Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Phổ Thông
VẬT LÍ THPT
Chuyên đề Vật lý
Điện – Từ – Sóng điện từ
[Lý 11]trắc nghiệm ly 11
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="sudungnhap" data-source="post: 152212" data-attributes="member: 303647"><p><strong>4.45</strong> Lực Lorenxơ là: *A. lực từ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động trong từ trường. B. lực từ tác dụng lên dòng điện C. lực từ tác dụng lên hạt mang điện đặt đứng yên trong từ trường D. lực từ do dòng điện này tác dụng lên dòng điện kia<strong>4.46</strong> Chiều của lực Lorenxơ được xác định bằng: *A. Qui tắc bàn tay trái. B. Qui tắc bàn tay phải </p><p>C. Qui tắc cái đinh ốc D. Qui tắc vặn nút chai</p><p><strong>4.47</strong> Chiều của lực Lorenxơ phụ thuộc vào A. Chiều chuyển động của hạt mang điện B. Chiều của đường sức từ C. Điện tích của hạt mang điện *D. Cả 3 yếu tố trên. <strong>4.48</strong> Độ lớn của lực Lorexơ được tính theo công thức</p><p>A. *B. . C. D. </p><p><strong>4.49</strong> Phương của lực Lorenxơ A. Trùng với phương của vectơ cảm ứng từ B. Trùng với phương của vectơ vận tốc của hạt mang điện *C. Vuông góc với mặt phẳng hợp bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ. D. Trùng với mặt phẳng tạo bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ <strong>4.50</strong> Chọn phát biểu đúng <strong>nhất</strong>. Chiều của lực Lorenxơ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động tròn trong từ trường A. Trùng với chiều chuyển động của hạt trên đường tròn B. Hướng về tâm của quỹ đạo khi hạt tích điện dương C. Hướng về tâm của quỹ đạo khi hạt tích điện âm *D. Luôn hướng về tâm quỹ đạo không phụ thuộc điện tích âm hay dương. <strong>4.51</strong> Một electron bay vào không gian có từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2 (T) với vận tốc ban đầu v[SUB]0[/SUB] = 2.10[SUP]5[/SUP] (m/s) vuông góc với . Lực Lorenxơ tác dụng vào electron có độ lớn là:</p><p>A. 3,2.10[SUP]-14[/SUP] (N) B. 6,4.10[SUP]-14[/SUP] (N) C. 3,2.10[SUP]-15[/SUP] (N) *D. 6,4.10[SUP]-15[/SUP] (N).</p><p><strong>4.52</strong> Một electron bay vào không gian có từ trường đều có cảm ứng từ B = 10[SUP]-4[/SUP] (T) với vận tốc ban đầu v[SUB]0[/SUB] = 3,2.10[SUP]6[/SUP] (m/s) vuông góc với , khối lượng của electron là 9,1.10[SUP]-31[/SUP](kg). Bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường là:</p><p>A. 16,0 (cm) *B. 18,2 (cm). C. 20,4 (cm) D. 27,3 (cm)</p><p><strong>4.53</strong> Một hạt prôtôn chuyển động với vận tốc 2.10[SUP]6[/SUP] (m/s) vào vùng không gian có từ trường đều B = 0,02 (T) theo hướng hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 30[SUP]0[/SUP]. Biết điện tích của hạt prôtôn là 1,6.10[SUP]-19[/SUP] (C). Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn là: A. 3,2.10[SUP]-14[/SUP] (N) B. 6,4.10[SUP]-14[/SUP] (N) *C. 3,2.10[SUP]-15[/SUP] (N). D. 6,4.10[SUP]-15[/SUP] (N) <strong>4.54</strong> Một electron bay vào không gian có từ trường đều với vận tốc ban đầu vuông góc cảm ứng từ. Quỹ đạo của electron trong từ trường là một đường tròn có bán kính R. Khi tăng độ lớn của cảm ứng từ lên gấp đôi thì: A. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường tăng lên gấp đôi *B. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường giảm đi một nửa. C. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường tăng lên 4 lần D. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường giảm đi 4 lần</p><p><strong>7. Khung dây có dòng điện đặt trong từ trường</strong></p><p><strong>4.55</strong> Một khung dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều. Kết luận nào sau đây là <strong>không</strong> đúng? *A. Luôn có lực từ tác dụng lên tất cả các cạnh của khung. B. Lực từ tác dụng lên các cạnh của khung khi mặt phẳng khung dây không song song với đường sức từ C. Khi mặt phẳng khung dây vuông góc với vectơ cảm ứng từ thì khung dây ở trạng thái cân bằng D. Mômen ngẫu lực từ có tác dụng làm quay khung dây về trạng thái cân bằng bền <strong>4.56</strong> Một khung dây dẫn phẳng, diện tích S, mang dòng điện I đặt trong từ trường đều B, mặt phẳng khung dây song song với các đường sức từ. Mômen ngẫu lực từ tác dụng lên khung dây là:</p><p>A. M = 0 *B. M = IBS. C. M = IB/S D. M = IS/B</p><p><strong>4.57</strong> Một khung dây mang dòng điện I đặt trong từ trường đều, mặt phẳng khung dây vuông góc với đường cảm ứng từ (Hình vẽ). Kết luận nào sau đây là <strong>đúng</strong> về lực từ tác dụng lên các cạnh của khung dây A. bằng không B. có phương vuông góc với mặt phẳng khung dây C. nằm trong mặt phẳng khung dây, vuông góc với các cạnh và có tác dụng kéo dãn khung. D. nằm trong mặt phẳng khung dây, vuông góc với các cạnh và có tác dụng nén khung <strong>4.58</strong> Một khung dây mang dòng điện I đặt trong từ trường đều, mặt phẳng khung dây chứa các đường cảm ứng từ, khung có thể quay xung quanh một trục 00' thẳng đứng nằm trong mặt phẳng khung (Hình vẽ). Kết luận nào sau đây là <strong>đúng</strong>? A. lực từ tác dụng lên các cạnh đều bằng không B. lực từ tác dụng lên cạnh NP & QM bằng không C. lực từ tác dụng lên các cạnh triệt tiêu nhau làm cho khung dây đứng cân bằng D. lực từ gây ra mômen có tác dụng làm cho khung dây quay quanh trục 00'. <strong>4.59</strong> Khung dây dẫn hình vuông cạnh a = 20 (cm) gồm có 10 vòng dây, dòng điện chạy trong mỗi vòng dây có cường độ I = 2 (A). Khung dây đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2 (T), mặt phẳng khung dây chứa các đường cảm ứng từ. Mômen lực từ tác dụng lên khung dây có độ lớn là:</p><p>A. 0 (Nm) B. 0,016 (Nm) *C. 0,16 (Nm) . D. 1,6 (Nm)</p><p><strong>4.60</strong> Chọn câu <strong>sai</strong><em><strong>.</strong></em> Mômen ngẫu lực từ tác dụng lên một khung dây có dòng điện đặt trong từ trường đều A. tỉ lệ thuận với diện tích của khung B*. có giá trị lớn nhất khi mặt phẳng khung vuông góc với đường sức từ. C. có giá trị lớn nhất khi mặt phẳng khung song song với đường sức từ D. phụ thuộc vào cường độ dòng điện trong khung <strong>4.61</strong> Một khung dây phẳng nằm trong từ trường đều, mặt phẳng khung dây chứa các đường sức từ. Khi giảm cường độ dòng điện đi 2 lần và tăng cảm ừng từ lên 4 lần thì mômen lực từ tác dụng lên khung dây sẽ:</p><p>A. không đổi *B. tăng 2 lần. C. tăng 4 lần D. giảm 2 lần</p><p><strong>4.62</strong> Một khung dây dẫn hình chữ nhật ABCD đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10[SUP]-2[/SUP] (T). Cạnh AB của khung dài 3 (cm), cạnh BC dài 5 (cm). Dòng điện trong khung dây có cường độ I = 5 (A). Giá trị lớn nhất của mômen ngẫu lực từ tác dụng lên khung dây có độ lớn là:</p><p>*A. 3,75.10[SUP]-4[/SUP] (Nm). B. 7,5.10[SUP]-3[/SUP] (Nm) C. 2,55 (Nm) D. 3,75 (Nm)</p><p><strong>4.63</strong> Một khung dây cứng hình chữ nhật có kích thước 2 (cm) x 3 (cm) đặt trong từ trường đều. Khung có 200 vòng dây. Khi cho dòng điện có cường độ 0,2 (A) đi vào khung thì mômen ngẫu lực từ tác dụng vào khung có giá trị lớn nhất là 24.10[SUP]-4[/SUP] (Nm). Cảm ứng từ của từ trường có độ lớn là:</p><p>A. 0,05 (T) *B. 0,10 (T). C. 0,40 (T) D. 0,75 (T)</p><p><strong>8. Sự từ hoá, các chất sắt từ</strong></p><p><strong>4.64</strong> Phát biểu nào sau đây là <strong>đúng</strong>? A. Chất thuận từ là chất bị nhiễm từ rất mạnh, chất nghịch từ là chất không bị nhiễm từ B. Chất thuận từ và chất nghịch từ đều bị từ hóa khi đặt trong từ trường và bị mất từ tính khi từ trường ngoài mất đi. C. Các nam châm là các chất thuận từ D. Sắt và các hợp chất của sắt là các chất thuận từ <strong>4.65</strong> Các chất sắt từ bị nhiễm từ rất mạnh là do: A. trong chất sắt từ có các miền nhiễm từ tự nhiên giống như các kim nam châm nhỏ. B. trong chất sắt từ có các dòng điện phân tử gây ra từ trường C. chất sắt từ là chất thuận từ D. chất sắt từ là chất nghịch từ <strong>4.66</strong> Chọn câu phát biểu <strong>đúng</strong>? A. Từ tính của nam châm vĩnh cửu là không đổi, không phụ thuộc các yếu tố bên ngoài B. Nam châm điện là một ống dây có lõi sắt, khi có dòng điện chạy qua ống dây lõi sắt bị nhiễm từ, khi ngắt dòng điện qua ống dây từ tính của lõi sắt không bị mất đi C. Nam châm điện là một ống dây có lõi sắt, khi có dòng điện chạy qua ống dây lõi sắt bị nhiễm từ rất mạnh, khi ngắt dòng điện qua ống dây từ tính của lõi sắt bị mất đi. D. Nam châm vĩnh cửu là các nam châm có trong tự nhiên, con người không tạo ra được <strong>4.67</strong> Phát biểu nào sau đây là <strong>không</strong> đúng? A. Các chất sắt từ được ứng dụng để chế tạo ra các nam châm điện và nam châm vĩnh cửu B. Các chất sắt từ được ứng dụng để chế tạo lõi thép của các động cơ, máy biến thế C. Các chất sắt từ được ứng dụng để chế tạo băng từ để ghi âm, ghi hình D. Các chất sắt từ được ứng dụng để chế tạo ra các dụng cụ đo lường không bị ảnh hưởng bởi từ trường bên ngoài.</p><p><strong>9. Từ trường Trái Đất</strong></p><p><strong>4.68</strong> Độ từ thiên là A. góc lệch giữa kinh tuyến từ và mặt phẳng nằm ngang B. góc lệch giữa kinh tuyến từ và mặt phẳng xích đạo của trái đất C. góc lệch giữa kinh tuyến từ và kinh tuyến địa lý. D. góc lệch giữa kinh tuyến từ và vĩ tuyến địa lý<strong>4.69</strong> Phát biểu nào sau đây là <strong>đúng</strong>? A. Độ từ thiên dương ứng với trường hợp cực bắc của kim la bàn lệch về phía đông, độ từ thiên âm ứng với trường hợp cực bắc của kim la bàn lệch về phía tây. B. Độ từ thiên dương ứng với trường hợp cực bắc của kim la bàn lệch về phía tây, độ từ thiên âm ứng với trường hợp cực bắc của kim la bàn lệch về phía đông C. Độ từ thiên dương ứng với trường hợp cực bắc của kim la bàn lệch về phía bắc, độ từ thiên âm ứng với trường hợp cực bắc của kim la bàn lệch về phía nam D. Độ từ thiên dương ứng với trường hợp cực bắc của kim la bàn lệch về phía nam, độ từ thiên âm ứng với trường hợp cực bắc của kim la bàn lệch về phía bắc <strong>4.70</strong> Độ từ khuynh là: A. góc hợp bởi kim nam châm của la bàn và mặt phẳng nằm ngang. B. góc hợp bởi kim nam châm của la bàn và mặt phẳng thẳng đứng C. góc hợp bởi kim nam châm của la bàn và kinh tuyến địa lý D. góc hợp bởi kim nam châm của la bàn và mặt phẳng xích đạo của trái đất <strong>4.71</strong> Phát biểu nào sau đây là <strong>đúng</strong>? A. Độ từ khuynh dương khi cực bắc của kim nam châm của la bàn nằm dưới mặt phẳng ngang, độ từ khuynh âm khi cực bắc của kim nam châm của la bàn nằm phía trên mặt phẳng ngang. B. Độ từ khuynh dương khi cực bắc của kim nam châm của la bàn nằm trên mặt phẳng ngang, độ từ khuynh âm khi cực bắc của kim nam châm của la bàn nằm phía dưới mặt phẳng ngang C. Độ từ khuynh dương khi cực bắc của kim nam châm của la bàn lệch về hướng bắc, độ từ khuynh âm khi cực bắc của kim nam châm của la bàn lệch về hướng nam D. Độ từ khuynh dương khi cực bắc của kim nam châm của la bàn lệch về hướng đông, độ từ khuynh âm khi cực bắc của kim nam châm của la bàn lệch về hướng nam <strong>4.72</strong> Chọn câu phát biểu <strong>không</strong> đúng. A. Có