Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Phổ Thông
VẬT LÍ THPT
Chuyên đề Vật lý
Cơ – Sóng cơ
[Lý 10]ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ I-Cơ bản
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="Văn Sử Địa" data-source="post: 136168" data-attributes="member: 267734"><p><span style="font-family: 'times new roman'"> <span style="font-size: 15px"><strong>*Đề 1:</strong></span></span></p><p><span style="font-family: 'times new roman'"><span style="font-size: 15px"><strong></strong></span></span></p><p><span style="font-family: 'times new roman'"><span style="font-size: 15px"><strong>Câu 1:</strong> Đại lượng nào đặc trưng cho tác dụng quay đối với vật có trục quay cố định? Nêu công thức( ghi rõ tên và đơn vị của các đại lượng có mặt)</span></span></p><p><span style="font-family: 'times new roman'"><span style="font-size: 15px"></span></span></p><p><span style="font-family: 'times new roman'"><span style="font-size: 15px"><strong>Câu 2: </strong>Nêu điều kiện cân bằng của vật có mặt chân đế. Để tăng mức vững vàng của cân bằng cần phải làm gì?</span></span></p><p><span style="font-family: 'times new roman'"><span style="font-size: 15px"><strong></strong></span></span></p><p><span style="font-family: 'times new roman'"><span style="font-size: 15px"><strong>Câu 3: </strong>Một xe oto có khối lượng 2 tấn bắt đầu chuyển động. Sau 10 giây oto đạt vận tốc 36(km/h). Biết hệ số ma sát giữa bánh xe và mặt đường bằng 0,02 và g=10(m/s^2). Tính lực kéo của động cơ.</span></span></p><p><span style="font-family: 'times new roman'"><span style="font-size: 15px"><strong></strong></span></span></p><p><span style="font-family: 'times new roman'"><span style="font-size: 15px"><strong>Câu 4:</strong> Hai bạn ngồi gần nhau có chịu tác dụng của lực hấp dẫn không? Nếu có tại sao hai bạn không dính vào nhau?</span></span></p><p><span style="font-family: 'times new roman'"><span style="font-size: 15px"><strong></strong></span></span></p><p><span style="font-family: 'times new roman'"><span style="font-size: 15px"><strong>Câu 5:</strong> Một oto chuyển dộng với vận tốc 72(km/h) thì tắt máy chuyển động chậm dần đều do ma sát, biết rằng hệ số ma sát giữa xe và mặt đường là 0,05.</span></span></p><p><span style="font-family: 'times new roman'"><span style="font-size: 15px">a.Vẽ hình biểu diễn các lực tác dụng lên vật.</span></span></p><p><span style="font-family: 'times new roman'"><span style="font-size: 15px">b.Tính gia tốc và thời gian mà xe chuyển động chậm dần đều.</span></span></p><p><span style="font-family: 'times new roman'"><span style="font-size: 15px"><strong></strong></span></span></p><p><span style="font-family: 'times new roman'"><span style="font-size: 15px"><strong>Câu 6:</strong> Một quạt máy quay được 180 vòng trong 30 giây, cánh quạt dài 0,4(m). Tính tốc độ dài của một điểm trên cánh quạt.</span></span></p><p><span style="font-family: 'times new roman'"><span style="font-size: 15px"><strong></strong></span></span></p><p><span style="font-family: 'times new roman'"><span style="font-size: 15px"><strong>Câu 7: </strong>Hai bến sông A và B cách nhau 24(km), dòng nước chảy từ A đến B với vận tốc 6(km/h). Một ca nô chuyển động tử A về B hết 1 giở. Nếu ca nô đi ngược từ B về A hết mấy giờ?</span></span></p><p><span style="font-family: 'times new roman'"><span style="font-size: 15px"><strong></strong></span></span></p><p><span style="font-family: 'times new roman'"><span style="font-size: 15px"><strong>Câu 8: </strong>Một thanh AB đồng chất có khối lượng 4(kg) tựa lên hai mặt phẳng nghiêng không ma sát với các góc nghiêng alpha=30 và beta=60. Lấy g=10(m/s^2). Xác định áp lực của thanh lên mặt phắng nghiêng.</span></span></p><p><span style="font-family: 'times new roman'"><span style="font-size: 15px"><strong></strong></span></span></p><p><span style="font-family: 'times new roman'"><span style="font-size: 15px"><strong>Câu 9: </strong>Tính khoảng thời gian rơi tự do của viên đá. Cho biết trong giây cuối cùng trước khi chạm đất, vật đã rơi được đoạn đường dài 24,5(m). Lấy g=10(m/s^2).</span></span></p><p><span style="font-family: 'times new roman'"><span style="font-size: 15px"><strong></strong></span></span></p><p><span style="font-family: 'times new roman'"><span style="font-size: 15px"><strong>Câu 10: </strong>Hai vật cách nhau 8(cm) thì lực hút giữa chúng là F=125,25.10^-9(N). Tính khối lượng của mỗi vật trong 2 trường hợp:</span></span></p><p><span style="font-family: 'times new roman'"><span style="font-size: 15px">a. Hai vật có khối lượng bằng nhau. b.Khối lượng tổng cộng của 2 vật là 8(kg).</span></span></p><p><span style="font-family: 'times new roman'"><span style="font-size: 15px"></span></span></p><p><span style="font-family: 'times new roman'"><span style="font-size: 15px"><strong>*Đề 2:</strong></span></span></p><p><span style="font-family: 'times new roman'"><span style="font-size: 15px"><strong></strong></span></span></p><p><span style="font-family: 'times new roman'"><span style="font-size: 15px"><strong>Câu 1:</strong> Nêu điều kiện cân bằng của một vật chịu tác dụng của 3 lực không song song. Biểu thức dưới dạng vecto.</span></span></p><p><span style="font-family: 'times new roman'"><span style="font-size: 15px"><strong></strong></span></span></p><p><span style="font-family: 'times new roman'"><span style="font-size: 15px"><strong>Câu 2:</strong> Hãy phát biểu quy tắc hợp lực hai lực song song cùng chiều. Viết biểu thức và ghi rõ những đại lượng có trong biểu thức. </span></span></p><p><span style="font-family: 'times new roman'"><span style="font-size: 15px"><strong></strong></span></span></p><p><span style="font-family: 'times new roman'"><span style="font-size: 15px"><strong>Câu 3:</strong> Nêu một ví dụ về tính tương đối của chuyển động và viết công thức cộng vận tốc.</span></span></p><p><span style="font-family: 'times new roman'"><span style="font-size: 15px"><strong></strong></span></span></p><p><span style="font-family: 'times new roman'"><span style="font-size: 15px"><strong>Câu 4:</strong> Một vật có khối lượng m=5(kg) được treo bằng ba dây. Dây AC nối với giá đỡ thẳng đứng; dây BC nối với thanh vuông góc với giá đỡ, hợp với thanh một góc alpha=45; dây C nối với vật. Lấy g=9,8(m/s^2). Tìm lực kéo của dây AC và dây BC.</span></span></p><p><span style="font-family: 'times new roman'"><span style="font-size: 15px"><strong></strong></span></span></p><p><span style="font-family: 'times new roman'"><span style="font-size: 15px"><strong>Câu 5:</strong> Vật chuyển động trên đoạn dường AB chịu tác dụng của lực F1 và tăng vận tốc từ 0 đến 10(m/s) trong thời gian t. Trên đoạn đường BC tiếp theo vật chịu tác dụng của lực F2 và tăng vận tốc đến 15(m/s) cũng trong thời gian t. Tính tỉ số F1/F2.</span></span></p><p><span style="font-family: 'times new roman'"><span style="font-size: 15px"><strong></strong></span></span></p><p><span style="font-family: 'times new roman'"><span style="font-size: 15px"><strong>Câu 6: </strong>Khi nguwoif ta treo quả cân 300(g) vào đầu dưới của một lò xo( đầu trên cố định) thì lò xo dài 31(cm). Khi treo thêm quả cân 200(g) nữa thì lò xo dài 33(cm). Tình chiều dài tự nhiên và độ cứng của lò xo.</span></span></p><p><span style="font-family: 'times new roman'"><span style="font-size: 15px"><strong></strong></span></span></p><p><span style="font-family: 'times new roman'"><span style="font-size: 15px"><strong>Câu 7: </strong>Một quả bóng khối lượng m=100(g) được thả rơi tự do từ độ cao h=0,8(m). Khi đập vào sàn nhẵn bóng thì nẩy lên đúng độ cao h. Thời gian va chạm là delta t=0,5(s). Xác định lực trung bình do sàn tác dụng lên bóng. Lấy g=10(m/s^2)</span></span></p><p><span style="font-family: 'times new roman'"><span style="font-size: 15px"><strong></strong></span></span></p><p><span style="font-family: 'times new roman'"><span style="font-size: 15px"><strong>Câu 8:</strong> Một lò xo có chiều dài tự nhiên lo=20(cm) và có độ cứng là 12,5(N/m) có một vật nặng m=10(g) gắn vào đầu lò xo. Vật nặng m quay tròn đều trong mặt phẳng ngang với vận tốc 2(vòng/s). Tính độ dãn của lò xo.</span></span></p><p><span style="font-family: 'times new roman'"><span style="font-size: 15px"><strong></strong></span></span></p><p><span style="font-family: 'times new roman'"><span style="font-size: 15px"><strong>Câu 9:</strong> Có hai quả cầu trên mặt phẳng nằm ngang. Quả 1 chuyển động với vận tốc 4(m/s) đến va chạm với quả cầu 2 đang đứng yên. Sau va chạm hai quả cầu cùng chuyển động theo hương cũ của quả cầu 1 với vận tốc 2(m/s). Tính tỉ số khối lượng u=của hai quả cầu.</span></span></p><p><span style="font-family: 'times new roman'"><span style="font-size: 15px"><strong></strong></span></span></p><p><span style="font-family: 'times new roman'"><span style="font-size: 15px"><strong>Câu 10: </strong>Hai viên bi A và B được thả rơi tự do từ cùng một độ cao. Viên bi A rơi sau viên bi B một khoảng thời gian là 0,5(s). Tính khoảng cách giữa hai viên bi sau thời gian 2(s) kể từ khi bi A bắt đầu rơi. Lấy g=9,8(m/s^2)</span></span></p><p></p><p style="text-align: center"></p> <p style="text-align: center"></p> <p style="text-align: center"></p> <p style="text-align: center"><strong>-Sưu tầm-</strong></p> <p style="text-align: center"></p></blockquote><p></p>
[QUOTE="Văn Sử Địa, post: 136168, member: 267734"] [FONT=times new roman] [SIZE=4][B]*Đề 1:[/B] [B] Câu 1:[/B] Đại lượng nào đặc trưng cho tác dụng quay đối với vật có trục quay cố định? Nêu công thức( ghi rõ tên và đơn vị của các đại lượng có mặt) [B]Câu 2: [/B]Nêu điều kiện cân bằng của vật có mặt chân đế. Để tăng mức vững vàng của cân bằng cần phải làm gì? [B] Câu 3: [/B]Một xe oto có khối lượng 2 tấn bắt đầu chuyển động. Sau 10 giây oto đạt vận tốc 36(km/h). Biết hệ số ma sát giữa bánh xe và mặt đường bằng 0,02 và g=10(m/s^2). Tính lực kéo của động cơ. [B] Câu 4:[/B] Hai bạn ngồi gần nhau có chịu tác dụng của lực hấp dẫn không? Nếu có tại sao hai bạn không dính vào nhau? [B] Câu 5:[/B] Một oto chuyển dộng với vận tốc 72(km/h) thì tắt máy chuyển động chậm dần đều