sarangheyo
Cộng tác viên
- Xu
- 0
Tài liệu của thầy Lê Huy Khoa - Hữu Nhân
Hiệu đính: Kim Yung Chae.
가내 공업: Nền công nghiệp quy mô nhỏ
우리 공업은 가내 공업을로부터 공장 공업으로 전환했다: Nền công nghiệp chúng ta đã chuyển từ quy mô nhỏ gia đình sang nền công nghiệp quy mô đại công nghiệp
가내 수공업 : Thủ công nghiệp gia đình.
생계는 월급하고 가내 수공업 수입으로 유지된다 : Sống bằng lương tháng và thu nhập từ hàng thủ công gia đình.
가내운 곳을/데를 긁어 주다 : Gãi đúng chỗ ngứa, giúp đỡ đúng lúc, đúng nơi.
간 곳이 없다, 간 데가 없다 = 완전히 없어지다: Hoàn toàn mất hết.
갈 곳/데 없는/ 없이 = 어쩔 수 없는/없이: Đành phải vậy, không làm sao khác được, chẳng có cách nào khác
간에 기별도 안 가다 : Ăn ít nên chưa hề no, chẳng thấm vào đâu.
음식이 너무 조금이어서 간에 기별도 안 가다 : Món ăn này quá ít nên chẳng thấm tháp gì.
Hiệu đính: Kim Yung Chae.
가내 공업: Nền công nghiệp quy mô nhỏ
우리 공업은 가내 공업을로부터 공장 공업으로 전환했다: Nền công nghiệp chúng ta đã chuyển từ quy mô nhỏ gia đình sang nền công nghiệp quy mô đại công nghiệp
가내 수공업 : Thủ công nghiệp gia đình.
생계는 월급하고 가내 수공업 수입으로 유지된다 : Sống bằng lương tháng và thu nhập từ hàng thủ công gia đình.
가내운 곳을/데를 긁어 주다 : Gãi đúng chỗ ngứa, giúp đỡ đúng lúc, đúng nơi.
간 곳이 없다, 간 데가 없다 = 완전히 없어지다: Hoàn toàn mất hết.
갈 곳/데 없는/ 없이 = 어쩔 수 없는/없이: Đành phải vậy, không làm sao khác được, chẳng có cách nào khác
간에 기별도 안 가다 : Ăn ít nên chưa hề no, chẳng thấm vào đâu.
음식이 너무 조금이어서 간에 기별도 안 가다 : Món ăn này quá ít nên chẳng thấm tháp gì.