Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Phổ Thông
VẬT LÍ THPT
Chuyên đề Vật lý
Cơ – Sóng cơ
[Lý 10]Đề kiểm tra chất khí
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="Bạch Việt" data-source="post: 81010" data-attributes="member: 34765"><p style="text-align: center"> <span style="font-size: 15px">đề kiểm tra chất khí</span></p> <p style="text-align: center"><span style="font-size: 15px">[PDF]</span>https://server1.vnkienthuc.com/files/3/x3.pdf[/PDF]</p> <p style="text-align: center"><span style="font-size: 15px"></span></p> <p style="text-align: center"><span style="font-size: 15px"></span></p> <p style="text-align: center"></p><p></p><p></p><p></p><p></p><p>KIỂM TRA 1 TIẾT – LẦN 3</p><p></p><p>Môn: Vật Lý 10 Nâng cao</p><p></p><p>Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)</p><p></p><p>(Đề gồm 20 câu trắc nghiệm & 2 bài tập tự luận)</p><p></p><p>Câu 1: Hằng số của các khí R có giá trị bằng</p><p></p><p>A. Tích của áp suất và thể tích của một mol khí ở nhiệt độ bất kỳ chia cho nhiệt độ đó.</p><p></p><p>B. Tích của áp suất và thể tích của một mol khí ở nhiệt độ bất kỳ.</p><p></p><p>C. Tích của áp suất và thể tích chia cho số mol ở 0</p><p></p><p>D. Tích của áp suất và thể tích của một mol khí ở 0</p><p></p><p>Hêli trong bình và thể tích khí trong bình là</p><p></p><p>Câu 3: Khi làm nóng một lượng khí có thể tích không đổi thì</p><p></p><p>A. Số phân tử trong đơn vị thể tích giảm tỉ lệ nghịch với nhiệt độ.</p><p></p><p>B. Số phân tử trong đơn vị thể tích tăng tỉ lệ với nhiệt độ.</p><p></p><p>D. Số phân tử trong đơn vị thể tích không đổi.</p><p></p><p>Câu 4: Trong chất khí khi khoảng cách giữa các phân tử rất nhỏ, thì giữa các phân tử</p><p></p><p>B. có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy lớn hơn lực hút.</p><p></p><p>C. có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy nhỏ lực hút.</p><p></p><p>Câu 5: Một máy ép dùng chất lỏng có đường kính hai pittong d1=5d2. Để cân bằng với lực 10000N cần tác </p><p></p><p>dụng vào pittong nhỏ một lực bằng bao nhiêu?</p><p></p><p>A. 1000N B. 800N C. 400N D. 2000N</p><p></p><p>A. Áp suất của chất lỏng không phụ thuộc vào khối lượng riêng của chất lỏng.</p><p></p><p>B. Độ tăng áp suất lên một bình kín được truyền đi nguyên vẹn khắp bình.</p><p></p><p>C. Độ chêch áp suất tại hai vị trí khác nhau trong chất lỏng không phụ thuộc vào áp suất khí quyển ở mặt </p><p></p><p>D. Khi xuống càng sâu trong nước thì áp suất càng lớn.</p><p></p><p>Câu 7: Một ống nghiệm có chiều cao h, khi đựng đầy chất lỏng thì áp suất tại đáy ống là p. Thay bằng chất </p><p></p><p>lỏng thứ hai để áp suất tại đáy ống vẫn là p thì chiều cao cột chất lỏng chỉ là </p><p></p><p>0</p><p></p><p>C.</p><p></p><p>0</p><p></p><p>C.</p><p></p><p>23</p><p></p><p> nguyên tử khí Hêli ở nhiệt độ 0</p><p></p><p>C và áp suất 1atm thì khối lượng khí </p><p></p><p>0</p><p></p><p>B. 2g và 22,4m</p><p></p><p>3</p><p></p><p>C. 4g và 11,2 lít D. 4g và 22,4 dm</p><p></p><p>3</p><p></p><p>2</p><p></p><p>h</p><p></p><p>. Tỉ số hai khối lượng riêng </p><p></p><p>3</p><p></p><p>A. 3/2 B. 2/3 C. 5/3 D. 3/5</p><p></p><p>A. Áp suất tĩnh ở những điểm của chất lỏng có độ sâu khác nhau là khác nhau</p><p></p><p>B. Tại mỗi điểm của chất lỏng, áp suất theo mọi phương là như nhau</p><p></p><p>C. Áp suất có giá trị bằng lực trên một đơn vị diện tích</p><p></p><p>D. Tại mỗi điểm của chất lỏng, áp suất tác dụng từ trên xuống lớn hơn từ dưới lên</p><p></p><p> Pa một lượng khí có thể tích là 10 lít. Nếu nhiệt độ được giữ không đổi và áp suất </p><p></p><p> Pa thì thể tích của lượng khí này là</p><p></p><p>A. V2 = 7 lít. B. V2 = 10 lít C. V2 = 8 lít. D. V2 = 9 lít.