Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
QUỐC TẾ
CHÂU Á
Hàn Quốc
TIẾNG HÀN
Bài giảng, hội thoại tiếng Hàn
Luyện thoại tiếng Hàn: Câu chuyện mẹ tôi
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="Sâm Cầm" data-source="post: 172740" data-attributes="member: 135193"><p><strong>Mẫu câu trong tuần</strong></p><p><strong>내 말이 (Thế mới nói)</strong></p><p><strong>[Nè-ma-rì]</strong></p><p></p><p><strong>Phân tích</strong></p><p>Được sử dụng để tỏ ý đồng tình với lời nói của đối phương.</p><p>내 của tôi</p><p>말 lời nói</p><p>이 từ bổ trợ đứng sau danh từ làm chủ ngữ trong câu</p><p>* 내 말이 = Lời nói của tôi / Thế mới nói </p><p></p><p><img src="https://eva-img-cdn.24hstatic.com/upload/1-2016/images/2016-03-24/song-joong-ki-pha-dam-nu-hon-dau-tien-cua-cap-doi-phu-hau-due-cua-mat-troi-dots-tap-10-11-1458835565-width500height284.jpg" alt="" class="fr-fic fr-dii fr-draggable " data-size="" style="" /> </p><p></p><p><strong>Cách diễn đạt</strong></p><p><strong>* Cách tỏ sự đồng tình “Thế mới nói” ở dạng câu đầy đủ </strong></p><p>내 말이 là cách nói rút gọn của câu “Lời tôi nói chính là như thế” - 내 말이 그 말이다 . </p><p>(내 của tôi + 말 lời nói + 이 từ bổ trợ + 그 đó + 말 lời nói + 이다 là)</p><p>Lưu ý: danh từ 말 lời nói có phụ âm cuối ㄹ nên động từ “이다”-“là” chuyển thành dạng thân mật –이야 </p><p>→ 내 말이 그 말이야 Lời tôi nói chính là như thế / Thế mới nói. </p><p></p><p><strong>* Câu “Thế mới nói” ngắn gọn và đầy đủ với các mức độ kính ngữ </strong></p><p>Mức độ kính ngữ Câu đầy đủ Câu ngắn gọn</p><p>Thân mật 내 말이 그 말이야 내 말이</p><p>Kính trọng thân mật 제 말이 그 말이에요 제 말이요</p><p></p><p><strong>* Một số cách diễn đạt tương đương với câu “Thế mới nói” </strong></p><p>그러게 말이야.</p><p>그러게 Thế đấy + 말 lời nói + -이야 là</p><p>Chính là lời nói như thế đấy. </p><p>= Thế mới nói.</p><p>그러니까. Chính vì thế đấy.</p><p>(Chính vì thế nên mới như vậy đấy)</p><p>나도 그렇게 생각해.</p><p>나도 Mình cũng + 그렇게 như vậy + 생각해 nghĩ Mình cũng nghĩ như vậy.</p><p></p><p></p><p><strong>* Tìm hiểu về từ “덕”-“ơn huệ, sự giúp đỡ” </strong></p><p>Ý nghĩa ân đức, ơn huệ, sự giúp đỡ</p><p>Từ và cụm từ hay sử dụng 덕을 보다 Trông vào sự giúp đỡ của ai đó, nhờ ai đó</p><p>덕 ơn, sự giúp đỡ + 보다 nhìn, trông</p><p>덕이 되다 có ích, giúp ích</p><p>덕 ơn, sự giúp đỡ + 되다 trở thành .</p><p>덕분 ơn huệ, sự giúp đỡ</p><p>→ 덕분에 잘 지냈습니다 Nhờ có anh/chị mà tôi đã rất vui vẻ, thoải mái</p></blockquote><p></p>
[QUOTE="Sâm Cầm, post: 172740, member: 135193"] [B]Mẫu câu trong tuần 내 말이 (Thế mới nói) [Nè-ma-rì][/B] [B]Phân tích[/B] Được sử dụng để tỏ ý đồng tình với lời nói của đối phương. 내 của tôi 말 lời nói 이 từ bổ trợ đứng sau danh từ làm chủ ngữ trong câu * 내 말이 = Lời nói của tôi / Thế mới nói [IMG]https://eva-img-cdn.24hstatic.com/upload/1-2016/images/2016-03-24/song-joong-ki-pha-dam-nu-hon-dau-tien-cua-cap-doi-phu-hau-due-cua-mat-troi-dots-tap-10-11-1458835565-width500height284.jpg[/IMG] [B]Cách diễn đạt * Cách tỏ sự đồng tình “Thế mới nói” ở dạng câu đầy đủ [/B] 내 말이 là cách nói rút gọn của câu “Lời tôi nói chính là như thế” - 내 말이 그 말이다 . (내 của tôi + 말 lời nói + 이 từ bổ trợ + 그 đó + 말 lời nói + 이다 là) Lưu ý: danh từ 말 lời nói có phụ âm cuối ㄹ nên động từ “이다”-“là” chuyển thành dạng thân mật –이야 → 내 말이 그 말이야 Lời tôi nói chính là như thế / Thế mới nói. [B]* Câu “Thế mới nói” ngắn gọn và đầy đủ với các mức độ kính ngữ [/B] Mức độ kính ngữ Câu đầy đủ Câu ngắn gọn Thân mật 내 말이 그 말이야 내 말이 Kính trọng thân mật 제 말이 그 말이에요 제 말이요 [B]* Một số cách diễn đạt tương đương với câu “Thế mới nói” [/B] 그러게 말이야. 그러게 Thế đấy + 말 lời nói + -이야 là Chính là lời nói như thế đấy. = Thế mới nói. 그러니까. Chính vì thế đấy. (Chính vì thế nên mới như vậy đấy) 나도 그렇게 생각해. 나도 Mình cũng + 그렇게 như vậy + 생각해 nghĩ Mình cũng nghĩ như vậy. [B]* Tìm hiểu về từ “덕”-“ơn huệ, sự giúp đỡ” [/B] Ý nghĩa ân đức, ơn huệ, sự giúp đỡ Từ và cụm từ hay sử dụng 덕을 보다 Trông vào sự giúp đỡ của ai đó, nhờ ai đó 덕 ơn, sự giúp đỡ + 보다 nhìn, trông 덕이 되다 có ích, giúp ích 덕 ơn, sự giúp đỡ + 되다 trở thành . 덕분 ơn huệ, sự giúp đỡ → 덕분에 잘 지냈습니다 Nhờ có anh/chị mà tôi đã rất vui vẻ, thoải mái [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
QUỐC TẾ
CHÂU Á
Hàn Quốc
TIẾNG HÀN
Bài giảng, hội thoại tiếng Hàn
Luyện thoại tiếng Hàn: Câu chuyện mẹ tôi
Top