Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Phổ Thông
VẬT LÍ THPT
Chuyên đề Vật lý
Điện – Từ – Sóng điện từ
[Lý 11]Hệ thống nhanh kiến thức chương Từ trường
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="Mr Bi" data-source="post: 21550" data-attributes="member: 2548"><p>[f=800]https://server1.vnkienthuc.com/files/3/Kien%20thuc%20ly%20thuyet%20ve%20tu%20truong.pdf[/f]</p><p></p><p></p><p>Thầy: Nguyễn Kiếm Anh_THPT An Mỹ_BD 1</p><p>HỆTHỐNG KIẾN THỨC VỀCHƯƠNG TỪTRƯỜNG</p><p>Thầy: Nguyễn Kiếm Anh –THPT An Mỹ -BD</p><p>---------------------Bài viết này tóm tắt nội dung lý thuyết và phân loại một sốdạng toán cơ bản ¶-----------------------</p><p>trong chương từtrường nhằmhỗtrợcác em học sinh trong việc:</p><p>-Tựtìm hiểu kiến thức vềtừtrường. </p><p>-Định hướng ôntập kiến thức đã học. </p><p>-Xác định phương pháp giải quyết các dạng bài tập định lượng.</p><p>TÓM TẮT LÝ THUYẾT</p><p>CHỦĐỀ1: TỪTRƯỜNG</p><p>1. Tìm hiểu vềtương tác từ: Những tương tác nào được gọi là tương tác từ?</p><p>Tương tác giữa nam châm với nam châm, giữa dòngđiện với nam châm, giữa dòng điện với dòng điện </p><p>đều gọi là tương tác từ. Lực tương tác trong các trường hợp trên gọi là lực từ.</p><p>2. Tìm hiểu khái niệm từtrường: Từtrường tồn tại ởđâu?</p><p>Từtrường tồn tại xung quanh nam châm hoặcdòng điện hay cáchạt mang điện chuyển động.</p><p>3. Tính chất cơ bản của từtrường: Từtrường có tính chất cơ bản nào?</p><p>Từtrường tác dụng lựctừlên nam châm, lên dòng điện đặt trong nó hay hạt điện tích chuyển động </p><p>trong nó. </p><p>4. Cảm ứng từ: - Cảm ứng từđặc trưng cho từtrường vềphương diện nào?</p><p>Cảm ứng từlà đại lượng đặc trưng cho từtrường vềphương diện tác dụng lực. Cảm ứng từlà đại luông </p><p>véc tơ, kí hiệu B</p><p>r</p><p>.</p><p>- Đểxác định phương, chiều của cảm ứng từngười ta sửdụng phương pháp nào? </p><p>Dùng nam châm thửđặt vào trong từtrường, khi nam châm thửcân bằng thì: Phương của trục nam </p><p>châm thửlà phương của cảm ứng từ B</p><p>r</p><p>, chiều của cảm ứng từlà chiều từcực nam sang cực bắc của nam </p><p>châm thử.</p><p>5. Đường sức từ: - Đường sức từlà gì? Có những tính chất nào? </p><p>* Đường sức từlà đường được vẽtrong từtrường sao cho hướng của tiếp tuyến tại bất kỳđiểm nào trên </p><p>đường đó cũng trùng với hướng của véc tơ cảm ứng từtại điểm đó. </p><p>M B</p><p>r</p><p>* Tính chấtcủa đường sức từ : M </p><p> Các đường sức từcủa một từtrường không cắt nhau. (chiều đường sức)·</p><p> Các đường sức từlà những đường cong kín. ·</p><p> Độmau (dày), thưa của các đường sức phản ánh độlớn, nhỏ ·</p><p>của cảm ứng từ. </p><p>- Thếnào là từtrường đều?