Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Phổ Thông
TIẾNG ANH THPT
Tiếng Anh 12
Hướng dẫn ôn thi tốt nghiệp môn tiếng Anh
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="Butchi" data-source="post: 660" data-attributes="member: 7"><p>Ngoài việc nắm vững các sử dụng các danh, động, tính, trạng từ... học sinh cần đọc hiểu nội dung chính văn bản có độ dài khoảng 150 - 300 từ về các chủ điểm đã học trong chương trình, chủ yếu là lớp 12.</p><p></p><p>I - NỘI DUNG ÔN TẬP CHƯƠNG TRÌNH 7 NĂM</p><p></p><p>1. Kiến thức ngôn ngữ:</p><p></p><p>- Động từ (verbs):</p><p></p><p>+ Present Simple, Present Progressive, Present Perfect, Present Perfect Progressive, Past Simple, Past Continuous, Past Perfect, Past Perfect Progressive, Future Simple, Future Progressive, Future Perfect, Future Perfect Progressive.</p><p></p><p>+ Dạng bị động (Passive Voice) của động từ với các thời nêu trên.</p><p></p><p>+ Định dạng của động từ khi đi sau một số động từ hoặc cụm từ khác như: hate, like, enjoy, start, begin, stop, do you mind..., I don’t mind..., be fed up with, be afraid of, be fond of, have, let, help, see, keep, watch...</p><p></p><p>+ Ôn tập và nắm vững sự hòa hợp giữa chủ ngữ và vị ngữ (subject-verb concord).</p><p></p><p>+ Nắm vững cách sử dụng một số động từ có hai hoặc ba từ đã học trong chương trình.</p><p></p><p>- Modal verbs: </p><p></p><p>+ Nắm được dạng và cách dùng của các Modal verbs: can, may, must, should,... cho hiện tại và quá khứ.</p><p></p><p>- Danh từ (Nouns):</p><p></p><p>+ Danh từ số ít, số nhiều.</p><p></p><p>+ Danh từ đếm được và không đếm được.</p><p></p><p>+ Ngữ cảnh cho danh từ.</p><p></p><p>+ Một số cách hình thành danh từ bằng cách thêm các tiếp tố: -tion, - ment, -er, the + tính từ...</p><p></p><p>- Tính từ (Adjectives):</p><p></p><p>+ Nhận biết được tính từ, cách dùng, vị trí của tính từ trong câu.</p><p></p><p>+ So sánh tính từ và các trường hợp đặc biệt.</p><p></p><p>+ Cách hình thành tính từ bằng các tiếp tố.</p><p></p><p>- Trạng từ (Adverbs):</p><p></p><p>+ Nhận biết được trạng từ, cách dùng, vị trí của trạng từ trong câu.</p><p></p><p>+ So sánh trạng từ và các trường hợp đặc biệt.</p><p></p><p>- Đại từ (Pronouns):</p><p></p><p>+Cách dùng của các đại từ quan hệ (Relative pronouns): which, who, that,...</p><p></p><p>- Quán từ (Articles):</p><p></p><p>+ Cách sử dụng các quán từ: a, an, the và Æ.</p><p></p><p>- Giới từ (Prepositions):</p><p></p><p>+ Cách sử dụng các giới từ: Giới từ chỉ thời gian, chỉ vị trí, phương hướng, mục đích,...</p><p></p><p>- Ngữ âm:</p><p></p><p>+ Sự khác biệt giữa các nguyên âm và (hoặc) phụ âm gần kề.</p><p></p><p>+ Trọng âm trong từ đa âm tiết.</p><p></p><p>- Câu và mệnh đề:</p><p></p><p>+ Các loại câu đơn cơ bản với các dạng tường thuật, phủ định và nghi vấn, trật tự từ trong các loại câu.</p><p></p><p>+ Cách sử dụng các câu phức, câu ghép với các liên từ, đại từ quan hệ đã học.</p><p>+ Cách sử dụng các câu điều kiện loại I, II và III.</p><p></p><p>+ Câu hỏi trực tiếp và gián tiếp.</p><p></p><p>+ Nắm được một số dạng câu giả định.</p><p></p><p>2. Kỹ năng:</p><p></p><p>a) Đọc hiểu: </p><p></p><p>Đọc hiểu nội dung chính và nội dung chi tiết các văn bản có độ dài khoảng 300 từ về các chủ điểm đã học trong chương trình, chủ yếu là chương trình lớp 12.</p><p></p><p>b) Viết:</p><p></p><p>+ Viết chuyển đổi câu sử dụng các cấu trúc câu đã học.</p><p></p><p>+ Viết nối câu, ghép câu.</p><p></p><p>+ Dựng câu từ ngữ liệu cho sẵn.</p><p></p><p>+ Hoàn thành câu.</p><p></p><p>+ Xác định lỗi sai trong câu liên quan đến kỹ năng viết.</p><p></p><p>II - NỘI DUNG ÔN TẬP CHƯƠNG TRÌNH 3 NĂM</p><p></p><p>1. Kiến thức ngôn ngữ:</p><p></p><p>- Động từ (verbs): </p><p></p><p>+ Present Simple, Present Continuous, Present Perfect, Simple Past, Past Continuous, Simple Future.