Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
QUỐC TẾ
CHÂU Á
Hàn Quốc
TIẾNG HÀN
Bài giảng, hội thoại tiếng Hàn
Luyện thoại tiếng Hàn: Câu chuyện mẹ tôi
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="Sâm Cầm" data-source="post: 172741" data-attributes="member: 135193"><p><strong>Mẫu câu trong tuần</strong></p><p><strong>저 왔어요 (Con về rồi đây ạ)</strong></p><p><strong>[Dờ-oạt-sờ-yồ]</strong></p><p></p><p><strong>Phân tích</strong></p><p>Được dùng để thông báo với đối phương rằng mình đã tới hay về địa điểm mà đối phương đang ở</p><p>저 Tôi, em, con, cháu </p><p>오다 đến</p><p>- 저 + 오다 + đuôi câu quá khứ kính trọng thân mật “-았어요/-었어요 </p><p>= 저 왔어요 </p><p>* 오다 có âm tiết “ㅗ” nên kết hợp với đuôi -았어요 </p><p></p><p><strong>Cách diễn đạt</strong></p><p><strong>* Thông báo “Tôi đã đến rồi” ở các mức độ kính ngữ</strong></p><p>Thân mật 나 왔어</p><p>Kính trọng thân mật 저 왔어요</p><p>Kính trọng 저 왔습니다</p><p></p><p></p><p><strong>* Ứng dụng mẫu câu “Thế mới nói” ở một vài tình huống</strong></p><p>Tình huống Đặt câu</p><p>Đến nhà bạn chơi → Thông báo với người bạn</p><p>나 왔어. Mình đến rồi.</p><p>Nhân viên văn phòng tới công ty thấy sếp đã đến → Người nhân viên nói với sếp</p><p>저 왔습니다. Tôi đến rồi ạ.</p><p></p><p></p><p><strong>* Thông báo ai đã đến </strong></p><p>Danh từ (chỉ người) + 왔어요 đã đến rồi</p><p>Hai bố con ở nhà, người con thấy mẹ đi chợ về → Con nói với bố: </p><p>엄마 왔어요. Mẹ về rồi đấy ạ.</p><p>아빠, 엄마 왔어요. Bố ơi, mẹ về rồi đấy ạ.</p><p>Tại một buổi liên hoan, bạn Trang nói rằng sẽ đến muộn → Thấy Trang đến, thông báo với các bạn:</p><p>짱 왔어. Trang đến rồi.</p><p></p><p></p><p><strong>* Thông báo có tin tức, bưu kiện, điện thoại </strong></p><p>Danh từ (chỉ tin tức, bưu kiện...) + 왔어요 đã đến rồi</p><p>Có ai gọi điện thoại tới 전화 Cuộc điện thoại + 왔어요 đã đến rồi </p><p>→ 전화 왔어요. Đã có người gọi điện tới đấy ạ.</p><p>Có thư đến 편지 Thư + 왔어요 đã đến rồi </p><p>→ 편지 왔어요. Thư đến rồi</p><p></p><p></p><p><strong>* Cách diễn tả vận may, cơ hội nào đó tìm đến hoặc nhận ra cảm giác nào đó </strong></p><p>Danh từ (chỉ vận may, cơ hội, cảm giác...) + 왔다 đã đến</p><p>Cơ hội đến rồi. 기회 cơ hội + 왔다 đã đến </p><p>→ 기회가 왔다 Cơ hội đến rồi</p><p>Thời điểm thích hợp đến rồi 때 Thời điểm / Lúc + 왔다 đã đến</p><p>→ 때가 왔다. Thời điểm thích hợp đến rồi.</p><p>Niềm hy vọng đã đến với ai đó 희망 niềm hy vọng + 왔다 đã đến</p><p>→ 희망이 왔다. Niềm hy vọng đã đến.</p><p>Tình yêu đã đến 사랑 tình yêu + 왔다 đã đến</p><p></p><p>→ 사랑이 왔다. Tình yêu đã đến.</p><p></p><p></p><p><strong>* Cách nói “suýt”</strong></p><p>Động từ + (으)ㄹ 뻔했네 suýt nữa thì</p><p>죽다 chết → 죽을 뻔 했네. Suýt thì chết.</p><p>넘어지다 ngã → 넘어질 뻔했네. Suýt thì ngã rồi.</p><p>실수하다 gây ra lỗi lầm → 실수할 뻔했네. Suýt thì gây ra lỗi rồi.</p><p>잃어버리다 làm mất, đánh mất → 잃어버릴 뻔했네. Suýt thì mất.</p><p></p><p></p><p>Nguồn KBS</p></blockquote><p></p>
[QUOTE="Sâm Cầm, post: 172741, member: 135193"] [B]Mẫu câu trong tuần 저 왔어요 (Con về rồi đây ạ) [Dờ-oạt-sờ-yồ][/B] [B]Phân tích[/B] Được dùng để thông báo với đối phương rằng mình đã tới hay về địa điểm mà đối phương đang ở 저 Tôi, em, con, cháu 오다 đến - 저 + 오다 + đuôi câu quá khứ kính trọng thân mật “-았어요/-었어요 = 저 왔어요 * 오다 có âm tiết “ㅗ” nên kết hợp với đuôi -았어요 [B]Cách diễn đạt * Thông báo “Tôi đã đến rồi” ở các mức độ kính ngữ[/B] Thân mật 나 왔어 Kính trọng thân mật 저 왔어요 Kính trọng 저 왔습니다 [B]* Ứng dụng mẫu câu “Thế mới nói” ở một vài tình huống[/B] Tình huống Đặt câu Đến nhà bạn chơi → Thông báo với người bạn 나 왔어. Mình đến rồi. Nhân viên văn phòng tới công ty thấy sếp đã đến → Người nhân viên nói với sếp 저 왔습니다. Tôi đến rồi ạ. [B]* Thông báo ai đã đến [/B] Danh từ (chỉ người) + 왔어요 đã đến rồi Hai bố con ở nhà, người con thấy mẹ đi chợ về → Con nói với bố: 엄마 왔어요. Mẹ về rồi đấy ạ. 아빠, 엄마 왔어요. Bố ơi, mẹ về rồi đấy ạ. Tại một buổi liên hoan, bạn Trang nói rằng sẽ đến muộn → Thấy Trang đến, thông báo với các bạn: 짱 왔어. Trang đến rồi. [B]* Thông báo có tin tức, bưu kiện, điện thoại [/B] Danh từ (chỉ tin tức, bưu kiện...) + 왔어요 đã đến rồi Có ai gọi điện thoại tới 전화 Cuộc điện thoại + 왔어요 đã đến rồi → 전화 왔어요. Đã có người gọi điện tới đấy ạ. Có thư đến 편지 Thư + 왔어요 đã đến rồi → 편지 왔어요. Thư đến rồi [B]* Cách diễn tả vận may, cơ hội nào đó tìm đến hoặc nhận ra cảm giác nào đó [/B] Danh từ (chỉ vận may, cơ hội, cảm giác...) + 왔다 đã đến Cơ hội đến rồi. 기회 cơ hội + 왔다 đã đến → 기회가 왔다 Cơ hội đến rồi Thời điểm thích hợp đến rồi 때 Thời điểm / Lúc + 왔다 đã đến → 때가 왔다. Thời điểm thích hợp đến rồi. Niềm hy vọng đã đến với ai đó 희망 niềm hy vọng + 왔다 đã đến → 희망이 왔다. Niềm hy vọng đã đến. Tình yêu đã đến 사랑 tình yêu + 왔다 đã đến → 사랑이 왔다. Tình yêu đã đến. [B]* Cách nói “suýt”[/B] Động từ + (으)ㄹ 뻔했네 suýt nữa thì 죽다 chết → 죽을 뻔 했네. Suýt thì chết. 넘어지다 ngã → 넘어질 뻔했네. Suýt thì ngã rồi. 실수하다 gây ra lỗi lầm → 실수할 뻔했네. Suýt thì gây ra lỗi rồi. 잃어버리다 làm mất, đánh mất → 잃어버릴 뻔했네. Suýt thì mất. Nguồn KBS [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
QUỐC TẾ
CHÂU Á
Hàn Quốc
TIẾNG HÀN
Bài giảng, hội thoại tiếng Hàn
Luyện thoại tiếng Hàn: Câu chuyện mẹ tôi
Top