</p><p>Từtrường đều là một từtrường mà cảm ứng từtại mọi điểm đều bằng nhau; B</p><p>r</p><p>đường sức của từtrường</p><p>đều là những đường thẳng song song, cách đều nhau. </p><p>- Dạng và chiều của đường sức từđược xác bằng cách nào? </p><p>Sửdụng phương pháp từphổđểxác định dạng đường sức và dùng nam châm thửđểxác định chiều </p><p>đường sức. (Hãy trình bày PP từphổ? )</p><p>CHỦĐỀ2: TỪTRƯỜNG CỦA DÒNG ĐIỆN TRONG CÁC LOẠI MẠCH ĐƠN GIẢN</p><p>1. Từtrường của dòng điện trong dây dẫn thẳng dài </p><p> Các đường sức từcó dạng như thếnào? F</p><p>Các đường sức từlà những đường tròn đồng tâm nằm trong mặt M</p><p>phẳng vuông góc với dây dẫn và có tâm nằm trên dây.</p><p> Điểm đăt, phương và chiều của đường sức xác định như thếnào? F</p><p>M BrevrfrBÅrO RLực lorenxơ ÅI </p><p>Thầy: Nguyễn Kiếm Anh_THPT An Mỹ_BD 2</p><p>+ Điểm đặt: tại điểm ta xét </p><p>+ Phương : Tiếp tuyến với đường cảm ứng qua điểm ta xét </p><p>+ Chiều: Tuân theo quy tắc nắm tay phải như sau: </p><p>"Giơ ngón tay cái của bàn tay phải hướng theo chiều dòng điện, khum bốn ngón kia xung quanh </p><p>dây dẫn thì chiều từcổtay đễn các ngón tay là chiều của đường sức từ" </p><p> Độlớn cảm ứng từxác định bởi biểu thức nào? F</p><p>+ Độlớn: </p><p>rIB710 . 2- . Trong đó r là khoảng cách từđiểm khảo sát đến dây dẫn, I là cường độ=dòng điện trong dây </p><p>2. Từtrường của dòng điện trong khung dây tròn: </p><p> Các đường sức từcó dạng như thếnào? F</p><p>Các đường sức từlà những đường cong khép kín bao quanh dây dẫn. Chỉcó đường sức từđi qua tâm </p><p>khung dây là đường thẳng vuông góc với mặt phẳng khung.</p><p> Cảm ứng từtại tâm O của dòng điện tròn có bán kính R có phương chiều và độlớn như thếnào?F</p><p>+ Hướng(Phương +Chiều): Tuân theo qui tắc nắm tay phải như sau: </p><p>"Khum bàn tay phải theo vòng dây của khung sao cho chiều từcổtay đến các ngón tay trùng với </p><p>chiều dòng điện trong khung , ngón cái choãi ra chỉchiều các đườngsức từxuyên qua mặt phẳng </p><p>dòng điện" </p><p>+ Độlớn: I I</p><p> Đối với khung có 1 vòng dây: ·</p><p>RIB710 . 2-. p =</p><p> Đối với khung có N vòng dây :·</p><p>RIN B710 . 2 .- . p =3. Từtrường của dòng điện trong ống dây dài: I</p><p> Các đường sức từcó dạng như thếnào? F</p><p>Đường sứclà các đường cong khép kín, phần ờtrong lòng ống dây </p><p>là những đoạn thẳng song song, cách đều nhau. </p><p> Cảm ứng từtại một điểm trong lòng ống dây có phương chiều và độlớn như thếnào?F</p><p>+ Phương: Trong lòng ống dây là từtrường đều, cảm ứng từcó phương trùng với các đường sức </p><p>từ.</p><p>+Chiều: </p><p>- Cực nam của ống dây có I chạy cùngchiều kim đồng hồvà các đừơng sức đi vào </p><p>- Cực bắc có I chạy ngược chiều kim đồng hốvà có B</p><p>r</p><p>đi ra </p><p>+ Độlớn: I n B . 10 . 