</p><p></p><p>Câu 10: Áp suất ở đáy một bình chất lỏng thì không phụ thuộc vào</p><p></p><p>A. Khối lượng riêng của chất lỏng. B. Chiều cao chất lỏng trong bình.</p><p></p><p>C. Gia tốc trọng trường. D. Diện tích mặt thoáng.</p><p></p><p>Câu 11: Một lượng khí đựng trong một xilanh có pittông chuyển động được. Các thông số trạng thái của lượng </p><p></p><p>khí này là: 2 at, 15lít, 300K. Khi pittông nén khí, áp suất của khí tăng lên tới 3,5 at, thể tích giảm còn 12lít. </p><p></p><p>A. 400K. B. 420K. C. 600K. D. 150K.</p><p></p><p> Trang 1/2 - Mã đề thi 132</p><p></p><p>Câu 12: Gọi v1, v2 là vận tốc của chất lỏng tại các đoạn của ống có tiết diện S1, S2 của cùng một ống. Biểu </p><p></p><p>A. S1.S2 = v1v2. B. S1 + S2 = v1 + v2. C. </p><p></p><p>A. Trong một ống dòng nằm ngang, nơi nào có tốc độ lớn thì áp suất tĩnh nhỏ, nơi nào có tốc độ nhỏ thì áp </p><p></p><p>B. Định luật Bernoulli áp dụng cho chất lỏng và chất khí chảy ổn định.</p><p></p><p>C. Áp suất toàn phần tại một điểm trong một ống dòng nằm ngang thì tỉ lệ bậc nhất với vận tốc dòng.</p><p></p><p>D. Trong một ống dòng nằm ngang, nơi nào các đường dòng càng nằm sít nhau thì áp suất tĩnh càng nhỏ.</p><p></p><p>Câu 14: Hệ thức nào sau đây là hệ thức của định luật Bôilơ. Mariốt?</p><p></p><p>S</p><p></p><p>S</p><p></p><p>1</p><p></p><p>= </p><p></p><p>v</p><p></p><p>v</p><p></p><p>1</p><p></p><p>2</p><p></p><p>2</p><p></p><p>D. S1.v1 = S2.v2.</p><p></p><p>. C. pV hằng số. D. </p><p></p><p>V1</p><p></p><p> p2</p><p></p><p>V</p><p></p><p>hằng số.</p><p></p><p>p</p><p></p><p>Câu 15: Trong các đại lượng sau đây, đại lượng nào không phải là thông số trạng thái của một lượng khí?</p><p></p><p>A. Áp suất. B. Khối lượng. C. Nhiệt độ tuyệt đối. D. Thể tích.</p><p></p><p>Câu 16: Từ phương trình Cla-pê-rôn – Men-đê-lê-ep áp dụng cho một khối lượng khí xác định hãy cho biết tỉ </p><p></p><p>. C. </p><p></p><p>P</p><p></p><p>. D. </p><p></p><p>T </p><p></p><p>.</p><p></p><p>C. áp suất khí trong bình là</p><p></p><p>0</p><p></p><p>5</p><p></p><p>Câu 17: Một bình dung tích 5l chứa 7g Nitơ nhiệt độ 2</p><p></p><p>Câu 18: Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử ở thể khí?</p><p></p><p>C. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động.</p><p></p><p>D. chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.</p><p></p><p>Câu 19: Một bình kín chứa một lượng khí ở nhiệt độ 27</p><p></p><p>5</p><p></p><p> Pa. C. 2,15.10</p><p></p><p> Pa. D. 1,71.10</p><p></p><p>T</p><p></p><p>.</p><p></p><p>V</p><p></p><p>5 </p><p></p><p>Pa.</p><p></p><p>C và ở áp suất 2.10</p><p></p><p>0</p><p></p><p>5</p><p></p><p> Pa. Nếu áp suất tăng gấp đôi thì</p></blockquote><p></p>
[QUOTE="Bạch Việt, post: 81010, member: 34765"] [CENTER] [SIZE=4]đề kiểm tra chất khí [PDF][/SIZE]https://server1.vnkienthuc.com/files/3/x3.pdf[/PDF] [SIZE=4] [/SIZE] [/CENTER] KIỂM TRA 1 TIẾT – LẦN 3 Môn: Vật Lý 10 Nâng cao Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) (Đề gồm 20 câu trắc nghiệm & 2 bài tập tự luận) Câu 1: Hằng số của các khí R có giá trị bằng A. Tích của áp suất và thể tích của một mol khí ở nhiệt độ bất kỳ chia cho nhiệt độ đó. B. Tích của áp suất và thể tích của một mol khí ở nhiệt độ bất kỳ. C. Tích của áp suất và thể tích chia cho số mol ở 0 D. Tích của áp suất và thể tích của một mol khí ở 0 Hêli trong bình và thể tích khí trong bình là Câu 3: Khi làm nóng một lượng khí có thể tích không đổi thì A. Số phân tử trong đơn vị thể tích giảm tỉ lệ nghịch với nhiệt độ. B. Số phân tử trong đơn vị thể tích tăng tỉ lệ với nhiệt độ. D. Số phân tử trong đơn vị