độ từ thiên là do các cực từ của trái đất không trùng với các địa cực B. Độ từ thiên và độ từ khuynh phụ thuộc vị trí địa lý C. Bắc cực có độ từ khuynh dương, nam cực có độ từ khuynh âm D. Bắc cực có độ từ khuynh âm, nam cực có độ từ khuynh dương. <strong>4.73</strong> Phát biểu nào sau đây là <strong>đúng</strong>? A. Hiện nay cực từ bắc của trái đất nằm tại bắc cực, cực từ nam của trái đất nằm tại nam cực B. Hiện nay cực từ bắc của trái đất nằm tại nam cực, cực từ nam của trái đất nằm tại bắc cực C. Hiện nay cực từ bắc của trái đất nằm gần bắc cực, cực từ nam của trái đất nằm gần nam cực D. Hiện nay cực từ bắc của trái đất nằm gần nam cực, cực từ nam của trái đất nằm gần bắc cực. <strong>4.74</strong> Chọn câu phát biểu <strong>không</strong> đúng. A. Bão từ là sự biến đổi của từ trường trái đất xảy ra trong một khoảng thời gian rất dài. B. Bão từ là sự biến đổi của từ trường trái đất xảy ra trong một khoảng thời gian ngắn C. Bão từ là sự biến đổi của từ trường trái đất trên qui mô hành tinh D. Bão từ mạnh ảnh hưởng đến việc liên lạc vô tuyến trên hành tinh</p><p><strong>10. Bài tập về lực từ</strong></p><p><strong>4.75</strong> Một dây dẫn được gập thành khung dây có dạng tam giác vuông cân MNP. Cạnh MN = NP = 10 (cm). Đặt khung dây vào trong từ trường đều B = 10[SUP]-2 [/SUP](T) có chiều như hình vẽ. Cho dòng điện I có cường độ 10 (A) vào khung dây theo chiều MNPM. Lực từ tác dụng vào các cạnh của khung dây là A. F[SUB]MN[/SUB] = F[SUB]NP[/SUB] = F[SUB]MP[/SUB] = 10[SUP]-2[/SUP] (N) B. F[SUB]MN[/SUB] = 10[SUP]-2[/SUP] (N), F[SUB]NP [/SUB]= 0 (N), F[SUB]MP[/SUB] = 10[SUP]-2[/SUP] (N). C. F[SUB]MN[/SUB] = 0 (N), F[SUB]NP [/SUB]= 10[SUP]-2[/SUP] (N), F[SUB]MP[/SUB] = 10[SUP]-2[/SUP] (N) D. F[SUB]MN[/SUB] = 10[SUP]-3[/SUP] (N), F[SUB]NP [/SUB]= 0 (N), F[SUB]MP[/SUB] = 10[SUP]-3[/SUP] (N) <strong>4.76</strong> Một dây dẫn được gập thành khung dây có dạng tam giác vuông MNP. Cạnh MN = 30 (cm), NP = 40 (cm). Đặt khung dây vào trong từ trường đều B = 10[SUP]-2 [/SUP](T) vuông góc với mặt phẳng khung dây có chiều như hình vẽ. Cho dòng điện I có cường độ 10 (A) vào khung dây theo chiều MNPM. Lực từ tác dụng vào các cạnh của khung dây là A. F[SUB]MN[/SUB] = 0,03 (N), F[SUB]NP[/SUB] = 0,04 (N), F[SUB]MP[/SUB] = 0,05 (N). Lực từ tác dụng lên các cạnh có tác dụng nén khung. B. F[SUB]MN[/SUB] = 0,03 (N), F[SUB]NP[/SUB] = 0,04 (N), F[SUB]MP[/SUB] = 0,05 (N). Lực từ tác dụng lên các cạnh có tác dụng kéo dãn khung C. F[SUB]MN[/SUB] = 0,003 (N), F[SUB]NP[/SUB] = 0,004 (N), F[SUB]MP[/SUB] = 0,007 (N). Lực từ tác dụng lên các cạnh có tác dụng nén khung D. F[SUB]MN[/SUB] = 0,003 (N), F[SUB]NP[/SUB] = 0,004 (N), F[SUB]MP[/SUB] = 0,007 (N). Lực từ tác dụng lên các cạnh có tác dụng kéo dãn khung khung <strong>4.77</strong> Thanh MN dài l = 20 (cm) có khối lượng 5 (g) treo nằm ngang bằng hai sợi chỉ mảnh CM và DN. Thanh nằm trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,3 (T) nằm ngang vuông góc với thanh có chiều như hình vẽ. Mỗi sợi chỉ treo thanh có thể chịu được lực kéo tối đa là 0,04 (N). Dòng điện chạy qua thanh MN có cường độ nhỏ nhất là bao nhiêu thì một trong hai sợi chỉ treo thanh bị đứt. Cho gia tốc trọng trường g = 9,8 (m/s[SUP]2[/SUP]) A. I = 0,36 (A) và có chiều từ M đến N B. I = 0,36 (A) và có chiều từ N đến M C. I = 0,52 (A) và có chiều từ M đến N D. I = 0,52 (A) và có chiều từ N đến M. <strong>4.78</strong> Một hạt tích điện chuyển động trong từ trường đều, mặt phẳng quỹ đạo của hạt vuông góc với đường sức từ. Nếu hạt chuyển động với vận tốc v[SUB]1[/SUB] = 1,8.10[SUP]6[/SUP] (m/s) thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có giá trị f[SUB]1[/SUB] = 2.10[SUP]-6[/SUP] (N), nếu hạt chuyển động với vận tốc v[SUB]2[/SUB] = 4,5.10[SUP]7[/SUP] (m/s) thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có giá trị là</p><p>A. f[SUB]2[/SUB] = 10[SUP]-5[/SUP] (N) B. f[SUB]2[/SUB] = 4,5.10[SUP]-5[/SUP] (N) C. f[SUB]2[/SUB] = 5.10[SUP]-5[/SUP] (N). D. f[SUB]2[/SUB] = 6,8.10[SUP]-5[/SUP] (N)</p></blockquote><p></p>