do ma sát, biết rằng hệ số ma sát giữa xe và mặt đường là 0,05. a.Vẽ hình biểu diễn các lực tác dụng lên vật. b.Tính gia tốc và thời gian mà xe chuyển động chậm dần đều. [B] Câu 6:[/B] Một quạt máy quay được 180 vòng trong 30 giây, cánh quạt dài 0,4(m). Tính tốc độ dài của một điểm trên cánh quạt. [B] Câu 7: [/B]Hai bến sông A và B cách nhau 24(km), dòng nước chảy từ A đến B với vận tốc 6(km/h). Một ca nô chuyển động tử A về B hết 1 giở. Nếu ca nô đi ngược từ B về A hết mấy giờ? [B] Câu 8: [/B]Một thanh AB đồng chất có khối lượng 4(kg) tựa lên hai mặt phẳng nghiêng không ma sát với các góc nghiêng alpha=30 và beta=60. Lấy g=10(m/s^2). Xác định áp lực của thanh lên mặt phắng nghiêng. [B] Câu 9: [/B]Tính khoảng thời gian rơi tự do của viên đá. Cho biết trong giây cuối cùng trước khi chạm đất, vật đã rơi được đoạn đường dài 24,5(m). Lấy g=10(m/s^2). [B] Câu 10: [/B]Hai vật cách nhau 8(cm) thì lực hút giữa chúng là F=125,25.10^-9(N). Tính khối lượng của mỗi vật trong 2 trường hợp: a. Hai vật có khối lượng bằng nhau. b.Khối lượng tổng cộng của 2 vật là 8(kg). [B]*Đề 2: [/B] [B]Câu 1:[/B] Nêu điều kiện cân bằng của một vật chịu tác dụng của 3 lực không song song. Biểu thức dưới dạng vecto. [B] Câu 2:[/B] Hãy phát biểu quy tắc hợp lực hai lực song song cùng chiều. Viết biểu thức và ghi rõ những đại lượng có trong biểu thức. [B] Câu 3:[/B] Nêu một ví dụ về tính tương đối của chuyển động và viết công thức cộng vận tốc. [B] Câu 4:[/B] Một vật có khối lượng m=5(kg) được treo bằng ba dây. Dây AC nối với giá đỡ thẳng đứng; dây BC nối với thanh vuông góc với giá đỡ, hợp với thanh một góc alpha=45; dây C nối với vật. Lấy g=9,8(m/s^2). Tìm lực kéo của dây AC và dây BC. [B] Câu 5:[/B] Vật chuyển động trên đoạn dường AB chịu tác dụng của lực F1 và tăng vận tốc từ 0 đến 10(m/s) trong thời gian t. Trên đoạn đường BC tiếp theo vật chịu tác dụng của lực F2 và tăng vận tốc đến 15(m/s) cũng trong thời gian t. Tính tỉ số F1/F2. [B] Câu 6: [/B]Khi nguwoif ta treo quả cân 300(g) vào đầu dưới của một lò xo( đầu trên cố định) thì lò xo dài 31(cm). Khi treo thêm quả cân 200(g) nữa thì lò xo dài 33(cm). Tình chiều dài tự nhiên và độ cứng của lò xo. [B] Câu 7: [/B]Một quả bóng khối lượng m=100(g) được thả rơi tự do từ độ cao h=0,8(m). Khi đập vào sàn nhẵn bóng thì nẩy lên đúng độ cao h. Thời gian va chạm là delta t=0,5(s). Xác định lực trung bình do sàn tác dụng lên bóng. Lấy g=10(m/s^2) [B] Câu 8:[/B] Một lò xo có chiều dài tự nhiên lo=20(cm) và có độ cứng là 12,5(N/m) có một vật nặng m=10(g) gắn vào đầu lò xo. Vật nặng m quay tròn đều trong mặt phẳng ngang với vận tốc 2(vòng/s). Tính độ dãn của lò xo. [B] Câu 9:[/B] Có hai quả cầu trên mặt phẳng nằm ngang. Quả 1 chuyển động với vận tốc 4(m/s) đến va chạm với quả cầu 2 đang đứng yên. Sau va chạm hai quả cầu cùng chuyển động theo hương cũ của quả cầu 1 với vận tốc 2(m/s). Tính tỉ số khối lượng u=của hai quả cầu. [B] Câu 10: [/B]Hai viên bi A và B được thả rơi tự do từ cùng một độ cao. Viên bi A rơi sau viên bi B một khoảng thời gian là 0,5(s). Tính khoảng cách giữa hai viên bi sau thời gian 2(s) kể từ khi bi A bắt đầu rơi. Lấy g=9,8(m/s^2)[/SIZE][/FONT] [CENTER] [B]-Sưu tầm-[/B] [/CENTER] [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Phổ Thông
VẬT LÍ THPT
Chuyên đề Vật lý
Cơ – Sóng cơ
[Lý 10]ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ I-Cơ bản
Top