4</p><p>-7 </p><p> p =</p><p>Trong đó n là só vòng dây trên 1 m chiều dài nên ta còn có công thứcsau:</p><p>l</p><p>N</p><p> . =n</p><p>N: là sốvòng dây ; l: là chiều dài của ống dây (đơn vị: m)</p><p>Ghi nhớ: I cùng thì nam,ngược thì Bắc ; B</p><p>r</p><p>vào nam ra bắc</p><p>CHỦĐỀ3: LỰC TỪ</p><p>1. Lực từtác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện </p><p>+ Điểm đặt: Trung điểmđoạn dây có chiều dài l </p><p>+ Phương:Vuông góc với mặt phẳng chứa lvà B</p><p>r</p><p>+ Chiều: Tuân theo qui tắc bàn tay trái như sau: </p><p>"Xòe bàn tay trái sao cho các đừong cảm ứng từhướng vào lòng </p><p>bàn tay, chiều từcổtay đến các ngón tay chỉchiều dòng điện,chiều </p><p>ngón tay cái choãi ra 90</p><p>0</p><p>chỉchiềulực từ F</p><p>r</p><p>" </p><p> BÅ</p><p>r</p><p>IO BrfrCó thểvẽnhư sau: BÅI rfrThầy: Nguyễn Kiếm Anh_THPT An Mỹ_BD 3+ Độlớn: ) , sin( . I B BIl fr r . I=</p><p>r</p><p>là chiều của dòng điện </p><p>2. Lực (từ) tương tácgiữa hai dây dẫn // mang dòng điện I1I2</p><p>Lực tương tác giữhai dây dẫn // mang dòng điện có điểm đặt,F</p><p>phương, chiều. độlớn như thếnào?F F’</p><p>+ Phương: Nằm trong mặt phẳng chứa 2 dây và vuông góc với 2 dây.</p><p>+ Chiều: </p><p>- Lực hút nếu hai dòng điện cùng chiều </p><p>- Lực đẩy nếu hai dòng điện ngược chiều.</p><p>+ Độlớn:</p><p>- Lực tương tác đoạn dây có chiều dài l: l</p><p>rI IF . 10 . 2-2 1 7 =- Lực tương tác đoạn dây có chiều dài l= 1m : rI IF2 1 710 . 2-=3. Lực lo-ren-xơ: </p><p> Lực lorenxơ là gì? F</p><p>Lực lorenxơ là lực từtác dụng lên một hạt mang </p><p>điện chuyển động trong tửtrường.</p><p> Lực loren xơ có phương, chiều và độlớn như thếnào?F</p><p>+ Phương:vuông gócvới mặt phẳng chứa v</p><p>rvà Br.+ Chiều: Tuân theo quy tắc bàn tay trái như sau: </p><p>"Xòe bàn tay trái sao cho các đường cảm ứng hướng vào lòng bàn tay, </p><p>chiều từcổtay đến các ngón tay là chiều chuyển động của hạt mang điện, chiều ngón tay choãi ra </p><p>90</p><p>0</p><p>chỉchiều của f</p><p>r</p><p>đặt lên hạt mang điện dương (+), còn hạt mang điệnâm (-) thì chiều ngược </p><p>lại"</p><p>+ Độlớn: ) , sin( . B v Bv q f</p><p>r</p><p>r</p><p>=</p><p>4. Lực từtác dụng lên khung dây có dòng điện: </p><p>a/ Trường hợp đường sức từnằm trong mặt phẳng khung dây.</p><p>- Lực từ tác dụng vào trung điểm hai cạnhvuông góc với các </p><p>đường sức(cạnh AD và BC), tạo thành ngẫu lực có tác dụng </p><p>làm cho khung dây quay.</p><p>- Lực từtác dụng vào hai cạnh // vớcác đường sức bằng 0.</p><p>b/ Trường hợp đường sức từvuông gócmặt phẳng khung dây.</p><p>Các lực tác dụng vào các cạnh của khung dây đều nằm trong mặt</p><p>phẳng khung dây, do đó vịtrí này lực từ không có tác dụng làm</p><p>cho khungdây quay.</p><p>c/ Mô men ngẫu lực từtác dụng lên khung dâycó dòng điện.</p><p>-Trường hợp đường sức từnằm trong mặt phẳng khung dâyvà </p><p>vuông góc với hai cạnh đối diện của khung thì ngẫu lựctừgây ra </p><p> ; S là diện tích khung dây (m=mô men quay : IBS M</p><p>2</p><p>)</p><p>- Trường hợp đường sức từ không nằm trongmặt phẳng khung dây, ởvịtrí véc tơ pháp tuyến nrcủa khung dây hợp với véc tơ B .= sin IBS Mqthì mô men ngẫu lực là: qmột góc - Ứng dụng của lực từtác dụng lên khung dây:+ Chếtạo động cơ điện một chiều.+ Chếtạo điện kếkhung quay.</p><p>I1 I2</p><p>F F’ </p><p>Có thểvẽnhư sau: </p><p>I2Å ÅI1 </p><p> </p><p>Thầy: Nguyễn Kiếm Anh_THPT An Mỹ_BD 4</p><p>PHÂN DẠNGBÀI TẬP </p><p>Dạng1 : Xác định cảm ứng từ của 1 dòng điện </p><p>Phương pháp: </p><p>Vận dụng các kiến thức vềcảm ứng từcủa dòng điện trong các mạch điện đơn giản. </p><p>- Vềđộlớn: độlớn cảm ứng từ của </p><p>* Dòng điện thẳng dài: </p><p>r</p><p>I</p><p>B</p><p>7</p><p>10 . 2</p><p>-</p><p> .=</p><p>* Dòng điện tròn: </p><p>RIN B710 . 2 .- (Tại tâm Okhung dây có N vòng dây) p =</p><p>* Ống dây dài: I n B . 10 . 4-7 ; p =lN=n- Dựa vào các qui tắc đã họcđểxác định phương chiều của véctơ cảm ứng từ.</p><p>Dạng2: Xác định cảm ứng từtổng hợp </p><p>Phương pháp: </p><p>å- Áp dụng nguyên lý chồng chất từtrường </p><p>==nii B B1r r-Đểxác định độlớn và phương chiều của B</p><p>r</p><p>ta tìm các véc tơ i B</p><p>r</p><p>rồi vận dụng:</p><p>* qui tắc hình bình hành hoặc qui tắc đa giác đểtổng hợp véctơ </p><p>* định lí cosin đểtính độlớn vectơ tổng </p><p>Dạng3: Xác định lực từ</p><p>Phương pháp: </p><p>Loại 1/ Lực từtác dụng lên đoạn dây lmang dòng điện</p><p>+ Điểm đặt: Trung điểm đoạn l </p><p>+ Độlớn: ) , sin( . I B BIl fr r .=+ Phương: vuông góc với mặt phẳng ) , ( B lr.+Chiều: theo qui tắc bàn tay trái + Đơn vị:N</p><p>Chú ý : Cần rèn luyện vẽhình xác định đúng quan hệgiữa dòng điện I, cảm ứng từ Brvà lực từ fr</p><p>Loại 2/ Lực lo-ren-xơ </p><p>+ Bản chất : Là lực từ tác dụng vào hạt mang điện chuyển động trong từtrường.</p><p>+ Độlớn : ) , sin( . B v qBv f</p><p>+ Phương: vuông góc với mặt phẳng ) , ( v B</p><p>+ Chiều: Theo qui tắc bàn tay trái.</p><p>Chú ý: </p><p>-Một hạt mang điện chuyển động với vận tốc v</p><p>rvuông góc với Brthì lực lorenxơ đóng vai trò là lực hướng tâm làm cho hạt chuyển động </p><p>trên quỹđạo tròn bán kính R. </p><p>-Công thức lực hướng tâm :</p><p>Rvm Fht2 .=Loại 3/ Lực tương tác từgiữa hai dòng điện thẳng dài, song song</p><p>Loại 4/ Mô men lực tác dụng vào khung dây mang dòng điện.</p><p>PP: Vận dụng các kiến thức đã nói trên đểgiải quyết bài toán theo </p><p>yêu cầucủa đề.</p><p>CHÚC CÁC EM THÀNH CÔNG</p></blockquote><p></p>
[QUOTE="Mr Bi, post: 21550, member: 2548"] [f=800]https://server1.vnkienthuc.com/files/3/Kien%20thuc%20ly%20thuyet%20ve%20tu%20truong.pdf[/f] Thầy: Nguyễn Kiếm Anh_THPT An Mỹ_BD 1 HỆTHỐNG KIẾN THỨC VỀCHƯƠNG TỪTRƯỜNG Thầy: Nguyễn Kiếm Anh –THPT An Mỹ -BD ---------------------Bài viết này tóm tắt nội dung lý thuyết và phân loại một sốdạng toán cơ bản ¶----------------------- trong chương từtrường nhằmhỗtrợcác em học sinh trong việc: -Tựtìm hiểu kiến thức vềtừtrường. -Định hướng ôntập kiến thức đã học. -Xác định phương pháp giải quyết các dạng bài tập định lượng. TÓM TẮT LÝ THUYẾT CHỦĐỀ1: TỪTRƯỜNG 1. Tìm hiểu vềtương tác từ: Những tương tác nào được gọi là tương