[QUOTE="sudungnhap, post: 152212, member: 303647"] [B]4.45[/B] Lực Lorenxơ là: *A. lực từ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động trong từ trường. B. lực từ tác dụng lên dòng điện C. lực từ tác dụng lên hạt mang điện đặt đứng yên trong từ trường D. lực từ do dòng điện này tác dụng lên dòng điện kia[B]4.46[/B] Chiều của lực Lorenxơ được xác định bằng: *A. Qui tắc bàn tay trái. B. Qui tắc bàn tay phải C. Qui tắc cái đinh ốc D. Qui tắc vặn nút chai [B]4.47[/B] Chiều của lực Lorenxơ phụ thuộc vào A. Chiều chuyển động của hạt mang điện B. Chiều của đường sức từ C. Điện tích của hạt mang điện *D. Cả 3 yếu tố trên. [B]4.48[/B] Độ lớn của lực Lorexơ được tính theo công thức A. *B. . C. D. [B]4.49[/B] Phương của lực Lorenxơ A. Trùng với phương của vectơ cảm ứng từ B. Trùng với phương của vectơ vận tốc của hạt mang điện *C. Vuông góc với mặt phẳng hợp bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ. D. Trùng với mặt phẳng tạo bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ [B]4.50[/B] Chọn phát biểu đúng [B]nhất[/B]. Chiều của lực Lorenxơ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động tròn trong từ trường A. Trùng với chiều chuyển động của hạt trên đường tròn B. Hướng về tâm của quỹ đạo khi hạt tích điện dương C. Hướng về tâm của quỹ đạo khi hạt tích điện âm *D. Luôn hướng về tâm quỹ đạo không phụ thuộc điện tích âm hay dương. [B]4.51[/B] Một electron bay vào không gian có từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2 (T) với vận tốc ban đầu v[SUB]0[/SUB] = 2.10[SUP]5[/SUP] (m/s) vuông góc với . Lực Lorenxơ tác dụng vào electron có độ lớn là: A. 3,2.10[SUP]-14[/SUP] (N) B. 6,4.10[SUP]-14[/SUP] (N) C. 3,2.10[SUP]-15[/SUP] (N) *D. 6,4.10[SUP]-15[/SUP] (N). [B]4.52[/B] Một electron bay vào không gian có từ trường đều có cảm ứng từ B = 10[SUP]-4[/SUP] (T) với vận tốc ban đầu v[SUB]0[/SUB] = 3,2.10[SUP]6[/SUP] (m/s) vuông góc với , khối lượng của electron là 9,1.10[SUP]-31[/SUP](kg). Bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường là: A. 16,0 (cm) *B. 18,2 (cm). C. 20,4 (cm) D. 27,3 (cm) [B]4.53[/B] Một hạt prôtôn chuyển động với vận tốc 2.10[SUP]6[/SUP] (m/s) vào vùng không gian có từ trường đều B = 0,02 (T) theo hướng hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 30[SUP]0[/SUP]. Biết điện tích của hạt prôtôn là 1,6.10[SUP]-19[/SUP] (C). Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn là: A. 3,2.10[SUP]-14[/SUP] (N) B. 6,4.10[SUP]-14[/SUP] (N) *C. 3,2.10[SUP]-15[/SUP] (N). D. 6,4.10[SUP]-15[/SUP] (N) [B]4.54[/B] Một electron bay vào không gian có từ trường đều với vận tốc ban đầu vuông góc cảm ứng từ. Quỹ đạo của electron trong từ trường là một đường tròn có bán kính R. Khi tăng độ lớn của cảm ứng từ lên gấp đôi thì: A. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường tăng lên gấp đôi *B. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường giảm đi một nửa. C. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường tăng lên 4 lần D. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường giảm đi 4 lần [B]7. Khung dây có dòng điện đặt trong từ trường[/B] [B]4.55[/B] Một khung dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều. Kết luận nào sau đây là [B]không[/B] đúng? *A. Luôn có lực từ tác dụng lên tất cả các cạnh của khung. B. Lực từ tác dụng lên các cạnh của khung khi mặt phẳng khung dây không song song với đường sức từ C. Khi mặt phẳng khung dây vuông góc với vectơ cảm ứng từ thì khung dây ở trạng thái cân bằng D. Mômen ngẫu lực từ có tác dụng làm quay khung dây về trạng thái cân bằng bền [B]4.56[/B] Một khung dây dẫn phẳng, diện tích S, mang dòng điện I đặt trong từ trường đều B, mặt phẳng khung dây song song với các đường sức từ. Mômen ngẫu lực từ tác dụng lên khung dây là: A. M = 0 *B. M = IBS. C. M = IB/S D. M = IS/B [B]4.57[/B] Một khung dây mang dòng điện I đặt trong từ trường đều, mặt phẳng khung dây vuông góc với đường cảm ứng từ (Hình vẽ). Kết luận nào sau đây là [B]đúng[/B] về lực từ tác dụng lên các cạnh của khung dây A. bằng không B. có phương vuông góc với mặt phẳng khung dây C. nằm trong mặt phẳng khung dây, vuông góc với các cạnh và có tác dụng kéo dãn khung. D. nằm trong mặt phẳng khung dây, vuông góc với các cạnh và có tác dụng nén khung [B]4.58[/B] Một khung dây mang dòng điện I đặt trong từ trường đều, mặt phẳng khung dây chứa các đường cảm ứng từ, khung có thể quay xung quanh một trục 00' thẳng đứng nằm trong mặt phẳng khung (Hình vẽ). Kết luận nào sau đây là [B]đúng[/B]? A. lực từ tác dụng lên các cạnh đều bằng không B. lực từ tác dụng lên cạnh NP & QM bằng không C. lực từ tác dụng lên các cạnh triệt tiêu nhau làm cho khung dây đứng cân bằng D. lực từ gây ra mômen có tác dụng làm cho khung dây quay quanh trục 00'. [B]4.59[/B] Khung dây dẫn hình vuông cạnh a = 20 (cm) gồm có 10 vòng dây, dòng điện chạy trong mỗi vòng dây có cường độ I = 2 (A). Khung dây đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2 (T), mặt phẳng khung dây chứa các đường cảm ứng từ. Mômen lực từ tác dụng lên khung dây có độ lớn là: A. 0 (Nm) B. 0,016 (Nm) *C. 0,16 (Nm) . D. 1,6 (Nm) [B]4.60[/B] Chọn câu [B]sai[/B][I][B].[/B][/I] Mômen ngẫu lực từ tác dụng lên một khung dây có dòng điện đặt trong từ trường đều A. tỉ lệ thuận với diện tích của khung B*. có giá trị lớn nhất khi mặt phẳng khung vuông góc với đường sức từ. C. có giá trị lớn nhất khi mặt phẳng khung song song với đường sức từ D. phụ thuộc vào cường độ dòng điện trong khung [B]4.61[/B] Một khung dây phẳng nằm trong từ trường đều, mặt phẳng khung dây chứa các đường sức từ. Khi giảm cường độ dòng điện đi 2 lần và tăng cảm ừng từ lên 4 lần thì mômen lực từ tác dụng lên khung dây sẽ: A. không đổi *B. tăng 2 lần. C. tăng 4 lần D. giảm 2 lần [B]4.62[/B] Một khung dây dẫn hình chữ nhật ABCD đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10[SUP]-2[/SUP] (T). Cạnh AB của khung dài 3 (cm), cạnh BC dài 5 (cm). Dòng điện trong khung dây có cường độ I = 5 (A). Giá trị lớn nhất của mômen ngẫu lực từ tác dụng lên khung dây có độ lớn là: *A. 3,75.10[SUP]-4[/SUP] (Nm). B. 7,5.10[SUP]-3[/SUP] (Nm) C. 2,55 (Nm) D. 3,75 (Nm) [B]4.63[/B] Một khung dây cứng hình chữ nhật có kích thước 2 (cm) x 3 (cm) đặt trong từ trường đều. Khung có 200 vòng dây. Khi cho dòng điện có cường độ 0,2 (A) đi vào khung thì mômen ngẫu lực từ tác dụng vào khung có giá trị lớn nhất là 24.10[SUP]-4[/SUP] (Nm). Cảm ứng từ của từ trường có độ lớn là: A. 0,05 (T) *B. 0,10 (T). C. 0,40 (T) D. 0,75 (T) [B]8. Sự từ hoá, các chất sắt từ[/B] [B]4.64[/B] Phát biểu nào sau đây là [B]đúng[/B]? A. Chất thuận từ là chất bị nhiễm từ rất mạnh, chất nghịch từ là chất không bị nhiễm từ B. Chất thuận từ và chất nghịch từ đều bị từ hóa khi đặt trong từ trường và bị mất từ tính khi từ trường ngoài mất đi. C. Các nam châm là các chất thuận từ D. Sắt và các hợp chất của sắt là các chất thuận từ [B]4.65[/B] Các chất