Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
QUỐC TẾ
CHÂU Á
Hàn Quốc
TIẾNG HÀN
Từ vựng tiếng Hàn
Học tiếng Hàn – 9 Cách Phát Âm Chuẩn Trong Tiếng Hàn
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="sarangheyo" data-source="post: 165683" data-attributes="member: 1732"><p><strong>Học tiếng Hàn – 9 Cách Phát Âm Chuẩn Trong Tiếng Hàn</strong></p><p><strong>I. Nối Âm (</strong><strong>연음화</strong><strong>):</strong></p><p> <strong>1. Âm tiết thứ nhất tận cùng bởi phụ âm (</strong><strong>받침</strong><strong>), âm tiết thứ hai bắt đầu bởi phụ âm câm (</strong><strong>이응</strong><strong>):</strong></p><p> </p><p> <strong>받침 + 모음</strong><span style="color: #ffff00"></span></p><p> <span style="color: #ffff00"></span></p><p>예 : 발음 [바름] /ba-reum/ 책을 [채글] /chae- geul/</p><p> 이름이 [이르미] /i-reu-mi/ 도서관에 [도서과네] /do- seo- kwa- ne</p><p><strong> 2. Âm tiết thứ nhất tận cùng bởi phụ âm ghép (</strong><strong>겹</strong> <strong>받침</strong><strong>), âm tiết thứ hai bắt đầu bởi phụ âm câm (</strong><strong>이응</strong><strong>):</strong></p><p> </p><p> <strong>겹</strong> <strong>받침</strong><strong>+</strong><strong>모음</strong></p><p> </p><p>예 : 읽어요 [일거요] /il-geo-yo/ 앉으세요 [안즈세요] /an- jeu-se- yo/</p><p><strong>II. Trọng Âm Hóa (</strong><strong>경음화</strong><strong>):</strong></p><p>Âm tiết thứ nhất tận cùng bởi các phụ âm ㄱ, ㄷ, ㅂ, ㄴ, ㄹ, ㅁ, ㅇ, ㄹ; âm tiết thứ hai bắt đầu bởi các phụ âm ㄱ, ㄷ, ㅂ,ㅅ , ㅈ – > âm tiết thứ hai đọc thành <strong>ㄲ</strong><strong>, </strong><strong>ㄸ</strong><strong>, </strong><strong>ㅃ</strong><strong>, </strong><strong>ㅆ</strong><strong>, </strong><strong>ㅉ</strong></p><p> </p><p>예 : 식당 [식땅] /shik- ttang/ 문법 [문뻡] /mun- bbeop/</p><p> 살집 [살찝] /san-jjip/ 듣고 [듣꼬] /deut- kko/</p><p><strong>III. Biến Âm (</strong><strong>자음</strong> <strong>동화</strong> <strong>– Phụ âm đồng hóa):</strong></p><p><strong>1. </strong><strong>Âm tiết thứ nhất tận cùng bởi phụ âm </strong><strong>ㄱ</strong><strong> âm tiết thứ hai bắt đầu bởi các phụ âm </strong><strong>ㄴ</strong><strong>, </strong><strong>ㅁ</strong><strong> -></strong><strong> đuôi chữ đọc thành </strong><strong>ㅇ</strong><strong> :</strong></p><p> </p><p> <strong>받침 ㄱ + (ㄴ, ㅁ) -> ㅇ</strong></p><p> </p><p>예 : 한국 말 [한궁말] /Han- gung- mal/ 작년 [장년] /jang- nyeon/</p><p><strong>2. </strong><strong>Âm tiết thứ nhất tận cùng bởi phụ âm </strong><strong>ㄷ</strong><strong> âm tiết thứ hai bắt đầu bởi các phụ âm </strong><strong>ㄴ</strong><strong>-> đuôi chữ đọc thành </strong><strong>ㄴ</strong><strong> :</strong></p><p> </p><p> <strong>받침 