KIỂM TRA HÓA
[PDF]https://server1.vnkienthuc.com/files/23/HoaKpb253.pdf[/PDF]
Câu 1: Cho 0,1 mol hỗn hợp hai anđehit đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng hết
với Ag2O trong dung dịch NH3 dư, đun nóng, thu được 25,92g Ag. Công thức cấu tạo của hai anđehit
là
A. C2H5CHO và C3H7CHO. B. CH3CHO và C2H5CHO.
C. HCHO và CH3CHO. D. HCHO và C2H5CHO.
Câu 2: Cho các polime sau: (-CH2- CH2-)n ; (- CH2- CH=CH- CH2-)n ; (- NH-CH2-CO-)n. Công
thức của monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là
A. CH2=CH2, CH2=CH- CH= CH2, NH2- CH2- COOH.
B. CH2=CHCl, CH3- CH=CH- CH3, CH3- CH(NH2)- COOH.
C. CH2=CH2, CH3- CH=CH- CH3, NH2- CH2- CH2- COOH.
D. CH2=CH2, CH3- CH=C= CH2, NH2- CH2- COOH.
Câu 3: Dãy đồng đẳng của rượu etylic có công thức chung là
A. CnH2n - 1OH (n≥3). B. CnH2n +2 - x(OH)x
C. CnH2n + 1OH (n≥1). D. CnH2n - 7OH (n≥6).
Câu 4: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là
A. glucozơ, anđehit axetic. B. glucozơ, etyl axetat.
C. glucozơ, rượu (ancol) etylic. D. rượu (ancol) etylic, anđehit axetic.
Câu 5: Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
A. CH3CHO. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. CH3OH.
Câu 6: Anđehit có thể tham gia phản ứng tráng gương và phản ứng với H2 (Ni, t
này chứng tỏ anđehit
A. chỉ thể hiện tính oxi hoá. B. thể hiện cả tính khử và tính oxi hoá.
C. không thể hiện tính khử và tính oxi hoá. D. chỉ thể hiện tính khử.
Câu 7: Cho 0,1 mol rượu X phản ứng hết với Na dư thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Số nhóm
chức -OH của rượu X là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng: X → C6H6 → Y → anilin. X và Y tương ứng là
A. C2H2, C6H5-NO2. B. C6H12(xiclohexan), C6H5-CH3.
C. C2H2, C6H5-CH3. D. CH4, C6H5-NO2.
Câu 9: Số đồng phân ứng với công thức phân tử C3H8O là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 10: Để chứng minh amino axit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này với
A. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4 . B. dung dịch KOH và CuO.
C. dung dịch KOH và dung dịch HCl. D. dung dịch NaOH và dung dịch NH3.
Câu 11: Cho 3,0 gam một axit no đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH. Cô cạn dung
dịch sau phản ứng, thu được 4,1 gam muối khan. Công thức phân tử của X là
A. C3H7COOH. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. C2H5COOH.
Câu 12: Trong phân tử của các gluxit luôn có
A. nhóm chức anđehit. B. nhóm chức axit.
C. nhóm chức rượu. D. nhóm chức xetôn.
(n≥ x, x>1).
o
). Qua hai phản ứng
Trang 1/3 - Mã đề thi 253
Câu 13: Hai chất đồng phân của nhau là
A. saccarozơ và glucozơ. B. mantozơ và glucozơ.
C. fructozơ và glucozơ. D. fructozơ và mantozơ.
Câu 14: Nhựa phenolfomandehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol (dư) với dung dịch
A. HCHO trong môi trường axit. B. HCOOH trong môi trường axit.
C. CH3COOH trong môi trường axit. D. CH3CHO trong môi trường axit.
Câu 15: Chất phản ứng được với Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng tạo thành Ag là
A. CH3 - CH2-CHO. B. CH3 - CH2 - OH.
C. CH3 - CH(NH2) - CH3. D. CH3 - CH2 - COOH.
Câu 16: Cho 11 gam hỗn hợp hai rượu no đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết
với Na dư thu được 3,36 lít H2 (đktc). Hai rượu đó là
A. C2H5OH và C3H7OH. B. C4H9OH và C5H11OH.
C. C3H7OH và C4H9OH. D. CH3OH và C2H5OH.
Câu 17: Dãy gồm các chất đều có thể điều chế trực tiếp được axit axetic là
A. C2H5OH, CH3CHO, HCOOCH3 . B. C2H5OH, CH3CHO, CH3COOCH3 .
C. C2H2, CH3CHO, HCOOCH3 . D. C2H5OH, HCHO, CH3COOCH3.
Câu 18: Trong số các loại tơ sau:
(1) [-NH-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n
(2) [-NH-(CH2)5-CO-]n
(3) [C6H7O2(OOC-CH3)3]n
Tơ thuộc loại sợi poliamit là
A. (1), (2). B. (1), (2), (3). C. (1), (3). D. (2), (3).
Câu 19: Cho các chất sau:
(X) HO-CH2-CH2-OH;
(Y) CH3 - CH2 - CH2OH;
(Z) CH3 - CH2 - O - CH3;
(T) HO-CH2-CH(OH)-CH2-OH.