sắt từ bị nhiễm từ rất mạnh là do: A. trong chất sắt từ có các miền nhiễm từ tự nhiên giống như các kim nam châm nhỏ. B. trong chất sắt từ có các dòng điện phân tử gây ra từ trường C. chất sắt từ là chất thuận từ D. chất sắt từ là chất nghịch từ [B]4.66[/B] Chọn câu phát biểu [B]đúng[/B]? A. Từ tính của nam châm vĩnh cửu là không đổi, không phụ thuộc các yếu tố bên ngoài B. Nam châm điện là một ống dây có lõi sắt, khi có dòng điện chạy qua ống dây lõi sắt bị nhiễm từ, khi ngắt dòng điện qua ống dây từ tính của lõi sắt không bị mất đi C. Nam châm điện là một ống dây có lõi sắt, khi có dòng điện chạy qua ống dây lõi sắt bị nhiễm từ rất mạnh, khi ngắt dòng điện qua ống dây từ tính của lõi sắt bị mất đi. D. Nam châm vĩnh cửu là các nam châm có trong tự nhiên, con người không tạo ra được [B]4.67[/B] Phát biểu nào sau đây là [B]không[/B] đúng? A. Các chất sắt từ được ứng dụng để chế tạo ra các nam châm điện và nam châm vĩnh cửu B. Các chất sắt từ được ứng dụng để chế tạo lõi thép của các động cơ, máy biến thế C. Các chất sắt từ được ứng dụng để chế tạo băng từ để ghi âm, ghi hình D. Các chất sắt từ được ứng dụng để chế tạo ra các dụng cụ đo lường không bị ảnh hưởng bởi từ trường bên ngoài. [B]9. Từ trường Trái Đất[/B] [B]4.68[/B] Độ từ thiên là A. góc lệch giữa kinh tuyến từ và mặt phẳng nằm ngang B. góc lệch giữa kinh tuyến từ và mặt phẳng xích đạo của trái đất C. góc lệch giữa kinh tuyến từ và kinh tuyến địa lý. D. góc lệch giữa kinh tuyến từ và vĩ tuyến địa lý[B]4.69[/B] Phát biểu nào sau đây là [B]đúng[/B]? A. Độ từ thiên dương ứng với trường hợp cực bắc của kim la bàn lệch về phía đông, độ từ thiên âm ứng với trường hợp cực bắc của kim la bàn lệch về phía tây. B. Độ từ thiên dương ứng với trường hợp cực bắc của kim la bàn lệch về phía tây, độ từ thiên âm ứng với trường hợp cực bắc của kim la bàn lệch về phía đông C. Độ từ thiên dương ứng với trường hợp cực bắc của kim la bàn lệch về phía bắc, độ từ thiên âm ứng với trường hợp cực bắc của kim la bàn lệch về phía nam D. Độ từ thiên dương ứng với trường hợp cực bắc của kim la bàn lệch về phía nam, độ từ thiên âm ứng với trường hợp cực bắc của kim la bàn lệch về phía bắc [B]4.70[/B] Độ từ khuynh là: A. góc hợp bởi kim nam châm của la bàn và mặt phẳng nằm ngang. B. góc hợp bởi kim nam châm của la bàn và mặt phẳng thẳng đứng C. góc hợp bởi kim nam châm của la bàn và kinh tuyến địa lý D. góc hợp bởi kim nam châm của la bàn và mặt phẳng xích đạo của trái đất [B]4.71[/B] Phát biểu nào sau đây là [B]đúng[/B]? A. Độ từ khuynh dương khi cực bắc của kim nam châm của la bàn nằm dưới mặt phẳng ngang, độ từ khuynh âm khi cực bắc của kim nam châm của la bàn nằm phía trên mặt phẳng ngang. B. Độ từ khuynh dương khi cực bắc của kim nam châm của la bàn nằm trên mặt phẳng ngang, độ từ khuynh âm khi cực bắc của kim nam châm của la bàn nằm phía dưới mặt phẳng ngang C. Độ từ khuynh dương khi cực bắc của kim nam châm của la bàn lệch về hướng bắc, độ từ khuynh âm khi cực bắc của kim nam châm của la bàn lệch về hướng nam D. Độ từ khuynh dương khi cực bắc của kim nam châm của la bàn lệch về hướng đông, độ từ khuynh âm khi cực bắc của kim nam châm của la bàn lệch về hướng nam [B]4.72[/B] Chọn câu phát biểu [B]không[/B] đúng. A. Có độ từ thiên là do các cực từ của trái đất không trùng với các địa cực B. Độ từ thiên và độ từ khuynh phụ thuộc vị trí địa lý C. Bắc cực có độ từ khuynh dương, nam cực có độ từ khuynh âm D. Bắc cực có độ từ khuynh âm, nam cực có độ từ khuynh dương. [B]4.73[/B] Phát biểu nào sau đây là [B]đúng[/B]? A. Hiện nay cực từ bắc của trái đất nằm tại bắc cực, cực từ nam của trái đất nằm tại nam cực B. Hiện