H
HuyNam
Guest
HƯỚNG DẪN THIẾT KẾ ĐƯỜNG TRÊN NOVA
Tải hướng dẫn TẠI ĐÂY
Nguồn: thạc sỹ trần quang vượng
Bước 6 :
Xây dựng mô hình lưới bề mặt :
LTG ¿ .Bước 7 :
Vẽ lưới tam giác :
CED ¿ .Bước 8 :
Thiết kế tuyến : Dùng
PL ¿ để đường dẫn hướng tuyến.
Bước 9 : Khai báo gốc tuyến :
GT ¿ .Bước 10 :
Định nghĩa tim tuyến :
DMB ¿ .Bước 11 :
Cắm đường cong nằm và bố trí siêu cao :
CN ¿ .Bước 12 :
Phát sinh cọc trên tuyến :
PSC ¿ .Bước 13 :
Chèn cọc :
CC ¿ .Bước 14 :
Điền tên cọc :
DTC ¿ .Bước 15 :
Sửa số liệu :
SSL ¿ hoặc SSLT.Bước 16 :
Khai mẫu bảng biểu trắc dọc, trắc ngang :
BB ¿ .Bước 17 :
Vẽ trắc dọc tự nhiên :
TD ¿ .Bước 18 :
Điền mức so sánh trắc dọc :
DSSTD ¿ .Bước 19 :
Vẽ trắc ngang tự nhiên :
TN ¿ .Bước 20 :
Save thành file khảo sát.
Bước 21 : Thiết kế đường đỏ :
DD ¿ .Bước 22 :
Cắm đường cong đứng :
CD ¿ .Bước 23 :
Điền thiế kế trắc dọc :
DTK ¿ .Bước 24 :
Thiết kế trắc ngang :
TKTN ¿ .Bước 25 :
Định nghĩa thiết kế trắc ngang bằng lệnh đa tuyến dốc ( dùng để sửa các trắc ngang đặc biệt ) :
DTD ¿ .Bước 26 :
Định nghĩa các đối tượng tạo thành trắc ngang :
DNTKTN ¿ .Bước 27 :
Tạo taluy :
TL ¿ .Bước 28 :
Copy thiết kế các đối tượng trắc ngang :
CTK ¿ .Bước 29 :
Điền thiết kế trắc ngang :
DTKTN ¿ .Bước 30 :
Áp khuôn áo đường :
APK ¿ .Bước 31 :
Khai báo vét bùn và vét hữu cơ :
KBVB ¿ .Bước 32 :
Vét bùn và vét hữu cơ :
VB ¿ .Bước 33 :
Tính diện tích :
TDT ¿ .Bước 34 :
Điền diện tích :
DDT ¿ . ( Chú ý các công thức).Bước 35 :
Lập bảng diện tích từ giá trị điền :
LBGT ¿ .Bước 36 :
Xuất bảng số liệu sang file text :
THB ¿ .
Sửa lần cuối bởi điều hành viên: