A. cường độ sáng của chùm khúc xạ bằng cường độ sáng của chùm tới B. cường độ sáng của chùm phản xạ bằng cường độ sáng của chùm tới * C. cường độ sáng của chùm khúc xạ bị triệt tiêu. D. cả B và C đều đúng 6.20 Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Ta luôn có tia khúc xạ khi tia sáng đi từ môi trường có chiết suất nhỏ sang môi trường có chiết suất lớn hơn * B. Ta luôn có tia khúc xạ khi tia sáng đi từ môi trường có chiết suất lớn sang môi trường có chiết suất nhỏ hơn. C. Khi chùm tia sáng phản xạ toàn phần thì không có chùm tia khúc xạ D. Khi có sự phản xạ toàn phần, cường độ sáng của chùm phản xạ gần như bằng cường độ sáng của chùm sáng tới 6.21 Khi ánh sáng đi từ nước (n = 4/3) sang không khí, góc giới hạn phản xạ toàn phần có giá trị là:
A. i[SUB]gh[/SUB] = 41[SUP]0[/SUP]48’ *B. i[SUB]gh[/SUB] = 48[SUP]0[/SUP]35’. C. i[SUB]gh[/SUB] = 62[SUP]0[/SUP]44’ D. i[SUB]gh[/SUB] = 38[SUP]0[/SUP]26’
6.22 Tia sáng đi từ thuỷ tinh (n[SUB]1[/SUB] = 1,5) đến mặt phân cách với nước (n[SUB]2[/SUB] = 4/3). Điều kiện của góc tới i để không có tia khúc xạ trong nước là: *A. i ≥ 62[SUP]0[/SUP]44’. B. i < 62[SUP]0[/SUP]44’ C. i < 41[SUP]0[/SUP]48’ D. i < 48[SUP]0[/SUP]35’ 6.23 Cho một tia sáng đi từ nước (n = 4/3) ra không khí. Sự phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới:
A. i < 49[SUP]0[/SUP] B. i > 42[SUP]0[/SUP] *C. i > 49[SUP]0[/SUP]. D. i > 43[SUP]0[/SUP]
6.24 Một miếng gỗ hình tròn, bán kính 4 (cm). Ở tâm O, cắm thẳng góc một đinh OA. Thả miếng gỗ nổi trong một chậu nước có chiết suất n = 1,33. Đinh OA ở trong nước, cho OA = 6 (cm). Mắt đặt trong không khí sẽ thấy đầu A cách mặt nước một khoảng lớn nhất là:
*A. OA’ = 3,64 (cm). B. OA’ = 4,39 (cm) C. OA’ = 6,00 (cm) D. OA’ = 8,74 (cm)
6.25 Một miếng gỗ hình tròn, bán kính 4 (cm). Ở tâm O, cắm thẳng góc một đinh OA. Thả miếng gỗ nổi trong một chậu nước có chiết suất n = 1,33. Đinh OA ở trong nước, cho OA = 6 (cm). Mắt đặt trong không khí, chiều dài lớn nhất của OA để mắt không thấy đầu A là:
A. OA = 3,25 (cm) *B. OA = 3,53 (cm). C. OA = 4,54 (cm) D. OA = 5,37 (cm)
6.26 Một ngọn đèn nhỏ S đặt ở đáy một bể nước (n = 4/3), độ cao mực nước h = 60 (cm). Bán kính r bé nhất của tấm gỗ tròn nổi trên mặt nước sao cho không một tia sáng nào từ S lọt ra ngoài không khí là:
A. r = 49 (cm). *B. r = 53 (cm). C. r = 55 (cm). D. r = 51 (cm).
6.27 Chiếu một chùm tia sáng song song trong không khí tới mặt nước ( n = 4/3) với góc tới là 45[SUP]0[/SUP]. Góc hợp bởi tia khúc xạ và tia tới là: A. D = 70[SUP]0[/SUP]32’ B. D = 45[SUP]0[/SUP] C. D = 25[SUP]0[/SUP]32’ *D. D = 12[SUP]0[/SUP]58’. 6.28 Một chậu nước chứa một lớp nước dày 24 (cm), chiết suất của nước là n = 4/3. Mắt đặt trong không khí, nhìn gần như vuông góc với mặt nước sẽ thấy đáy chậu dường như cách mặt nước một đoạn bằng
A. 6 (cm) B. 8 (cm) *C. 18 (cm). D. 23 (cm)
6.29* Một cái chậu đặt trên một mặt phẳng nằm ngang, chứa một lớp nước dày 20 (cm), chiết suất n = 4/3. Đáy chậu là một gương phẳng. Mắt M cách mặt nước 30 (cm), nhìn thẳng góc xuống đáy chậu. Khoảng cách từ ảnh của mắt tới mặt nước là: A. 30 (cm) *B. 45 (cm). C. 60 (cm) D. 70 (cm)
7.1 Một lăng kính bằng thuỷ tinh chiết suất n, góc chiết quang A. Tia sáng tới một mặt bên có thể ló ra khỏi mặt bên thứ hai khi
A. góc chiết quang A có giá trị bất kỳ
*B. góc chiết quang A nhỏ hơn hai lần góc giới hạn của thuỷ tinh.
C. góc chiết quang A là góc vuông
D. góc chiết quang A lớn hơn hai lần góc giới hạn của thuỷ tinh
7.2 Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khi tia sáng đi qua lăng kính có góc lệch cực tiểu thì góc ló i’ có giá trị bé nhất
B. Khi tia sáng đi qua lăng kính có góc lệch cực tiểu thì góc tới i có giá trị bé nhất
*C. Khi tia sáng đi qua lăng kính có góc lệch cực tiểu thì góc ló i’ bằng góc tới i.
D. Khi tia sáng đi qua lăng kính có góc lệch cực tiểu thì góc ló i’ bằng hai lần góc tới i
7.3 Chiếu một chùm sáng song song tới lăng kính. Tăng dần góc tới i từ giá trị nhỏ nhất thì
A. góc lệch D tăng theo i
B. góc lệch D giảm dần
C. góc lệch D tăng tới một giá trị xác định rồi giảm dần
*D. góc lệch D giảm tới một giá trị rồi tăng dần.
7.4 Phát biểu nào sau đây là không đúng? Chiếu một chùm sáng vào mặt bên của một lăng kính đặt trong khong khí:
A. Góc khúc xạ r bé hơn góc tới i
B. Góc tới r’ tại mặt bên thứ hai bé hơn góc ló i’
*C. Luôn luôn có chùm tia sáng ló ra khỏi mặt bên thứ hai.
D. Chùm sáng bị lệch đi khi đi qua lăng kính
7.5 Cho một tia sáng đơn sắc đi qua lăng kính có góc chiết quang A = 60[SUP]0[/SUP] và thu được góc lệch cực tiểu D[SUB]m[/SUB] = 60[SUP]0[/SUP]. Chiết suất của lăng kính là:
A. n = 0,71 B. n = 1,41 C. n = 0,87 *D. n = 1,51.
7.6 Tia tới vuông góc với mặt bên của lăng kính thuỷ tinh có chiết suất n = 1,5 góc chiết quang A. Tia ló hợp với tia tới một góc lệch D = 30[SUP]0[/SUP]. Góc chiết quang của lăng kính là
A. A = 41[SUP]0[/SUP] *B. A = 38[SUP]0[/SUP]16’. C. A = 66[SUP]0[/SUP] D. A = 24[SUP]0[/SUP]
7.7 Một tia sáng tới vuông góc với mặt AB của một lăng kính có chiết suất và góc chiết quang A = 30[SUP]0[/SUP]. Góc lệch của tia sáng qua lăng kính là:
A. D = 5[SUP]0[/SUP] B. D = 13[SUP]0[/SUP] *C. D = 15[SUP]0[/SUP]. D. D = 22[SUP]0[/SUP]
7.8 Một lăng kính thuỷ tinh có chiết suất n = 1,5, tiết diện là một tam giác đều, được đặt trong không khí. Chiếu tia sáng SI tới mặt bên của lăng kính với góc tới i = 30[SUP]0[/SUP]. Góc lệch của tia sáng khi đi qua lăng kính là:
A. D = 28[SUP]0[/SUP]8’ B. D = 31[SUP]0[/SUP]52’ *C. D = 37[SUP]0[/SUP]23’. D. D = 52[SUP]0[/SUP]23’
7.9 Lăng kính có góc chiết quang A = 60[SUP]0[/SUP], chùm sáng song song qua lăng kính có góc lệch cực tiểu là D[SUB]m[/SUB] = 42[SUP]0[/SUP]. Góc tới có giá trị bằng:
*A. i = 51[SUP]0[/SUP]. B. i = 30[SUP]0[/SUP] C. i = 21[SUP]0[/SUP] D. i = 18[SUP]0[/SUP]
7.10 Lăng kính có góc chiết quang A = 60[SUP]0[/SUP], chùm sáng song song qua lăng kính có góc lệch cực tiểu là D[SUB]m[/SUB] = 42[SUP]0[/SUP]. Chiết suất của lăng kính là:
*A. n = 1,55. B. n = 1,50 C. n = 1,41 D. n = 1,33
2. Thấu kính mỏng
7.11 Đối với thấu kính phân kì, nhận xét nào sau đây về tính chất ảnh của vật thật là đúng?
A. Vật thật luôn cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật
B. Vật thật luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật
* C. Vật thật luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
D. Vật thật có thể cho ảnh thật hoặc ảnh ảo tuỳ thuộc vào vị trí của vật
7.12 Phát biểu nào sau đây là đúng?
*A. Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh ảo cùng chiều và nhỏ hơn vật.
B. Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh ảo cùng chiều và lớn hơn vật
C. Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh thật ngược chiều và nhỏ hơn vật
D. Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh thật ngược chiều và lớn hơn vật
7.13 Ảnh của một vật qua thấu kính hội tụ
A. luôn nhỏ hơn vật B. luôn lớn hơn vật
C. luôn cùng chiều với vật *D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật
7.14 Ảnh của một vật thật qua thấu kính phân kỳ
*A. luôn nhỏ hơn vật. B. luôn lớn hơn vật
C. luôn ngược chiều với vật D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật
7.15 Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh lớn hơn vật
B. Với thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh lớn hơn vật
C. Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh thật
*D. Với thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh ảo.
7.16 Nhận xét nào sau đây về thấu kính phân kì là không đúng?
* A. Với thấu kính phân kì, vật thật cho ảnh thật.
B. Với thấu kính phân kì, vật thật cho ảnh ảo
C. Với thấu kính phân kì, có tiêu cự f âm
D. Với thấu kính phân kì, có độ tụ D âm
7.17 Nhận xét nào sau đây về tác dụng của thấu kính phân kỳ là không đúng?
A. Có thể tạo ra chùm sáng song song từ chùm sáng hội tụ
B. Có thể tạo ra chùm sáng phân kì từ chùm sáng phân kì.
*C. Có thể tạo ra chùm sáng hội tụ từ chùm sáng song song.
D. Có thể tạo ra chùm sáng hội tụ từ chùm sáng hội tụ
7.18 Nhận xét nào sau đây về tác dụng của thấu kính hội tụ là không đúng?
*A. Có thể tạo ra chùm sáng song song từ chùm sáng hội tụ.