</p><p></p><p>+ Dạng bị động (Passive Voice) của động từ với các thời nêu trên.</p><p></p><p>+ Dùng dạng V-ing của động từ khi đi sau một số động từ.</p><p></p><p>+ Cách tạo động từ.</p><p></p><p>- Modal verbs: </p><p></p><p>+ Nắm được dạng và cách dùng của các Modal verbs: can, may, must, should,...</p><p></p><p>- Danh từ (Nouns):</p><p></p><p>+ Danh từ số ít, số nhiều.</p><p></p><p>+ Danh từ đếm được và không đếm được.</p><p></p><p>+ Nhận biết được một số cách hình thành danh từ bằng cách thêm các tiếp tố như: -tion, -ment, -er,…</p><p></p><p>- Tính từ (Adjectives):</p><p></p><p>+ Nhận biết được tính từ, vị trí của tính từ trong câu.</p><p></p><p>+ So sánh tính từ.</p><p></p><p>+ Cách hình thành tính từ.</p><p></p><p>- Trạng từ (Adverbs):</p><p></p><p>+ Nhận biết được trạng từ, vị trí của trạng từ trong câu.</p><p></p><p>+ So sánh trạng từ.</p><p></p><p>+ Các trường hợp bất quy tắc của trạng từ.</p><p></p><p>- Đại từ (Pronouns):</p><p></p><p>+ Nắm được dạng và cách dùng của các đại từ.</p><p></p><p>+ Cách dùng của các đại từ quan hệ (Relative pronouns): which, who, that,...</p><p></p><p>- Quán từ (Articles):</p><p></p><p>+ Nhận biết được dạng các quán từ: a, an, the.</p><p></p><p>- Giới từ (Prepositions):</p><p></p><p>+ Nhận biết được một số giới từ: Giới từ chỉ thời gian, chỉ vị trí, phương hướng, mục đích,...</p><p></p><p>- Ngữ âm:</p><p></p><p>+ Sự khác biệt giữa các nguyên âm và (hoặc) phụ âm gần kề.</p><p></p><p>+ Trọng âm trong từ đa âm tiết.</p><p></p><p>- Câu và mệnh đề</p><p></p><p>+ Các loại câu đơn cơ bản với các dạng tường thuật, phủ định và nghi vấn, đặc biệt là trật tự từ trong các loại câu.</p><p></p><p>+ Cách sử dụng các câu phức với các liên từ, đại từ quan hệ (xác định) đã học.</p><p></p><p>+ Nắm vững cách sử dụng các câu điều kiện loại I và II.</p><p></p><p>2. Kỹ năng:</p><p></p><p>a) Đọc hiểu:</p><p></p><p>Đọc hiểu nội dung chính và nội dung chi tiết các văn bản có độ dài khoảng 150 từ về các chủ điểm đã học trong chương trình, chủ yếu là chương trình Tiếng Anh lớp 12.</p><p></p><p>b) Viết:</p><p></p><p>+ Viết chuyển đổi câu sử dụng các cấu trúc câu đã học.</p><p></p><p>+ Viết nối câu, ghép câu.</p><p></p><p>+ Dựng câu từ ngữ liệu cho sẵn.</p><p></p><p>+ Hoàn thành câu.</p><p></p><p>+ Xác định lỗi sai trong câu liên quan đến kỹ năng viết.</p><p></p><p><strong>Theo VnExpress</strong></p><p></p><p>Đính kèm là đề luyện tập, các bạn tải về rèn luyện nhé.</p></blockquote><p></p>
[QUOTE="Butchi, post: 660, member: 7"] Ngoài việc nắm vững các sử dụng các danh, động, tính, trạng từ... học sinh cần đọc hiểu nội dung chính văn bản có độ dài khoảng 150 - 300 từ về các chủ điểm đã học trong chương trình, chủ yếu là lớp 12. I - NỘI DUNG ÔN TẬP CHƯƠNG TRÌNH 7 NĂM 1. Kiến thức ngôn ngữ: - Động từ (verbs): + Present Simple, Present Progressive, Present Perfect, Present Perfect Progressive, Past Simple, Past Continuous, Past Perfect, Past Perfect Progressive, Future Simple, Future Progressive, Future Perfect, Future Perfect Progressive. + Dạng bị động (Passive Voice) của động từ với các thời nêu trên. + Định dạng của động từ khi đi sau một số động từ hoặc cụm từ khác như: hate, like, enjoy, start, begin, stop, do you mind..., I don’t mind..., be fed up with, be afraid of, be fond of, have, let, help, see, keep, watch... + Ôn tập và nắm vững sự hòa hợp giữa chủ ngữ và vị ngữ (subject-verb concord). + Nắm vững cách sử dụng một số động từ có hai hoặc ba từ đã học trong chương trình. - Modal verbs: + Nắm được dạng và cách dùng của các Modal verbs: can, may, must, should,... cho hiện tại và quá khứ. - Danh từ (Nouns): + Danh từ số ít, số nhiều. + Danh từ đếm được và không đếm