Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
QUỐC TẾ
CHÂU ÂU
Pháp
TIẾNG PHÁP
Ngữ pháp tiếng Pháp
LES PHRASES CONDITIONELLES - Các dạng câu điều kiện
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="isora" data-source="post: 167137" data-attributes="member: 313366"><p>Câu điều kiện gồm 2 mệnh đề theo cấu trúc:</p><p></p><p>SI + PROPOSITION SUBORDONNÉE (MỆNH ĐỀ PHỤ) --> PROPOSITION PRINCIPALE (MỆNH ĐỀ CHÍNH)</p><p></p><p>Các thì và thức của các mệnh đề sẽ thay đổi tùy theo nghĩa của câu.</p><p>Có 4 dạng câu điều kiện chính thường gặp sau đây:</p><p></p><p>1/ Diễn tả một khả năng (hành động có thể sẽ được thực hiện)</p><p>SI + PRÉSENT --> FUTUR SIMPLE (cái này hay sử dụng nhất)</p><p>hoặc</p><p>SI +PRÉSENT --> IMPÉRATIF</p><p>Ex: Si nous partons en vacances, nous laisserons le chien chez des amis.</p><p>(Nếu chúng tôi đi nghỉ, chúng tôi sẽ để con chó ở nhà những người bạn)</p><p>Si tu es encore fatigué, reste à la maison.</p><p>(Nếu cậu còn mệt thì hãy nghỉ ở nhà)</p><p></p><p>2/ Diễn tả một ước muốn (giả thiết không có thật hoặc hành động không thể thực hiện được ở thời điểm nói)</p><p>SI + IMPARFAIT --> CONDITIONNEL PRÉSENT</p><p>Ex: Si un jour je devenais riche, je t’ofrirais une jolie maison.</p><p>(Nếu một ngày tôi trở nên giàu có, tôi sẽ tặng cậu một ngôi nhà thật đẹp)</p><p></p><p>3/ Diễn tả một sự nuối tiếc (vì đã bỏ lỡ trong quá khứ, có thể dịch là “giá mà”, chỉ sự tiếc nuối)</p><p>SI + PLUS QUE PARFAIT --> CONDITIONNEL PASSÉ</p><p>Ex: Si l’homme avait été conscient, il n’aurait pas pollué la terre.</p><p>(Nếu con người có ý thức thì họ đã không gây ô nhiễm trái đất như vậy.</p><p></p><p>4/ Diễn tả một thói quen</p><p>SI + PRÉSENT --> PRÉSENT</p><p>Ex: Si nous rentrons à notre village natal , nous faisons toujours du cerf-volant sur les champs.</p><p>(Cứ mỗi lần về quê, chúng tôi lại thả diều trên những cánh đồng)</p><p>Ở đây SI= CHAQUE FOIS, QUAND: CỨ MỖI LẦN, KHI.</p></blockquote><p></p>
[QUOTE="isora, post: 167137, member: 313366"] Câu điều kiện gồm 2 mệnh đề theo cấu trúc: SI + PROPOSITION SUBORDONNÉE (MỆNH ĐỀ PHỤ) --> PROPOSITION PRINCIPALE (MỆNH ĐỀ CHÍNH) Các thì và thức của các mệnh đề sẽ thay đổi tùy theo nghĩa của câu. Có 4 dạng câu điều kiện chính thường gặp sau đây: 1/ Diễn tả một khả năng (hành động có thể sẽ được thực hiện) SI + PRÉSENT --> FUTUR SIMPLE (cái này hay sử dụng nhất) hoặc SI +PRÉSENT --> IMPÉRATIF Ex: Si nous partons en vacances, nous laisserons le chien chez des amis. (Nếu chúng tôi đi nghỉ, chúng tôi sẽ để con chó ở nhà những người bạn) Si tu es encore fatigué, reste à la maison. (Nếu cậu còn mệt thì hãy nghỉ ở nhà) 2/ Diễn tả một ước muốn (giả thiết không có thật hoặc hành động không thể thực hiện được ở thời điểm nói) SI + IMPARFAIT --> CONDITIONNEL PRÉSENT Ex: Si un jour je devenais riche, je t’ofrirais une jolie maison. (Nếu một ngày tôi trở nên giàu có, tôi sẽ tặng cậu một ngôi nhà thật đẹp) 3/ Diễn tả một sự nuối tiếc (vì đã bỏ lỡ trong quá khứ, có thể dịch là “giá mà”, chỉ sự tiếc nuối) SI + PLUS QUE PARFAIT --> CONDITIONNEL PASSÉ Ex: Si l’homme avait été conscient, il n’aurait pas pollué la terre. (Nếu con người có ý thức thì họ đã không gây ô nhiễm trái đất như vậy. 4/ Diễn tả một thói quen SI + PRÉSENT --> PRÉSENT Ex: Si nous rentrons à notre village natal , nous faisons toujours du cerf-volant sur les champs. (Cứ mỗi lần về quê, chúng tôi lại thả diều trên những cánh đồng) Ở đây SI= CHAQUE FOIS, QUAND: CỨ MỖI LẦN, KHI. [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
QUỐC TẾ
CHÂU ÂU
Pháp
TIẾNG PHÁP
Ngữ pháp tiếng Pháp
LES PHRASES CONDITIONELLES - Các dạng câu điều kiện
Top