B. Có thể tạo ra chùm sáng phân kì từ chùm sáng phân kì
C. Có thể tạo ra chùm sáng hội tụ từ chùm sáng song song
D. Có thể tạo ra chùm sáng hội tụ từ chùm sáng hội tụ
7.19 Một thấu kính mỏng bằng thuỷ tinh chiết suất n = 1,5 hai mặt cầu lồi có các bán kính 10 (cm) và 30 (cm). Tiêu cự của thấu kính đặt trong không khí là:
A. f = 20 (cm) *B. f = 15 (cm). C. f = 25 (cm) D. f = 17,5 (cm)
7.20 Một thấu kính mỏng bằng thuỷ tinh chiết suất n = 1,5 hai mặt cầu lồi có các bán kính 10 (cm) và 30 (cm). Tiêu cự của thấu kính đặt trong nước có chiết suất n’ = 4/3 là:
A. f = 45 (cm) *B. f = 60 (cm). C. f = 100 (cm) D. f = 50 (cm)
7.21 Một thấu kính mỏng, phẳng – lồi, làm bằng thuỷ tinh chiết suất n = 1,5 đặt trong không khí, biết độ tụ của kính là D = + 5 (đp). Bán kính mặt cầu lồi của thấu kính là:
*A. R = 10 (cm). B. R = 8 (cm) C. R = 6 (cm) D. R = 4 (cm)
7.22 Đặt vật AB = 2 (cm) trước thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = - 12 (cm), cách thấu kính một khoảng d = 12 (cm) thì ta thu được
A. ảnh thật A’B’, ngược chiều với vật, vô cùng lớn
B. ảnh ảo A’B’, cùng chiều với vật, vô cùng lớn
*C. ảnh ảo A’B’, cùng chiều với vật, cao 1 (cm).
D. ảnh thật A’B’, ngược chiều với vật, cao 4 (cm)
7.23 Thấu kính có độ tụ D = 5 (đp), đó là:
A. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 5 (cm)
B. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 20 (cm)
C. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 5 (cm)
*D. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 20 (cm).
7.24 Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ D = + 5 (đp) và cách thấu kính một khoảng 30 (cm). Ảnh A’B’ của AB qua thấu kính là:
*A. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm).
B. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm)
C. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm)
D. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm)
7.25 Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ D = + 5 (đp) và cách thấu kính một khoảng 10 (cm). Ảnh A’B’ của AB qua thấu kính là:
A. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm)
B. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm)
C. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm)
*D. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm).
7.26 Chiếu một chùm sáng song song tới thấu kính thấy chùm ló là chùm phân kì coi như xuất phát từ một điểm nằm trước thấu kính và cách thấu kính một đoạn 25 (cm). Thấu kính đó là:
A. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 25 (cm) B. thấu kính phân kì có tiêu cự f = 25 (cm)
C. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = - 25 (cm) *D. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 25 (cm).
7.27 Vật sáng AB đặ vuông góc với trục chính của thấu kính phân kì (tiêu cụ f = - 25 cm), cách thấu kính 25cm. ảnh A’B’ của AB qua thấu kính là:
A. ảnh thật, nằm trước thấu kính, cao gấp hai lần vật
* B. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cao bằng nửa lần vật.
C. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cao gấp hai lần vật
D. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cao bằng nửa lần vật
7.28 Vật AB = 2 (cm) nằm trước thấu kính hội tụ, cách thấu kính 16cm cho ảnh A’B’ cao 8cm. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là:
A. 8 (cm) B. 16 (cm) *C. 64 (cm). D. 72 (cm)
7.29 Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 15 (cm) cho ảnh thật A’B’ cao gấp 5 lần vật. Khoảng cách từ vật tới thấu kính là:
A. 4 (cm) B. 6 (cm) C. 12 (cm) *D. 18 (cm).
7.30 Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính một khoảng 20 (cm), qua thấu kính cho ảnh thật A’B’ cao gấp 3 lần AB. Tiêu cự của thấu kính là:
*A. f = 15 (cm). B. f = 30 (cm) C. f = -15 (cm) D. f = -30 (cm)
7.31 Một thấu kính mỏng, hai mặt lồi giống nhau, làm bằng thuỷ tinh chiết suất n = 1,5 đặt trong không khí, biết độ tụ của kính là D = + 10 (đp). Bán kính mỗi mặt cầu lồi của thấu kính là:
A. R = 0,02 (m) B. R = 0,05 (m) *C. R = 0,10 (m). D. R = 0,20 (m)
7.32 * Hai ngọn đèn S[SUB]1[/SUB] và S[SUB]2[/SUB] đặt cách nhau 16 (cm) trên trục chính của thấu kính có tiêu cự là f = 6 (cm). ảnh tạo bởi thấu kính của S[SUB]1[/SUB] và S[SUB]2[/SUB] trùng nhau tại S’. Khoảng cách từ S’ tới thấu kính là:
*A. 12 (cm). B. 6,4 (cm) C. 5,6 (cm) D. 4,8 (cm)
7.33 ** Cho hai thấu kính hội tụ L[SUB]1[/SUB], L[SUB]2[/SUB] có tiêu cự lần lượt là 20 (cm) và 25 (cm), đặt đồng trục và cách nhau một khoảng a = 80 (cm). Vật sáng AB đặt trước L[SUB]1[/SUB] một đoạn 30 (cm), vuông góc với trục chính của hai thấu kính. Ảnh A”B” của AB qua quang hệ là:
A. ảnh thật, nằm sau L[SUB]1[/SUB] cách L[SUB]1[/SUB] một đoạn 60 (cm)
B. ảnh ảo, nằm trước L[SUB]2[/SUB] cách L[SUB]2[/SUB] một đoạn 20 (cm)
C. ảnh thật, nằm sau L[SUB]2[/SUB] cách L[SUB]2[/SUB] một đoạn 100 (cm)
*D. ảnh ảo, nằm trước L[SUB]2[/SUB] cách L[SUB]2[/SUB] một đoạn 100 (cm).
7.34 ** Hệ quang học đồng trục gồm thấu kính hội tụ O[SUB]1[/SUB] (f[SUB]1[/SUB] = 20 cm) và thấu kính hội tụ O[SUB]2[/SUB] (f[SUB]2[/SUB] = 25 cm) được ghép sát với nhau. Vật sáng AB đặt trước quang hệ và cách quang hệ một khoảng 25 (cm). Ảnh A”B” của AB qua quang hệ là:
A. ảnh ảo, nằm trước O[SUB]2[/SUB] cách O[SUB]2[/SUB] một khoảng 20 (cm)
B. ảnh ảo, nằm trước O[SUB]2[/SUB] cách O[SUB]2[/SUB] một khoảng 100 (cm)
C. ảnh thật, nằm sau O[SUB]1[/SUB] cách O[SUB]1[/SUB] một khoảng 100 (cm)
*D. ảnh thật, nằm sau O[SUB]2[/SUB] cách O[SUB]2[/SUB] một khoảng 20 (cm).
7.35 **Cho thấu kính O[SUB]1[/SUB] (D[SUB]1[/SUB] = 4 đp) đặt đồng trục với thấu kính O[SUB]2[/SUB] (D[SUB]2[/SUB] = -5 đp), khoảng cách O[SUB]1[/SUB]O[SUB]2[/SUB] = 70 (cm). Điểm sáng S trên quang trục chính của hệ, trước O[SUB]1[/SUB] và cách O[SUB]1[/SUB] một khoảng 50 (cm). Ảnh S” của S qua quang hệ là:
*A. ảnh ảo, nằm trước O[SUB]2[/SUB] cách O[SUB]2[/SUB] một khoảng 10 (cm).
B. ảnh ảo, nằm trước O[SUB]2[/SUB] cách O[SUB]2[/SUB] một khoảng 20 (cm)
C. ảnh thật, nằm sau O[SUB]1[/SUB] cách O[SUB]1[/SUB] một khoảng 50 (cm)
D. ảnh thật, nằm trước O[SUB]2[/SUB] cách O[SUB]2[/SUB] một khoảng 20 (cm)
7.36 **Cho thấu kính O[SUB]1[/SUB] (D[SUB]1[/SUB] = 4 đp) đặt đồng trục với thấu kính O[SUB]2[/SUB] (D[SUB]2[/SUB] = -5 đp), chiếu tới quang hệ một chùm sáng song song và song song với trục chính của quang hệ. Để chùm ló ra khỏi quang hệ là chùm song song thì khoảng cách giữa hai thấu kính là:
A. L = 25 (cm) B. L = 20 (cm) C. L = 10 (cm) *D. L = 5 (cm).