Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
QUỐC TẾ
CHÂU ÂU
Anh Quốc
Hỏi đáp Tiếng Anh
Hỏi đáp tiếng Anh trực tuyến
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="Aquarius" data-source="post: 82992" data-attributes="member: 124704"><p>1. He can do better than the ........... in his group.</p><p>a. everyone b. another c. all <strong>d. others </strong></p><p>the others nghĩa là những người còn lại. Câu này theo dịch nghĩa của câu mà suy ra như vậy được.</p><p>2. I will take these shoes. What's the .................?</p><p><strong>a. price</strong> b. fare c. cost d. fee </p><p>Ở đây người mua muốn hỏi giá của đôi giầy. fare nghĩa là tiền xe, fee nghĩa là tiền học phí, tiền thưởng.</p><p>price và cost đều có nghĩa là giá cả. Nhưng price nghĩa là giá mà bạn mua 1 vật gì đó còn cost nghĩa là phí mà bạn ohair trả khi mua 1 gói hàng cần chở đến nhà hay bao gồm thêm thứ gì đó theo yêu cầu của khách hàng. Vậy ở câu này là 1 câu nói trực tiếp, người mua ko có thêm yêu cầu nên đáp án là price phù hợp.</p><p></p><p>3. Jane is .....................age as Marry/.</p><p>a. as same b. the most same <strong>c. the same</strong> d. more same </p><p>Khi so sánh về sự giống nhau có cụm <strong>the same as .</strong></p><p>4. I want to buy some shoes...............the ones you have on.</p><p><strong>a. like</strong> b. are like c. are alike d. likely </p><p>like + N . giống cái gì(like là giới từ)</p><p>5. The rooms in the front ......................noisier than those in the back.</p><p>a. are more .b . are little c. are very <strong>d. are much. </strong></p><p><strong></strong>Khi so sánh, người ta hay dùng thêm 1 số từ tăng cấp: much, far, ... </p><p></p><p>6. She dances .......................everybody adores her.</p><p>a. such beautifully that <strong>b. so beautiful that</strong></p><p><strong>c. so beautiful that</strong> d. too beautifully that </p><p>Có: S + V + so + adj + that clause. quá ... đến nỗi mà ...</p><p>such + a/an + adj + N that clause ...</p><p>Cấu trúc vs too không có that</p><p>7. The piano was too heavy .......................</p><p><strong>a. for nobody to move</strong> b. for nobody moving</p><p>c. for anyone to move d. for anyone to moving</p><p>be too adj for sb to do st. quá ... với ai để làm gì</p><p>Câu này ban dịch nghĩa và làm theo cấu trúc là được.</p></blockquote><p></p>
[QUOTE="Aquarius, post: 82992, member: 124704"] 1. He can do better than the ........... in his group. a. everyone b. another c. all [B]d. others [/B] the others nghĩa là những người còn lại. Câu này theo dịch nghĩa của câu mà suy ra như vậy được. 2. I will take these shoes. What's the .................? [B]a. price[/B] b. fare c. cost d. fee Ở đây người mua muốn hỏi giá của đôi giầy. fare nghĩa là tiền xe, fee nghĩa là tiền học phí, tiền thưởng. price và cost đều có nghĩa là giá cả. Nhưng price nghĩa là giá mà bạn mua 1 vật gì đó còn cost nghĩa là phí mà bạn ohair trả khi mua 1 gói hàng cần chở đến nhà hay bao gồm thêm thứ gì đó theo yêu cầu của khách hàng. Vậy ở câu này là 1 câu nói trực tiếp, người mua ko có thêm yêu cầu nên đáp án là price phù hợp. 3. Jane is .....................age as Marry/. a. as same b. the most same [B]c. the same[/B] d. more same Khi so sánh về sự giống nhau có cụm [B]the same as .[/B] 4. I want to buy some shoes...............the ones you have on. [B]a. like[/B] b. are like c. are alike d. likely like + N . giống cái gì(like là giới từ) 5. The rooms in the front ......................noisier than those in the back. a. are more .b . are little c. are very [B]d. are much. [/B]Khi so sánh, người ta hay dùng thêm 1 số từ tăng cấp: much, far, ... 6. She dances .......................everybody adores her. a. such beautifully that [B]b. so beautiful that[/B] [B]c. so beautiful that[/B] d. too beautifully that Có: S + V + so + adj + that clause. quá ... đến nỗi mà ... such + a/an + adj + N that clause ... Cấu trúc vs too không có that 7. The piano was too heavy ....................... [B]a. for nobody to move[/B] b. for nobody moving c. for anyone to move d. for anyone to moving be too adj for sb to do st. quá ... với ai để làm gì Câu này ban dịch nghĩa và làm theo cấu trúc là được. [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
QUỐC TẾ
CHÂU ÂU
Anh Quốc
Hỏi đáp Tiếng Anh
Hỏi đáp tiếng Anh trực tuyến
Top