tác từ? Tương tác giữa nam châm với nam châm, giữa dòngđiện với nam châm, giữa dòng điện với dòng điện đều gọi là tương tác từ. Lực tương tác trong các trường hợp trên gọi là lực từ. 2. Tìm hiểu khái niệm từtrường: Từtrường tồn tại ởđâu? Từtrường tồn tại xung quanh nam châm hoặcdòng điện hay cáchạt mang điện chuyển động. 3. Tính chất cơ bản của từtrường: Từtrường có tính chất cơ bản nào? Từtrường tác dụng lựctừlên nam châm, lên dòng điện đặt trong nó hay hạt điện tích chuyển động trong nó. 4. Cảm ứng từ: - Cảm ứng từđặc trưng cho từtrường vềphương diện nào? Cảm ứng từlà đại lượng đặc trưng cho từtrường vềphương diện tác dụng lực. Cảm ứng từlà đại luông véc tơ, kí hiệu B r . - Đểxác định phương, chiều của cảm ứng từngười ta sửdụng phương pháp nào? Dùng nam châm thửđặt vào trong từtrường, khi nam châm thửcân bằng thì: Phương của trục nam châm thửlà phương của cảm ứng từ B r , chiều của cảm ứng từlà chiều từcực nam sang cực bắc của nam châm thử. 5. Đường sức từ: - Đường sức từlà gì? Có những tính chất nào? * Đường sức từlà đường được vẽtrong từtrường sao cho hướng của tiếp tuyến tại bất kỳđiểm nào trên đường đó cũng trùng với hướng của véc tơ cảm ứng từtại điểm đó. M B r * Tính chấtcủa đường sức từ : M Các đường sức từcủa một từtrường không cắt nhau. (chiều đường sức)· Các đường sức từlà những đường cong kín. · Độmau (dày), thưa của các đường sức phản ánh độlớn, nhỏ · của cảm ứng từ. - Thếnào là từtrường đều? Từtrường đều là một từtrường mà cảm ứng từtại mọi điểm đều bằng nhau; B r đường sức của từtrường đều là những đường thẳng song song, cách đều nhau. - Dạng và chiều của đường sức từđược xác bằng cách nào? Sửdụng phương pháp từphổđểxác định dạng đường sức và dùng nam châm thửđểxác định chiều đường sức. (Hãy trình bày PP từphổ? ) CHỦĐỀ2: TỪTRƯỜNG CỦA DÒNG ĐIỆN TRONG CÁC LOẠI MẠCH ĐƠN GIẢN 1. Từtrường của dòng điện trong dây dẫn thẳng dài Các đường sức từcó dạng như thếnào? F Các đường sức từlà những đường tròn đồng tâm nằm trong mặt M phẳng vuông góc với dây dẫn và có tâm nằm trên dây. Điểm đăt, phương và chiều của đường sức xác định như thếnào? F M BrevrfrBÅrO RLực lorenxơ ÅI Thầy: Nguyễn Kiếm Anh_THPT An Mỹ_BD 2 + Điểm đặt: tại điểm ta xét + Phương : Tiếp tuyến với đường cảm ứng qua điểm ta xét + Chiều: Tuân theo quy tắc nắm tay phải như sau: "Giơ ngón tay cái của bàn tay phải hướng theo chiều dòng điện, khum bốn ngón kia xung quanh dây dẫn thì chiều từcổtay đễn các ngón tay là chiều của đường sức từ" Độlớn cảm ứng từxác định bởi biểu thức nào? F + Độlớn: rIB710 . 2- . Trong đó r là khoảng cách từđiểm khảo sát đến dây dẫn, I là cường độ=dòng điện trong dây 2. Từtrường của dòng điện trong khung dây tròn: Các đường sức từcó dạng như thếnào? F Các đường sức từlà những đường cong khép kín bao quanh dây dẫn. Chỉcó đường sức từđi qua tâm khung dây là đường thẳng vuông góc với mặt phẳng khung. Cảm ứng từtại tâm O của dòng điện tròn có bán kính R có phương chiều và độlớn như thếnào?F + Hướng(Phương +Chiều): Tuân theo qui tắc nắm tay phải như sau: "Khum bàn tay phải theo vòng dây của khung sao cho chiều từcổtay đến các ngón tay trùng với chiều dòng điện trong khung , ngón cái choãi ra chỉchiều các đườngsức từxuyên qua mặt phẳng dòng điện" + Độlớn: I I Đối với khung có 1 vòng dây: · RIB710 . 2-. p = Đối với khung có N vòng dây :· RIN B710 . 2 .- . p =3. Từtrường của dòng điện trong ống dây dài: I Các đường sức từcó dạng như thếnào? F Đường sứclà các đường cong khép kín, phần ờtrong lòng ống dây là những đoạn thẳng song song, cách đều nhau. Cảm ứng từtại một điểm trong lòng ống dây có phương chiều và độlớn như thếnào?F + Phương: Trong lòng ống dây là từtrường đều, cảm ứng từcó phương trùng với các đường sức từ. +Chiều: - Cực nam của ống dây có I chạy cùngchiều kim đồng hồvà các đừơng sức đi vào - Cực bắc có I chạy ngược chiều kim đồng hốvà có B r đi ra + Độlớn: I n B . 10 . 4 -7 p = Trong đó n là só vòng dây trên 1 m chiều dài nên ta còn có công thứcsau: l N . =n N: là sốvòng dây ; l: là chiều dài của ống dây (đơn vị: m) Ghi nhớ: I cùng thì nam,ngược thì Bắc ; B r vào nam ra bắc CHỦĐỀ3: LỰC TỪ 1. Lực từtác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện + Điểm đặt: Trung điểmđoạn dây có chiều dài l + Phương:Vuông góc với mặt phẳng chứa lvà B r + Chiều: Tuân theo qui tắc bàn tay trái như sau: "Xòe bàn tay trái sao cho các đừong cảm ứng từhướng vào lòng bàn tay, chiều từcổtay đến các ngón tay chỉchiều dòng điện,chiều ngón tay cái choãi ra 90 0 chỉchiềulực từ F r " BÅ r IO BrfrCó thểvẽnhư sau: BÅI rfrThầy: Nguyễn Kiếm Anh_THPT An Mỹ_BD 3+ Độlớn: ) , sin( . I B BIl fr r . I= r là chiều của dòng điện 2. Lực (từ) tương tácgiữa hai dây dẫn // mang dòng điện I1I2 Lực tương tác giữhai dây dẫn // mang dòng điện có điểm đặt,F phương, chiều. độlớn như thếnào?F F’ + Phương: Nằm trong mặt phẳng chứa 2 dây và vuông góc với 2 dây. + Chiều: - Lực hút nếu hai dòng điện cùng chiều - Lực đẩy nếu hai dòng điện ngược chiều. + Độlớn: - Lực tương tác đoạn dây có chiều dài l: l rI IF . 10 . 2-2 1 7 =- Lực tương tác đoạn dây có chiều dài l= 1m : rI IF2 1 710 . 2-=3. Lực lo-ren-xơ: Lực lorenxơ là gì? F Lực lorenxơ là lực từtác dụng lên một hạt mang điện chuyển động trong tửtrường. Lực loren xơ có phương, chiều và độlớn như thếnào?F + Phương:vuông gócvới mặt phẳng chứa v rvà Br.+ Chiều: Tuân theo quy tắc bàn tay trái như sau: "Xòe bàn tay trái sao cho các đường cảm ứng hướng vào lòng bàn tay, chiều từcổtay đến các ngón tay là chiều chuyển động của hạt mang điện, chiều ngón tay choãi ra 90 0 chỉchiều của f r đặt lên hạt mang điện dương (+), còn hạt mang điệnâm (-) thì chiều ngược lại" + Độlớn: ) , sin( . B v Bv q f r r = 4. Lực từtác dụng lên khung dây có dòng điện: a/ Trường hợp đường sức từnằm trong mặt