ㄷ + ㄴ -> ㄴ</strong></p><p> <strong></strong></p><p>예 : 믿는다 [민는다] /min- neun-da/</p><p><strong>3. </strong><strong>Âm tiết thứ nhất tận cùng bởi phụ âm </strong><strong>ㅂ</strong><strong>âm tiết thứ hai bắt đầu bởi phụ âm </strong><strong>ㄴ</strong><strong>-> đuôi chữ đọc thành </strong><strong>ㅁ</strong><strong> :</strong></p><p> </p><p> <strong> 받침 ㅂ + ㄴ -> ㅁ</strong></p><p> </p><p>예 : 얼마입니까 ? [얼마 임니까] /eol- ma- im- ni- kka/</p><p><strong>4. </strong><strong>Âm tiết thứ nhất tận cùng bởi các phụ âm </strong><strong>ㅇ</strong><strong>, </strong><strong>ㅁ</strong><strong>âm tiết thứ hai bắt đầu bởi phụ âm </strong><strong>ㄹ</strong><strong>-> âm tiết thứ hai đọc thành </strong><strong>ㄴ</strong><strong> :</strong></p><p> </p><p> <strong> 받침 ㅇ, ㅁ + ㄹ -> ㄴ</strong></p><p> <strong></strong></p><p>예 : 종로 [종노] /jong-no/ 음력 [음녁] /eum- nyek/</p><p> <strong>5. Âm tiết thứ nhất tận cùng bởi các phụ âm </strong><strong>ㄱ</strong><strong>, </strong><strong>ㅂ</strong><strong>âm tiết thứ hai bắt đầu bởi phụ âm </strong><strong>ㄹ</strong><strong>-> âm tiết thứ nhất đọc thành </strong><strong>ㅇ</strong><strong>, </strong><strong>ㅁ</strong><strong>; âm tiết thứ hai đọc thành </strong><strong>ㄴ</strong><strong> :</strong></p><p><strong></strong></p><p> <strong>받침 ㄱ, ㅂ + ㄹ -> ㅇ, ㅁ +ㄴ</strong></p><p><strong></strong></p><p>예 : 국립 [궁닙] /gung-nip/ 수업료 [수엄뇨] /su- eom- nyo/</p><p><strong>IV. Nhũ Âm Hóa (</strong><strong>유음화</strong><strong>):</strong></p><p><strong>Âm tiết thứ nhất tận cùng bởi các phụ âm </strong><strong>ㄴ</strong><strong>,</strong><strong>ㄹ</strong><strong>âm tiết thứ hai bắt đầu bởi phụ âm </strong><strong>ㄹ</strong><strong>-> đọc thành </strong><strong>ㄹ</strong><strong> :</strong></p><p> </p><p> <strong>받침 ㄴ, ㄹ+ㄹ ->ㄹ</strong></p><p> </p><p>예 : 몰라요 [몰라요] /mol-la-yo/ 연락 [열락] /yeol- lak/</p><p><strong>V. Âm Vòm Hóa (</strong><strong>구개</strong> <strong>음화</strong><strong>):</strong></p><p><strong>Âm tiết thứ nhất tận cùng bởi các phụ âm </strong><strong>ㄷ</strong><strong>, </strong><strong>ㅌ</strong><strong>âm tiết thứ hai có nguyên âm </strong><strong>ㅣ</strong><strong>(</strong><strong>이</strong><strong>) -> âm nối đọc thành </strong><strong>ㅈ</strong><strong>,</strong><strong>ㅊ</strong><strong> :</strong></p><p> </p><p> <strong>받침 ㄷ, ㅌ+ㅣ ->ㅈ, ㅊ</strong></p><p> </p><p>예 : 같이 [가치] / ga-chi / 닫히다 [다치다] /da-chi-da/</p><p>해돋이 [해도지] /hae-do-ji/</p><p><strong>VI. Giản Lượt “</strong><strong>ㅎ</strong><strong>” ( ‘</strong><strong>ㅎ</strong><strong>’ </strong><strong>탈락</strong><strong>):</strong></p><p><strong>Âm tiết thứ nhất tận cùng bởi phụ âm </strong><strong>ㅎ</strong><strong>âm tiết thứ hai bắt đầu bởi phụ âm câm </strong><strong>ㅇ</strong><strong> (</strong><strong>이응</strong><strong>) -> không đọc </strong><strong>ㅎ</strong><strong> :</strong></p><p> </p><p> <strong>받침 ㅎ+모음 -> ‘ㅎ’ 탈락</strong></p><p> </p><p>예 : 좋아하다 [조아하다] /jo-a-ha-da / 많이 [마니] /ma- ni/</p><p><strong>VII. Âm Bật Hơi Hóa (</strong><strong>격음화</strong><strong>):</strong></p><p><strong>1. </strong><strong>Âm tiết thứ nhất tận cùng bởi phụ âm </strong><strong>ㄱ</strong><strong>, </strong><strong>ㄷ</strong><strong>, âm tiết thứ hai bắt đầu bởi phụ âm </strong><strong>ㅎ</strong><strong> -> âm tiết thứ hai đọc thành </strong><strong>ㅋ</strong><strong>,</strong><strong>ㅌ</strong><strong>:</strong></p><p> </p><p> <strong>받침 ㄱ, ㄷ+ㅎ -> ㅋ</strong></p><p> </p><p>예 : 축하하다 [추카하다] /chu-k’a-ha-da /</p><p><strong>2. </strong><strong>Âm tiết thứ nhất tận cùng bởi phụ âm </strong><strong>ㅎ</strong><strong>âm tiết thứ hai bắt đầu bởi phụ âm </strong><strong>ㄱ</strong><strong>, </strong><strong>ㄷ</strong><strong> -> âm tiết thứ hai đọc thành </strong><strong>ㅋ</strong><strong>,</strong><strong>ㅌ</strong><strong> :</strong></p><p> </p><p> <strong> 받침 ㅎ+ㄱ, ㄷ-> ㅋ</strong></p><p> </p><p>예 : 축하하다 [추카하다] /chu-k’a-ha-da / 까맣다 [까마타] /kka-ma- t’a/</p><p><strong>VIII. Cách Đọc “</strong><strong>의</strong><strong>” (‘</strong><strong>의</strong><strong>’ </strong><strong>발음</strong><strong>):</strong></p><p> <strong>1. Nguyên âm “</strong><strong>의</strong><strong>” bắt đầu âm tiết thứ nhất -> đọc thành </strong><strong>의</strong><strong> /eui/:</strong></p><p>예 : 의사 [의사] /eui-sa / 의자 [의자] /eui- ja/</p><p><strong> 2. Nguyên âm “</strong><strong>의</strong><strong>” nằm ở vị trí âm tiết thứ hai -> đọc thành </strong><strong>이</strong><strong> /i/ :</strong></p><p>예 : 주의 [주이] /ju- I / 동의 [동이] /dong – i/</p><p><strong> 3. Trợ từ sở hữu “</strong><strong>의</strong><strong>” -> đọc thành </strong><strong>에</strong><strong> /e/ :</strong></p><p>예 : 아버지의 모자 [아버지에 모자] /a- beo-ji-e- mo-ja /</p><p><strong>IX. Nhấn Trọng Âm:</strong></p><p>Âm tiết thứ nhất tận cùng bởi nguyên âm (không có 받침); âm tiết thứ hai bắt đầu bởi phụ âm kép ㄲ, ㄸ, ㅃ, ㅆ, ㅉ -> xuống giọng ở âm tiết thứ nhất và nhấn trọng âm ở âm tiết thứ hai</p><p>예 : 아까 /a- kka / 오빠 /o-ppa/</p><p> 예쁘다 /ye-ppeu- da/ 아빠 /a-ppa/</p></blockquote><p></p>
