Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
QUỐC TẾ
CHÂU Á
Hàn Quốc
TIẾNG HÀN
Ngữ pháp tiếng Hàn
Kính ngữ của tiếng Hàn Quốc
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="Khởi Nghiệp" data-source="post: 167444" data-attributes="member: 311987"><p><strong>1 ) Kính ngữ của tiểu từ chủ ngữ</strong></p><p></p><p><strong>a) 께서</strong> Là tiểu từ kính ngữ thay cho 이/가 mang sắc thái kính trọng không nhấn mạnh chủ ngữ</p><p></p><p>Ví dụ:</p><p></p><p>* ) câu viết về người dưới tuổi: 동생이 똑똑해요 ( cách nói không tôn trọng)</p><p></p><p>câu viết về người lớn tuổi hơn: 할아버지께서 똑똑해요( cách nói tôn trọng)</p><p></p><p>*) câu viết với bạn bè : 화씨가 회사에 가요( cách nói không tôn trọng)</p><p></p><p>câu viết với giám đốc : 사장님께서 회사에 가요(cách nói tôn trọng)</p><p></p><p><strong>b) 께서는</strong> Là tiểu từ kính ngữ thay cho 은/는 mang sắc thái kính trọng nhấn mạnh chủ ngữ</p><p></p><p>Ví dụ:</p><p></p><p>오늘 어머니께서는 집에서 쉬어요</p><p></p><p>할머니께서는 친구를 만나요</p><p></p><p>선생님께서는 옷을 사요</p><p></p><p><strong>c) 께</strong> Là tiểu từ kính ngữ gián tiếp thay thế cho 에께/ 한테</p><p></p><p>Ví dụ:</p><p></p><p>부모님께 선물을드리세요 : Hãy tặng quà cho bố mẹ</p><p></p><p>저는 선생님께 전화해요 : Tôi gọi điện cho cô giáo</p><p></p><p>제언니는 어머니께 옷을 사다가 줘요: Chị gái mua áo về và cho mẹ</p><p></p><p><strong>2 ) Kính ngữ của động từ, tính từ ở hiện tại</strong></p><p></p><p>시다 (세요) Thêm vào sau thân động từ hoặc thân tính từ không có phatchim ( hay không có phụ âm cuối) và động, tính từ có patchim là ㄹ</p><p>으시다 (으세요) Thêm vào sau thân động từ hoặc thân tính từ có phatchim ( có phụ âm cuối và trừ phụ âm ㄹ)</p><p>(이)시다 ((이)세요)) Dùng khi kết thúc với danh từ</p><p></p><p>Ví dụ :</p><p></p><p>가다:đi ===> 가십니다. ( 가세요)</p><p></p><p>오다:đến ===> 오십니다( 오세요)</p><p></p><p>사다: mua ===> 사십니다( 사세요)</p><p></p><p>살다:sống ===> 사십니다(사세요)</p><p></p><p>앉다: ngồi ===> 앉으십니다( 앉으세요)</p><p></p><p>읽다: đọc ===> 읽으십니다(읽으세요)</p><p></p><p>듣다: nghe ===> 들으십니다 (들으세요)</p><p></p><p></p><p>Đối với danh từ 어머니: mẹ ===> 어머니십니다(세요)</p><p></p><p>사장님: giám đốc ===> 사장님이십니다( 이세요)</p><p></p><p>아버지께거는 기자십니다(세요)</p><p></p><p>할아버지께서는 선생님이십니다( 이세요)</p><p></p><p>[ATTACH=full]137[/ATTACH] </p><p></p><p>Một số động từ, tính từ bất quy tắc không theo quy luật trên thì ta sẽ được chuyển thành như sau:</p><p></p><p>자다 ngủ : 주무시다</p><p>먹다 ăn :*) 잡수시다: chỉ dùng cho mình 먹다</p><p></p><p>Ví dụ: 사과를 잡수십니다(잡수세요)</p><p></p><p>*) 드시다 : dùng cho cả 먹다 và 마시다</p><p></p><p>Ví dụ: 맥주를 드십니다(드세요)</p><p></p><p>배를 드십니다(드세요)</p><p></p><p>있다 có :*) 계시다 : chỉ dùng khi chủ ngữ là người</p><p></p><p>Ví dụ: 우리 부모님께서는 미국에 계십니다</p><p></p><p>*) 있으시다 : chỉ dùng khi chủ ngữ là vật</p><p></p><p>Ví dụ: 우리 아버지께서는 시계가 있으십니다</p><p></p><p>말하다 làm : 말씀하시다</p><p>죽다 chết : 돌아가시다</p><p>마시다 uống : 드시다</p><p>배고프다 đói bụng : 시장하다</p><p>아프다 đau : 편찮으시다</p><p>주다 cho : 드리다</p><p>묻다 hỏi : 여쭙다</p><p>데리고 가다 đưa về,đưa đi: 모시고 가다</p><p></p><p>만나다 gặp : 뵙다</p><p></p><p>Một số danh từ bất quy tắc( chú ý chỉ những danh từ dưới đây mới bị biến đổi cong lại chúng ta viết như bình thường) cũng được chuyển thành như sau:</p><p></p><p>이름 : 성함 : tên</p><p></p><p>나이 : 연세 : tuổi</p><p></p><p>밥 : 진지 : cơm</p><p></p><p>집 : 댁 : nhà</p><p></p><p>말 : 말씀 : lời nói</p><p></p><p>생일 : 생실 : sinh nhật</p><p></p><p>사람 : 명, 분: người</p><p></p><p>Với danh từ chỉ người ta thêm 님 vào sau sẽ chỉ được đối tượng cần tôn trọng</p><p></p><p>부모 : 부모님 : bố mẹ</p><p></p><p>아들 : 아드님 : con trai</p><p></p><p>딸 : 따님 : con gái</p><p></p><p>선생 : 선생님 : giáo viên</p><p></p><p>교수 : 교수님 : giáo sư( giảng viên)</p><p></p><p>사장 : 사장님 : giám đốc</p><p></p><p>목사 : 목사님 : đức cha</p><p></p><p><strong>3) Kính ngữ trong tiếng hàn ở quá khứ</strong></p><p></p><p></p><p>셨습니다(셨어요) Dùng khi thân động tính từ không có patchim (hay phụ âm cuối) và động tính từ có patchim là ㄹ</p><p>으셨습니다(으셨어요) Dùng khi thân động tính từ có patchim (trừ độngtính từ có patchim ㄹ)</p><p></p><p>Ví dụ:</p><p></p><p>어머니께서는 조금 전에 시장에 가셨습니다( 가셨어요): mẹ đã đi chợ trước một chút</p><p></p><p>할아버지께서는 제 남동생한테 말씀하셨어요 : ông nội đã chỉ dạy(chỉ bảo) cho em trai tôi</p><p></p><p>선생님께서는 집에 안 계셨어요: cô giáo đã không có nhà</p><p></p><p>할머니께서 불고기를 만드셨습니다: bà nội đã làm thịt nướng</p><p></p><p><strong>4) Kính ngữ trong tiếng Hàn ở tương lai</strong></p><p></p><p>실겁니다(실거예요) Dùng khi thân động tính từ không có patchim (hay phụ âm cuối) và động tính từ có patchim là ㄹ</p><p>으실겁니다(으실예요) Dùng khi thân động tính từ có patchim (trừ độngtính từ có patchim ㄹ)</p><p></p><p>Ví dụ:</p><p></p><p>할아버지께서 조금 후에 음악을 들으실거예요: chút nữa ông sẽ nghe nhạc sau</p><p></p><p>아버지께서 밖에 저녁을 드실겁니다: bố sẽ ăn cơm tối ở ngoài</p><p></p><p>사장님께서는 내일 한국에 가실거예요: ngày mai giám đốc sẽ đi hàn</p><p></p><p>Nguồn: gioitienghan</p></blockquote><p></p>
[QUOTE="Khởi Nghiệp, post: 167444, member: 311987"] [B]1 ) Kính ngữ của tiểu từ chủ ngữ[/B] [B]a) 께서[/B] Là tiểu từ kính ngữ thay cho 이/가 mang sắc thái kính trọng không nhấn mạnh chủ ngữ Ví dụ: * ) câu viết về người dưới tuổi: 동생이 똑똑해요 ( cách nói không tôn trọng) câu viết về người lớn tuổi hơn: 할아버지께서 똑똑해요( cách nói tôn trọng) *) câu viết với bạn bè : 화씨가 회사에 가요( cách nói không tôn trọng) câu viết với giám đốc : 사장님께서 회사에 가요(cách nói tôn trọng) [B]b) 께서는[/B] Là tiểu từ kính ngữ thay cho 은/는 mang sắc thái kính trọng nhấn mạnh chủ ngữ Ví dụ: 오늘 어머니께서는 집에서 쉬어요 할머니께서는 친구를 만나요 선생님께서는 옷을 사요 [B]c) 께[/B] Là tiểu từ kính ngữ gián tiếp thay thế cho 에께/ 한테 Ví dụ: 부모님께 선물을드리세요 : Hãy tặng quà cho bố mẹ 저는 선생님께 전화해요 : Tôi gọi điện cho cô giáo 제언니는 어머니께 옷을 