thể tích không đổi. Câu 4: Trong chất khí khi khoảng cách giữa các phân tử rất nhỏ, thì giữa các phân tử B. có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy lớn hơn lực hút. C. có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy nhỏ lực hút. Câu 5: Một máy ép dùng chất lỏng có đường kính hai pittong d1=5d2. Để cân bằng với lực 10000N cần tác dụng vào pittong nhỏ một lực bằng bao nhiêu? A. 1000N B. 800N C. 400N D. 2000N A. Áp suất của chất lỏng không phụ thuộc vào khối lượng riêng của chất lỏng. B. Độ tăng áp suất lên một bình kín được truyền đi nguyên vẹn khắp bình. C. Độ chêch áp suất tại hai vị trí khác nhau trong chất lỏng không phụ thuộc vào áp suất khí quyển ở mặt D. Khi xuống càng sâu trong nước thì áp suất càng lớn. Câu 7: Một ống nghiệm có chiều cao h, khi đựng đầy chất lỏng thì áp suất tại đáy ống là p. Thay bằng chất lỏng thứ hai để áp suất tại đáy ống vẫn là p thì chiều cao cột chất lỏng chỉ là 0 C. 0 C. 23 nguyên tử khí Hêli ở nhiệt độ 0 C và áp suất 1atm thì khối lượng khí 0 B. 2g và 22,4m 3 C. 4g và 11,2 lít D. 4g và 22,4 dm 3 2 h . Tỉ số hai khối lượng riêng 3 A. 3/2 B. 2/3 C. 5/3 D. 3/5 A. Áp suất tĩnh ở những điểm của chất lỏng có độ sâu khác nhau là khác nhau B. Tại mỗi điểm của chất lỏng, áp suất theo mọi phương là như nhau C. Áp suất có giá trị bằng lực trên một đơn vị diện tích D. Tại mỗi điểm của chất lỏng, áp suất tác dụng từ trên xuống lớn hơn từ dưới lên Pa một lượng khí có thể tích là 10 lít. Nếu nhiệt độ được giữ không đổi và áp suất Pa thì thể tích của lượng khí này là A. V2 = 7 lít. B. V2 = 10 lít C. V2 = 8 lít. D. V2 = 9 lít. Câu 10: Áp suất ở đáy một bình chất lỏng thì không phụ thuộc vào A. Khối lượng riêng của chất lỏng. B. Chiều cao chất lỏng trong bình. C. Gia tốc trọng trường. D. Diện tích mặt thoáng. Câu 11: Một lượng khí đựng trong một xilanh có pittông chuyển động được. Các thông số trạng thái của lượng khí này là: 2 at, 15lít, 300K. Khi pittông nén khí, áp suất của khí tăng lên tới 3,5 at, thể tích giảm còn 12lít. A. 400K. B. 420K. C. 600K. D. 150K. Trang 1/2 - Mã đề thi 132 Câu 12: Gọi v1, v2 là vận tốc của chất lỏng tại các đoạn của ống có tiết diện S1, S2 của cùng một ống. Biểu A. S1.S2 = v1v2. B. S1 + S2 = v1 + v2. C. A. Trong một ống dòng nằm ngang, nơi nào có tốc độ lớn thì áp suất tĩnh nhỏ, nơi nào có tốc độ nhỏ thì áp B. Định luật Bernoulli áp dụng cho chất lỏng và chất khí chảy ổn định. C. Áp suất toàn phần tại một điểm trong một ống dòng nằm ngang thì tỉ lệ bậc nhất với vận tốc dòng. D. Trong một ống dòng nằm ngang, nơi nào các đường dòng càng nằm sít nhau thì áp suất tĩnh càng nhỏ. Câu 14: Hệ thức nào sau đây là hệ thức của định luật Bôilơ. Mariốt? S S 1 = v v 1 2 2 D. S1.v1 = S2.v2. . C. pV hằng số. D. V1 p2 V hằng số. p Câu 15: Trong các đại lượng sau đây, đại lượng nào không phải là thông số trạng thái của một lượng khí? A. Áp suất. B. Khối lượng. C. Nhiệt độ tuyệt đối. D. Thể tích. Câu 16: Từ phương trình Cla-pê-rôn – Men-đê-lê-ep áp dụng cho một khối lượng khí xác định hãy cho biết tỉ . C. P . D. T . C. áp suất khí trong bình là 0 5 Câu 17: Một bình dung tích 5l chứa 7g Nitơ nhiệt độ 2 Câu 18: Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử ở thể khí? C. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động. D. chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao. Câu 19: Một bình kín chứa một lượng khí ở nhiệt độ 27 5 Pa. C. 2,15.10 Pa. D. 1,71.10 T . V 5 Pa. C và ở áp suất 2.10 0 5 Pa. Nếu áp suất tăng gấp đôi thì [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Phổ Thông
VẬT LÍ THPT
Chuyên đề Vật lý
Cơ – Sóng cơ
[Lý 10]Đề kiểm tra chất khí
Top