được. + Ngữ cảnh cho danh từ. + Một số cách hình thành danh từ bằng cách thêm các tiếp tố: -tion, - ment, -er, the + tính từ... - Tính từ (Adjectives): + Nhận biết được tính từ, cách dùng, vị trí của tính từ trong câu. + So sánh tính từ và các trường hợp đặc biệt. + Cách hình thành tính từ bằng các tiếp tố. - Trạng từ (Adverbs): + Nhận biết được trạng từ, cách dùng, vị trí của trạng từ trong câu. + So sánh trạng từ và các trường hợp đặc biệt. - Đại từ (Pronouns): +Cách dùng của các đại từ quan hệ (Relative pronouns): which, who, that,... - Quán từ (Articles): + Cách sử dụng các quán từ: a, an, the và Æ. - Giới từ (Prepositions): + Cách sử dụng các giới từ: Giới từ chỉ thời gian, chỉ vị trí, phương hướng, mục đích,... - Ngữ âm: + Sự khác biệt giữa các nguyên âm và (hoặc) phụ âm gần kề. + Trọng âm trong từ đa âm tiết. - Câu và mệnh đề: + Các loại câu đơn cơ bản với các dạng tường thuật, phủ định và nghi vấn, trật tự từ trong các loại câu. + Cách sử dụng các câu phức, câu ghép với các liên từ, đại từ quan hệ đã học. + Cách sử dụng các câu điều kiện loại I, II và III. + Câu hỏi trực tiếp và gián tiếp. + Nắm được một số dạng câu giả định. 2. Kỹ năng: a) Đọc hiểu: Đọc hiểu nội dung chính và nội dung chi tiết các văn bản có độ dài khoảng 300 từ về các chủ điểm đã học trong chương trình, chủ yếu là chương trình lớp 12. b) Viết: + Viết chuyển đổi câu sử dụng các cấu trúc câu đã học. + Viết nối câu, ghép câu. + Dựng câu từ ngữ liệu cho sẵn. + Hoàn thành câu. + Xác định lỗi sai trong câu liên quan đến kỹ năng viết. II - NỘI DUNG ÔN TẬP CHƯƠNG TRÌNH 3 NĂM 1. Kiến thức ngôn ngữ: - Động từ (verbs): + Present Simple, Present Continuous, Present Perfect, Simple Past, Past Continuous, Simple Future. + Dạng bị động (Passive Voice) của động từ với các thời nêu trên. + Dùng dạng V-ing của động từ khi đi sau một số động từ. + Cách tạo động từ. - Modal verbs: + Nắm được dạng và cách dùng của các Modal verbs: can, may, must, should,... - Danh từ (Nouns): + Danh từ số ít, số nhiều. + Danh từ đếm được và không đếm được. + Nhận biết được một số cách hình thành danh từ bằng cách thêm các tiếp tố như: -tion, -ment, -er,… - Tính từ (Adjectives): + Nhận biết được tính từ, vị trí của tính từ trong câu. + So sánh tính từ. + Cách hình thành tính từ. - Trạng từ (Adverbs): + Nhận biết được trạng từ, vị trí của trạng từ trong câu. + So sánh trạng từ. + Các trường hợp bất quy tắc của trạng từ. - Đại từ (Pronouns): + Nắm được dạng và cách dùng của các đại từ. + Cách dùng của các đại từ quan hệ (Relative pronouns): which, who, that,... - Quán từ (Articles): + Nhận biết được dạng các quán từ: a, an, the. - Giới từ (Prepositions): + Nhận biết được một số giới từ: Giới từ chỉ thời gian, chỉ vị trí, phương hướng, mục đích,... - Ngữ âm: + Sự khác biệt giữa các nguyên âm và (hoặc) phụ âm gần kề. + Trọng âm trong từ đa âm tiết. - Câu và mệnh đề + Các loại câu đơn cơ bản với các dạng tường thuật, phủ định và nghi vấn, đặc biệt là trật tự từ trong các loại câu. + Cách sử dụng các câu phức với các liên từ, đại từ quan hệ (xác định) đã học. + Nắm vững cách sử dụng các câu điều kiện loại I và II. 2. Kỹ năng: a) Đọc hiểu: Đọc hiểu nội dung chính và nội dung chi tiết các văn bản có độ dài khoảng 150 từ về các chủ điểm đã học trong chương trình, chủ yếu là chương trình Tiếng Anh lớp 12. b) Viết: + Viết chuyển đổi câu sử dụng các cấu trúc câu đã học. + Viết nối câu, ghép câu. + Dựng câu từ ngữ liệu cho sẵn. + Hoàn thành câu. + Xác định lỗi sai trong câu liên quan đến kỹ năng viết. [B]Theo VnExpress[/B] Đính kèm là đề luyện tập, các bạn tải về rèn luyện nhé. [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Phổ Thông
TIẾNG ANH THPT
Tiếng Anh 12
Hướng dẫn ôn thi tốt nghiệp môn tiếng Anh
Top