nay cực từ bắc của trái đất nằm tại nam cực, cực từ nam của trái đất nằm tại bắc cực C. Hiện nay cực từ bắc của trái đất nằm gần bắc cực, cực từ nam của trái đất nằm gần nam cực D. Hiện nay cực từ bắc của trái đất nằm gần nam cực, cực từ nam của trái đất nằm gần bắc cực. [B]4.74[/B] Chọn câu phát biểu [B]không[/B] đúng. A. Bão từ là sự biến đổi của từ trường trái đất xảy ra trong một khoảng thời gian rất dài. B. Bão từ là sự biến đổi của từ trường trái đất xảy ra trong một khoảng thời gian ngắn C. Bão từ là sự biến đổi của từ trường trái đất trên qui mô hành tinh D. Bão từ mạnh ảnh hưởng đến việc liên lạc vô tuyến trên hành tinh [B]10. Bài tập về lực từ[/B] [B]4.75[/B] Một dây dẫn được gập thành khung dây có dạng tam giác vuông cân MNP. Cạnh MN = NP = 10 (cm). Đặt khung dây vào trong từ trường đều B = 10[SUP]-2 [/SUP](T) có chiều như hình vẽ. Cho dòng điện I có cường độ 10 (A) vào khung dây theo chiều MNPM. Lực từ tác dụng vào các cạnh của khung dây là A. F[SUB]MN[/SUB] = F[SUB]NP[/SUB] = F[SUB]MP[/SUB] = 10[SUP]-2[/SUP] (N) B. F[SUB]MN[/SUB] = 10[SUP]-2[/SUP] (N), F[SUB]NP [/SUB]= 0 (N), F[SUB]MP[/SUB] = 10[SUP]-2[/SUP] (N). C. F[SUB]MN[/SUB] = 0 (N), F[SUB]NP [/SUB]= 10[SUP]-2[/SUP] (N), F[SUB]MP[/SUB] = 10[SUP]-2[/SUP] (N) D. F[SUB]MN[/SUB] = 10[SUP]-3[/SUP] (N), F[SUB]NP [/SUB]= 0 (N), F[SUB]MP[/SUB] = 10[SUP]-3[/SUP] (N) [B]4.76[/B] Một dây dẫn được gập thành khung dây có dạng tam giác vuông MNP. Cạnh MN = 30 (cm), NP = 40 (cm). Đặt khung dây vào trong từ trường đều B = 10[SUP]-2 [/SUP](T) vuông góc với mặt phẳng khung dây có chiều như hình vẽ. Cho dòng điện I có cường độ 10 (A) vào khung dây theo chiều MNPM. Lực từ tác dụng vào các cạnh của khung dây là A. F[SUB]MN[/SUB] = 0,03 (N), F[SUB]NP[/SUB] = 0,04 (N), F[SUB]MP[/SUB] = 0,05 (N). Lực từ tác dụng lên các cạnh có tác dụng nén khung. B. F[SUB]MN[/SUB] = 0,03 (N), F[SUB]NP[/SUB] = 0,04 (N), F[SUB]MP[/SUB] = 0,05 (N). Lực từ tác dụng lên các cạnh có tác dụng kéo dãn khung C. F[SUB]MN[/SUB] = 0,003 (N), F[SUB]NP[/SUB] = 0,004 (N), F[SUB]MP[/SUB] = 0,007 (N). Lực từ tác dụng lên các cạnh có tác dụng nén khung D. F[SUB]MN[/SUB] = 0,003 (N), F[SUB]NP[/SUB] = 0,004 (N), F[SUB]MP[/SUB] = 0,007 (N). Lực từ tác dụng lên các cạnh có tác dụng kéo dãn khung khung [B]4.77[/B] Thanh MN dài l = 20 (cm) có khối lượng 5 (g) treo nằm ngang bằng hai sợi chỉ mảnh CM và DN. Thanh nằm trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,3 (T) nằm ngang vuông góc với thanh có chiều như hình vẽ. Mỗi sợi chỉ treo thanh có thể chịu được lực kéo tối đa là 0,04 (N). Dòng điện chạy qua thanh MN có cường độ nhỏ nhất là bao nhiêu thì một trong hai sợi chỉ treo thanh bị đứt. Cho gia tốc trọng trường g = 9,8 (m/s[SUP]2[/SUP]) A. I = 0,36 (A) và có chiều từ M đến N B. I = 0,36 (A) và có chiều từ N đến M C. I = 0,52 (A) và có chiều từ M đến N D. I = 0,52 (A) và có chiều từ N đến M. [B]4.78[/B] Một hạt tích điện chuyển động trong từ trường đều, mặt phẳng quỹ đạo của hạt vuông góc với đường sức từ. Nếu hạt chuyển động với vận tốc v[SUB]1[/SUB] = 1,8.10[SUP]6[/SUP] (m/s) thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có giá trị f[SUB]1[/SUB] = 2.10[SUP]-6[/SUP] (N), nếu hạt chuyển động với vận tốc v[SUB]2[/SUB] = 4,5.10[SUP]7[/SUP] (m/s) thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có giá trị là A. f[SUB]2[/SUB] = 10[SUP]-5[/SUP] (N) B. f[SUB]2[/SUB] = 4,5.10[SUP]-5[/SUP] (N) C. f[SUB]2[/SUB] = 5.10[SUP]-5[/SUP] (N). D. f[SUB]2[/SUB] = 6,8.10[SUP]-5[/SUP] (N) [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Phổ Thông
VẬT LÍ THPT
Chuyên đề Vật lý
Điện – Từ – Sóng điện từ
[Lý 11]trắc nghiệm ly 11
Top