사다가 줘요: Chị gái mua áo về và cho mẹ [B]2 ) Kính ngữ của động từ, tính từ ở hiện tại[/B] 시다 (세요) Thêm vào sau thân động từ hoặc thân tính từ không có phatchim ( hay không có phụ âm cuối) và động, tính từ có patchim là ㄹ 으시다 (으세요) Thêm vào sau thân động từ hoặc thân tính từ có phatchim ( có phụ âm cuối và trừ phụ âm ㄹ) (이)시다 ((이)세요)) Dùng khi kết thúc với danh từ Ví dụ : 가다:đi ===> 가십니다. ( 가세요) 오다:đến ===> 오십니다( 오세요) 사다: mua ===> 사십니다( 사세요) 살다:sống ===> 사십니다(사세요) 앉다: ngồi ===> 앉으십니다( 앉으세요) 읽다: đọc ===> 읽으십니다(읽으세요) 듣다: nghe ===> 들으십니다 (들으세요) Đối với danh từ 어머니: mẹ ===> 어머니십니다(세요) 사장님: giám đốc ===> 사장님이십니다( 이세요) 아버지께거는 기자십니다(세요) 할아버지께서는 선생님이십니다( 이세요) [ATTACH=full]137._xfImport[/ATTACH] Một số động từ, tính từ bất quy tắc không theo quy luật trên thì ta sẽ được chuyển thành như sau: 자다 ngủ : 주무시다 먹다 ăn :*) 잡수시다: chỉ dùng cho mình 먹다 Ví dụ: 사과를 잡수십니다(잡수세요) *) 드시다 : dùng cho cả 먹다 và 마시다 Ví dụ: 맥주를 드십니다(드세요) 배를 드십니다(드세요) 있다 có :*) 계시다 : chỉ dùng khi chủ ngữ là người Ví dụ: 우리 부모님께서는 미국에 계십니다 *) 있으시다 : chỉ dùng khi chủ ngữ là vật Ví dụ: 우리 아버지께서는 시계가 있으십니다 말하다 làm : 말씀하시다 죽다 chết : 돌아가시다 마시다 uống : 드시다 배고프다 đói bụng : 시장하다 아프다 đau : 편찮으시다 주다 cho : 드리다 묻다 hỏi : 여쭙다 데리고 가다 đưa về,đưa đi: 모시고 가다 만나다 gặp : 뵙다 Một số danh từ bất quy tắc( chú ý chỉ những danh từ dưới đây mới bị biến đổi cong lại chúng ta viết như bình thường) cũng được chuyển thành như sau: 이름 : 성함 : tên 나이 : 연세 : tuổi 밥 : 진지 : cơm 집 : 댁 : nhà 말 : 말씀 : lời nói 생일 : 생실 : sinh nhật 사람 : 명, 분: người Với danh từ chỉ người ta thêm 님 vào sau sẽ chỉ được đối tượng cần tôn trọng 부모 : 부모님 : bố mẹ 아들 : 아드님 : con trai 딸 : 따님 : con gái 선생 : 선생님 : giáo viên 교수 : 교수님 : giáo sư( giảng viên) 사장 : 사장님 : giám đốc 목사 : 목사님 : đức cha [B]3) Kính ngữ trong tiếng hàn ở quá khứ[/B] 셨습니다(셨어요) Dùng khi thân động tính từ không có patchim (hay phụ âm cuối) và động tính từ có patchim là ㄹ 으셨습니다(으셨어요) Dùng khi thân động tính từ có patchim (trừ độngtính từ có patchim ㄹ) Ví dụ: 어머니께서는 조금 전에 시장에 가셨습니다( 가셨어요): mẹ đã đi chợ trước một chút 할아버지께서는 제 남동생한테 말씀하셨어요 : ông nội đã chỉ dạy(chỉ bảo) cho em trai tôi 선생님께서는 집에 안 계셨어요: cô giáo đã không có nhà 할머니께서 불고기를 만드셨습니다: bà nội đã làm thịt nướng [B]4) Kính ngữ trong tiếng Hàn ở tương lai[/B] 실겁니다(실거예요) Dùng khi thân động tính từ không có patchim (hay phụ âm cuối) và động tính từ có patchim là ㄹ 으실겁니다(으실예요) Dùng khi thân động tính từ có patchim (trừ độngtính từ có patchim ㄹ) Ví dụ: 할아버지께서 조금 후에 음악을 들으실거예요: chút nữa ông sẽ nghe nhạc sau 아버지께서 밖에 저녁을 드실겁니다: bố sẽ ăn cơm tối ở ngoài 사장님께서는 내일 한국에 가실거예요: ngày mai giám đốc sẽ đi hàn Nguồn: gioitienghan [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
QUỐC TẾ
CHÂU Á
Hàn Quốc
TIẾNG HÀN
Ngữ pháp tiếng Hàn
Kính ngữ của tiếng Hàn Quốc
Top