Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
QUỐC TẾ
CHÂU Á
Hàn Quốc
TIẾNG HÀN
Bài giảng, hội thoại tiếng Hàn
Luyện thoại tiếng Hàn: Câu chuyện mẹ tôi
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="Sâm Cầm" data-source="post: 172782" data-attributes="member: 135193"><p><strong>Mẫu câu trong tuần</strong></p><p><strong>할 수 없지 (Đành vậy thôi chứ biết làm sao)</strong></p><p><strong>[Hal-su-ợp-gì]</strong></p><p></p><p><strong>Phân tích</strong></p><p>Được dùng khi người nói tỏ ý không còn cách nào khác, đành chấp nhận hoàn cảnh, lý do mà đối phương đưa ra.</p><p>하다 làm </p><p>ㄹ/을 수 없다 không thể</p><p>-지 đuôi câu thân mật diễn giải một sự thật nào đó một cách tích cực</p><p>* 하다 + ㄹ 수 없다 + -지 = 할 수 없지</p><p>(하다 không có phụ âm cuối nên kết hợp với -ㄹ 수 없다)</p><p></p><p><strong>Cách diễn đạt</strong></p><p><strong>* Cách nói “Đành vậy thôi chứ biết làm sao” với các mức độ kính ngữ</strong></p><p>Dạng thân mật 할 수 없지. 할 수 없겠네.</p><p>Dạng kính trọng thân mật 할 수 없죠. 할 수 없겠네요.</p><p></p><p></p><p><strong>* Một số cách nói thể hiện sự thông cảm, chấp nhận hoàn cảnh của đối phương</strong></p><p>Câu Cấu tạo</p><p>Chẳng còn cách nào mà.</p><p>어쩔수 없지. 어쩌다 bằng cách nào + ㄹ 수 없다 không thể + đuôi câu khẳng định dạng thân mật “-지”</p><p>Thật sự không còn cách nào nhỉ. </p><p>방법이 없네. 방법 Cách + 없다 không có + đuôi câu cảm thán “-네”</p><p></p><p></p><p><strong>* Một số tình huống áp dụng cách diễn đạt thể hiện sự thông cảm, chấp nhận với hoàn cảnh của đối phương</strong></p><p>Trước giờ hẹn, bạn Na-rae hủy hẹn vì có việc quan trọng đột xuất. Na-rae gọi điện giải thích mức độ quan trọng của công việc, tỏ ý xin lỗi → Tỏ ra thông cảm với lý do đó, chấp nhận việc hủy hẹn </p><p>어쩔 수 없지 Biết làm thế nào được.</p><p></p><p>할 수 없지 Đành vậy thôi chứ biết làm sao.</p><p>Hỏi vay tiền Sơn nhưng anh ấy không thể cho vay vì sắp mua xe → Tỏ ra thông cảm và chấp nhận</p><p>방법이 없네요 Thật sự không còn cách nào nhỉ.</p><p>할 수 없죠 Đành vậy thôi chứ biết làm sao.</p><p></p><p></p><p><strong>* Giới thiệu từ “사정”</strong></p><p>사정(sự tình): tình hình, việc riêng</p><p>사정 + 안 좋다 không tốt → 사정이 안 좋다 Tình hình khó khăn.</p><p>사정 + 있다 có → 사정이 있다 Có việc riêng.</p></blockquote><p></p>
[QUOTE="Sâm Cầm, post: 172782, member: 135193"] [B]Mẫu câu trong tuần 할 수 없지 (Đành vậy thôi chứ biết làm sao) [Hal-su-ợp-gì][/B] [B]Phân tích[/B] Được dùng khi người nói tỏ ý không còn cách nào khác, đành chấp nhận hoàn cảnh, lý do mà đối phương đưa ra. 하다 làm ㄹ/을 수 없다 không thể -지 đuôi câu thân mật diễn giải một sự thật nào đó một cách tích cực * 하다 + ㄹ 수 없다 + -지 = 할 수 없지 (하다 không có phụ âm cuối nên kết hợp với -ㄹ 수 없다) [B]Cách diễn đạt * Cách nói “Đành vậy thôi chứ biết làm sao” với các mức độ kính ngữ[/B] Dạng thân mật 할 수 없지. 할 수 없겠네. Dạng kính trọng thân mật 할 수 없죠. 할 수 없겠네요. [B]* Một số cách nói thể hiện sự thông cảm, chấp nhận hoàn cảnh của đối phương[/B] Câu Cấu tạo Chẳng còn cách nào mà. 어쩔수 없지. 어쩌다 bằng cách nào + ㄹ 수 없다 không thể + đuôi câu khẳng định dạng thân mật “-지” Thật sự không còn cách nào nhỉ. 방법이 없네. 방법 Cách + 없다 không có + đuôi câu cảm thán “-네” [B]* Một số tình huống áp dụng cách diễn đạt thể hiện sự thông cảm, chấp nhận với hoàn cảnh của đối phương[/B] Trước giờ hẹn, bạn Na-rae hủy hẹn vì có việc quan trọng đột xuất. Na-rae gọi điện giải thích mức độ quan trọng của công việc, tỏ ý xin lỗi → Tỏ ra thông cảm với lý do đó, chấp nhận việc hủy hẹn 어쩔 수 없지 Biết làm thế nào được. 할 수 없지 Đành vậy thôi chứ biết làm sao. Hỏi vay tiền Sơn nhưng anh ấy không thể cho vay vì sắp mua xe → Tỏ ra thông cảm và chấp nhận 방법이 없네요 Thật sự không còn cách nào nhỉ. 할 수 없죠 Đành vậy thôi chứ biết làm sao. [B]* Giới thiệu từ “사정”[/B] 사정(sự tình): tình hình, việc riêng 사정 + 안 좋다 không tốt → 사정이 안 좋다 Tình hình khó khăn. 사정 + 있다 có → 사정이 있다 Có việc riêng. [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
QUỐC TẾ
CHÂU Á
Hàn Quốc
TIẾNG HÀN
Bài giảng, hội thoại tiếng Hàn
Luyện thoại tiếng Hàn: Câu chuyện mẹ tôi
Top