Số lượng chất hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 20: Cho 0,92 gam một hỗn hợp gồm C2H2 và CH3CHO tác dụng vừa đủ với Ag2O trong dung
thu được 5,64 gam hỗn hợp rắn. Phần trăm khối lượng của C2H2 và CH3CHO tương ứng là
dịch NH3
A. 28,26% và 71,74%. B. 27,95% và 72,05%.
C. 26,74% và 73,26%. D. 25,73% và 74,27%.
Câu 21: Có thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt được các chất trong nhóm
A. CH3COOH, C2H3COOH. B. C3H5(OH)3, C2H4(OH)2.
C. C3H7OH, CH3CHO. D. C3H5(OH)3, C12H22O11 (saccarozơ).
Câu 22: Một trong những điểm khác nhau giữa protit với gluxit và lipit là
A. protit luôn có nhóm chức -OH trong phân tử.
B. protit luôn là chất hữu cơ no.
C. protit luôn có khối lượng phân tử lớn hơn.
D. protit luôn có nguyên tố nitơ trong phân tử.
Câu 23: Chất không có khả năng làm xanh nước quỳ tím là
A. Natri axetat. B. Natri hiđroxit. C. Amoniac. D. Anilin
Câu 24: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với Ag2O trong dung dịch NH3 (dư) thì khối
lượng Ag tối đa thu được là
A. 32,4 gam. B. 10,8 gam. C. 21,6 gam. D. 16,2 gam.
Câu 25: Để trung hòa 4,44 g một axit cacboxylic (thuộc dãy đồng đẳng của axit axetic) cần 60 ml
dung dịch NaOH 1M. Công thức phân tử của axit đó là
A. HCOOH. B. CH3COOH. C. C3H7COOH. D. C2H5COOH.
Câu 26: Chất không phản ứng với Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng tạo thành Ag là
A. HCOOH. B. C6H12O6 (glucozơ). C. HCHO. D. CH3COOH.
Trang 2/3 - Mã đề thi 253
Câu 27: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là
A. glucozơ, glixerin, mantozơ, axit axetic.
B. glucozơ, glixerin, andehit fomic, natri axetat.
C. glucozơ, glixerin, mantozơ, natri axetat.
D. glucozơ, glixerin, mantozơ, rượu (ancol) etylic.
Câu 28: Chất thơm không phản ứng với dung dịch NaOH là
A. p-CH3C6H4OH. B. C6H5CH2OH. C. C6H5OH. D. C6H5NH3Cl.
Câu 29: Anken khi tác dụng với nước (xúc tác axit) cho rượu duy nhất là
A. CH2 = CH - CH3. B. CH3 - CH = CH - CH3.
C. CH2 = C(CH3)2. D. CH2 = CH - CH2 - CH3.
Câu 30: Để tách riêng từng chất từ hỗn hợp benzen, anilin, phenol ta chỉ cần dùng các hoá chất (dụng
cụ, điều kiện thí nghiệm đầy đủ) là
A. dung dịch NaOH, dung dịch HCl, khí CO2. B. dung dịch Br2, dung dịch NaOH, khí CO2.
C. dung dịch Br2, dung dịch HCl, khí CO2. D. dung dịch NaOH, dung dịch NaCl, khí CO2.
Câu 31: Chất vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với NaOH là
A. CH3 - CH2 - CH2 - COOH. B. HCOO-CH2 - CH2 - CH3.
C. CH3 - CH2 - COO-CH3. D. CH3-COO- CH2 - CH3.
Câu 32: Các rượu (ancol) no đơn chức tác dụng được với CuO nung nóng tạo anđehit là
A. rượu bậc 3. B. rượu bậc 2.
C. rượu bậc 1. D. rượu bậc 1 và rượu bậc 2.
Câu 33: Thuốc thử dùng để nhận biết các dung dịch axit acrylic, rượu etylic, axit axetic đựng trong
các lọ mất nhãn là
A. quỳ tím, dung dịch Br2. B. quỳ tím, Cu(OH)2.
C. quỳ tím, dung dịch NaOH. D. quỳ tím, dung dịch Na2CO3.
Câu 34: Cho 500 gam benzen phản ứng với HNO3 (đặc) có mặt H2SO4 đặc, sản phẩm thu được đem
khử thành anilin. Nếu hiệu suất chung của quá trình là 78% thì khối lượng anilin thu được là
A. 465 gam. B. 456 gam. C. 564 gam. D. 546 gam.
Câu 35: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. propen. B. stiren. C. isopren. D. toluen.
Câu 36: Dãy gồm các chất đều phản ứng được với C2H5OH là
A. Na, HBr, CuO. B. NaOH, Na, HBr. C. Na, Fe, HBr. D. CuO, KOH, HBr.
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn một lượng este no đơn chức thì thể tích khí CO2 sinh ra luôn bằng thể
tích khí O2 cần cho phản ứng ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Tên gọi của este đem đốt là
A. propyl fomiat. B. metyl fomiat. C. etyl axetat. D. metyl axetat.
Câu 38: Cho 18,4 gam hỗn hợp gồm phenol và axit axetic tác dụng với dung dịch NaOH 2,5M thì
cần vừa đủ 100 ml. Phần trăm số mol của phenol trong hỗn hợp là
A. 40%. B. 14,49%. C. 51,08%. D. 18,49%.
Câu 39: Chất không phản ứng với Na là
A. HCOOH. B. CH3COOH. C. CH3CHO. D. C2H5OH.
Câu 40: Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí
CO2 sinh ra vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 14,4. B. 45. C. 11,25. D. 22,5.