phẳng khung dây. - Lực từ tác dụng vào trung điểm hai cạnhvuông góc với các đường sức(cạnh AD và BC), tạo thành ngẫu lực có tác dụng làm cho khung dây quay. - Lực từtác dụng vào hai cạnh // vớcác đường sức bằng 0. b/ Trường hợp đường sức từvuông gócmặt phẳng khung dây. Các lực tác dụng vào các cạnh của khung dây đều nằm trong mặt phẳng khung dây, do đó vịtrí này lực từ không có tác dụng làm cho khungdây quay. c/ Mô men ngẫu lực từtác dụng lên khung dâycó dòng điện. -Trường hợp đường sức từnằm trong mặt phẳng khung dâyvà vuông góc với hai cạnh đối diện của khung thì ngẫu lựctừgây ra ; S là diện tích khung dây (m=mô men quay : IBS M 2 ) - Trường hợp đường sức từ không nằm trongmặt phẳng khung dây, ởvịtrí véc tơ pháp tuyến nrcủa khung dây hợp với véc tơ B .= sin IBS Mqthì mô men ngẫu lực là: qmột góc - Ứng dụng của lực từtác dụng lên khung dây:+ Chếtạo động cơ điện một chiều.+ Chếtạo điện kếkhung quay. I1 I2 F F’ Có thểvẽnhư sau: I2Å ÅI1 Thầy: Nguyễn Kiếm Anh_THPT An Mỹ_BD 4 PHÂN DẠNGBÀI TẬP Dạng1 : Xác định cảm ứng từ của 1 dòng điện Phương pháp: Vận dụng các kiến thức vềcảm ứng từcủa dòng điện trong các mạch điện đơn giản. - Vềđộlớn: độlớn cảm ứng từ của * Dòng điện thẳng dài: r I B 7 10 . 2 - .= * Dòng điện tròn: RIN B710 . 2 .- (Tại tâm Okhung dây có N vòng dây) p = * Ống dây dài: I n B . 10 . 4-7 ; p =lN=n- Dựa vào các qui tắc đã họcđểxác định phương chiều của véctơ cảm ứng từ. Dạng2: Xác định cảm ứng từtổng hợp Phương pháp: å- Áp dụng nguyên lý chồng chất từtrường ==nii B B1r r-Đểxác định độlớn và phương chiều của B r ta tìm các véc tơ i B r rồi vận dụng: * qui tắc hình bình hành hoặc qui tắc đa giác đểtổng hợp véctơ * định lí cosin đểtính độlớn vectơ tổng Dạng3: Xác định lực từ Phương pháp: Loại 1/ Lực từtác dụng lên đoạn dây lmang dòng điện + Điểm đặt: Trung điểm đoạn l + Độlớn: ) , sin( . I B BIl fr r .=+ Phương: vuông góc với mặt phẳng ) , ( B lr.+Chiều: theo qui tắc bàn tay trái + Đơn vị:N Chú ý : Cần rèn luyện vẽhình xác định đúng quan hệgiữa dòng điện I, cảm ứng từ Brvà lực từ fr Loại 2/ Lực lo-ren-xơ + Bản chất : Là lực từ tác dụng vào hạt mang điện chuyển động trong từtrường. + Độlớn : ) , sin( . B v qBv f + Phương: vuông góc với mặt phẳng ) , ( v B + Chiều: Theo qui tắc bàn tay trái. Chú ý: -Một hạt mang điện chuyển động với vận tốc v rvuông góc với Brthì lực lorenxơ đóng vai trò là lực hướng tâm làm cho hạt chuyển động trên quỹđạo tròn bán kính R. -Công thức lực hướng tâm : Rvm Fht2 .=Loại 3/ Lực tương tác từgiữa hai dòng điện thẳng dài, song song Loại 4/ Mô men lực tác dụng vào khung dây mang dòng điện. PP: Vận dụng các kiến thức đã nói trên đểgiải quyết bài toán theo yêu cầucủa đề. CHÚC CÁC EM THÀNH CÔNG [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Phổ Thông
VẬT LÍ THPT
Chuyên đề Vật lý
Điện – Từ – Sóng điện từ
[Lý 11]Hệ thống nhanh kiến thức chương Từ trường
Top