Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
QUỐC TẾ
CHÂU Á
Hàn Quốc
TIẾNG HÀN
Bài giảng, hội thoại tiếng Hàn
Luyện thoại tiếng Hàn: Câu chuyện mẹ tôi
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="Sâm Cầm" data-source="post: 172784" data-attributes="member: 135193"><p><strong>Mẫu câu trong tuần</strong></p><p><strong>안 봐도 비디오지 (Không nhìn cũng thừa biết)</strong></p><p><strong>[Àn-bòa-đô-bì-đi-ô-dì]</strong></p><p></p><p><strong>Phân tích</strong></p><p>Được dùng để khẳng định với đối phương rằng sự việc đang được nhắc tới là chuyện bình thường và đương nhiên tới mức không cần nhìn trực tiếp cũng có thể tưởng tượng ra được.</p><p>안 không</p><p>보다 nhìn</p><p>-아/어도 cũng</p><p>비디오 video</p><p>지 đuôi câu khẳng định thân mật</p><p>*안 + 보다 + -아도 + 비디오 + -지 = 안봐도 비디오지 Dù không nhìn cũng như xem video. (Không nhìn cũng thừa biết.)</p><p>(보다 cấu tạo từ nguyên âm “ㅏ” nên kết hợp với –아도)</p><p></p><p><strong>Cách diễn đạt</strong></p><p><strong>* Cách nói “안봐도 비디오지” đã xuất hiện như thế nào?</strong></p><p>Video là một sản phẩm truyền thông ghi lại những nội dung hình ảnh mà chúng ta có thể tua và xem lại nhiều lần. Khi tua lại video đã từng xem, không cần nhìn cũng biết được nội dung video </p><p>→ 안봐도 비디오지 Không nhìn cũng như xem video = Không nhìn cũng biết rõ</p><p></p><p><strong>* Cách nói “안봐도 비디오지” đã xuất hiện như thế nào?</strong></p><p>Thấy cô em mình tâm trạng rất vui, hỏi em có phải vui vì được bố mẹ cho tiền tiêu vặt không. Cô em hỏi “Vì sao lại biết”, → Khẳng định rằng ý kiến của mình: </p><p>안봐도 비디오지.</p><p>Không nhìn cũng thừa biết.</p><p>Xem một bộ phim truyền hình có mô típ quen thuộc, thấy rõ ràng “Nhân vật nữ chính thế nào cũng là con gia đình giàu” → Khẳng định đây là điều quen thuộc: </p><p>안봐도 비디오지. </p><p>Không nhìn cũng thừa biết.</p><p>Thấy bạn Nhung đến buổi học nhóm muộn, đoán chắc rằng thế nào Nhung cũng sẽ giải thích lý do rằng bị tắc đường. → Khẳng định điều đó và nói</p><p>안봐도 비디오지.</p><p>Không nhìn cũng thừa biết.</p><p></p><p> </p><p><strong>* Một số cách diễn đạt sự việc nào đó quá rõ ràng </strong></p><p>Không nhìn cũng quá rõ ràng</p><p>안봐도 뻔해 안봐도 뻔해</p><p>안봐도 Dù không nhìn + 뻔해 rõ ràng</p><p>Không nhìn cũng tưởng tượng ra được</p><p>안봐도 상상이 되네 안봐도 상상이 되네</p><p>안봐도 Dù không nhìn + 상상이 되네 tưởng tượng ra được</p><p>Không nhìn cũng biết</p><p>안봐도 알겠어 안봐도 알겠어</p><p>안봐도 Dù không nhìn + 알겠어 cũng biết</p><p></p><p></p><p><strong>* Tìm hiểu phó từ “뚝딱”</strong></p><p>Ý nghĩa Ví dụ</p><p>Tiếng gõ búa “cồm cộp” </p><p>Làm gì nhanh và dễ dàng, loáng, chớp nhoáng 뚝딱이 총각 Cậu “chớp nhoáng”</p><p>뚝딱 다 했다 Loáng một cái đã làm xong hết</p></blockquote><p></p>
[QUOTE="Sâm Cầm, post: 172784, member: 135193"] [B]Mẫu câu trong tuần 안 봐도 비디오지 (Không nhìn cũng thừa biết) [Àn-bòa-đô-bì-đi-ô-dì][/B] [B]Phân tích[/B] Được dùng để khẳng định với đối phương rằng sự việc đang được nhắc tới là chuyện bình thường và đương nhiên tới mức không cần nhìn trực tiếp cũng có thể tưởng tượng ra được. 안 không 보다 nhìn -아/어도 cũng 비디오 video 지 đuôi câu khẳng định thân mật *안 + 보다 + -아도 + 비디오 + -지 = 안봐도 비디오지 Dù không nhìn cũng như xem video. (Không nhìn cũng thừa biết.) (보다 cấu tạo từ nguyên âm “ㅏ” nên kết hợp với –아도) [B]Cách diễn đạt * Cách nói “안봐도 비디오지” đã xuất hiện như thế nào?[/B] Video là một sản phẩm truyền thông ghi lại những nội dung hình ảnh mà chúng ta có thể tua và xem lại nhiều lần. Khi tua lại video đã từng xem, không cần nhìn cũng biết được nội dung video → 안봐도 비디오지 Không nhìn cũng như xem video = Không nhìn cũng biết rõ [B]* Cách nói “안봐도 비디오지” đã xuất hiện như thế nào?[/B] Thấy cô em mình tâm trạng rất vui, hỏi em có phải vui vì được bố mẹ cho tiền tiêu vặt không. Cô em hỏi “Vì sao lại biết”, → Khẳng định rằng ý kiến của mình: 안봐도 비디오지. Không nhìn cũng thừa biết. Xem một bộ phim truyền hình có mô típ quen thuộc, thấy rõ ràng “Nhân vật nữ chính thế nào cũng là con gia đình giàu” → Khẳng định đây là điều quen thuộc: 안봐도 비디오지. Không nhìn cũng thừa biết. Thấy bạn Nhung đến buổi học nhóm muộn, đoán chắc rằng thế nào Nhung cũng sẽ giải thích lý do rằng bị tắc đường. → Khẳng định điều đó và nói 안봐도 비디오지. Không nhìn cũng thừa biết. [B]* Một số cách diễn đạt sự việc nào đó quá rõ ràng [/B] Không nhìn cũng quá rõ ràng 안봐도 뻔해 안봐도 뻔해 안봐도 Dù không nhìn + 뻔해 rõ ràng Không nhìn cũng tưởng tượng ra được 안봐도 상상이 되네 안봐도 상상이 되네 안봐도 Dù không nhìn + 상상이 되네 tưởng tượng ra được Không nhìn cũng biết 안봐도 알겠어 안봐도 알겠어 안봐도 Dù không nhìn + 알겠어 cũng biết [B]* Tìm hiểu phó từ “뚝딱”[/B] Ý nghĩa Ví dụ Tiếng gõ búa “cồm cộp” Làm gì nhanh và dễ dàng, loáng, chớp nhoáng 뚝딱이 총각 Cậu “chớp nhoáng” 뚝딱 다 했다 Loáng một cái đã làm xong hết [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
QUỐC TẾ
CHÂU Á
Hàn Quốc
TIẾNG HÀN
Bài giảng, hội thoại tiếng Hàn
Luyện thoại tiếng Hàn: Câu chuyện mẹ tôi
Top