[QUOTE="sarangheyo, post: 165683, member: 1732"] [B]Học tiếng Hàn – 9 Cách Phát Âm Chuẩn Trong Tiếng Hàn[/B] [B]I. Nối Âm ([/B][B]연음화[/B][B]):[/B] [B]1. Âm tiết thứ nhất tận cùng bởi phụ âm ([/B][B]받침[/B][B]), âm tiết thứ hai bắt đầu bởi phụ âm câm ([/B][B]이응[/B][B]):[/B] [COLOR=#ffff00][/COLOR][B]받침 + 모음[/B][COLOR=#ffff00] [/COLOR] 예 : 발음 [바름] /ba-reum/ 책을 [채글] /chae- geul/ 이름이 [이르미] /i-reu-mi/ 도서관에 [도서과네] /do- seo- kwa- ne [B] 2. Âm tiết thứ nhất tận cùng bởi phụ âm ghép ([/B][B]겹[/B] [B]받침[/B][B]), âm tiết thứ hai bắt đầu bởi phụ âm câm ([/B][B]이응[/B][B]):[/B] [B]겹[/B] [B]받침[/B][B]+[/B][B]모음[/B] 예 : 읽어요 [일거요] /il-geo-yo/ 앉으세요 [안즈세요] /an- jeu-se- yo/ [B]II. Trọng Âm Hóa ([/B][B]경음화[/B][B]):[/B] Âm tiết thứ nhất tận cùng bởi các phụ âm ㄱ, ㄷ, ㅂ, ㄴ, ㄹ, ㅁ, ㅇ, ㄹ; âm tiết thứ hai bắt đầu bởi các phụ âm ㄱ, ㄷ, ㅂ,ㅅ , ㅈ – > âm tiết thứ hai đọc thành [B]ㄲ[/B][B], [/B][B]ㄸ[/B][B], [/B][B]ㅃ[/B][B], [/B][B]ㅆ[/B][B], [/B][B]ㅉ[/B] 예 : 식당 [식땅] /shik- ttang/ 문법 [문뻡] /mun- bbeop/ 살집 [살찝] /san-jjip/ 듣고 [듣꼬] /deut- kko/ [B]III. Biến Âm ([/B][B]자음[/B] [B]동화[/B] [B]– Phụ âm đồng hóa):[/B] [B]1. [/B][B]Âm tiết thứ nhất tận cùng bởi phụ âm [/B][B]ㄱ[/B][B] âm tiết thứ hai bắt đầu bởi các phụ âm [/B][B]ㄴ[/B][B], [/B][B]ㅁ[/B][B] ->[/B][B] đuôi chữ đọc thành [/B][B]ㅇ[/B][B] :[/B] [B]받침 ㄱ + (ㄴ, ㅁ) -> ㅇ[/B] 예 : 한국 말 [한궁말] /Han- gung- mal/ 작년 [장년] /jang- nyeon/ [B]2. [/B][B]Âm tiết thứ nhất tận cùng bởi phụ âm [/B][B]ㄷ[/B][B] âm tiết thứ hai bắt đầu bởi các phụ âm [/B][B]ㄴ[/B][B]-> đuôi chữ đọc thành [/B][B]ㄴ[/B][B] :[/B] [B]받침 ㄷ + ㄴ -> ㄴ [/B] 예 : 믿는다 [민는다] /min- neun-da/ [B]3. [/B][B]Âm tiết thứ nhất tận cùng bởi phụ âm [/B][B]ㅂ[/B][B]âm tiết thứ hai bắt đầu bởi phụ âm [/B][B]ㄴ[/B][B]-> đuôi chữ đọc thành [/B][B]ㅁ[/B][B] :[/B] [B] 받침 ㅂ + ㄴ -> ㅁ[/B] 예 : 얼마입니까 ? [얼마 임니까] /eol- ma- im- ni- kka/ [B]4. [/B][B]Âm tiết thứ nhất tận cùng bởi các phụ âm [/B][B]ㅇ[/B][B], [/B][B]ㅁ[/B][B]âm tiết thứ hai bắt đầu bởi phụ âm [/B][B]ㄹ[/B][B]-> âm tiết thứ hai đọc thành [/B][B]ㄴ[/B][B] :[/B] [B] 받침 ㅇ, ㅁ + ㄹ -> ㄴ [/B] 예 : 종로 [종노] /jong-no/ 음력 [음녁] /eum- nyek/ [B]5. Âm tiết thứ nhất tận cùng bởi các phụ âm [/B][B]ㄱ[/B][B], [/B][B]ㅂ[/B][B]âm tiết thứ hai bắt đầu bởi phụ âm [/B][B]ㄹ[/B][B]-> âm tiết thứ nhất đọc thành [/B][B]ㅇ[/B][B], [/B][B]ㅁ[/B][B]; âm tiết thứ hai đọc thành [/B][B]ㄴ[/B][B] : [/B] [B]받침 ㄱ, ㅂ + ㄹ -> ㅇ, ㅁ +ㄴ [/B] 예 : 국립 [궁닙] /gung-nip/ 수업료 [수엄뇨] /su- eom- nyo/ [B]IV. Nhũ Âm Hóa ([/B][B]유음화[/B][B]):[/B] [B]Âm tiết thứ nhất tận cùng bởi các phụ âm [/B][B]ㄴ[/B][B],[/B][B]ㄹ[/B][B]âm tiết thứ hai bắt đầu bởi phụ âm [/B][B]ㄹ[/B][B]-> đọc thành [/B][B]ㄹ[/B][B] :[/B] [B]받침 ㄴ, ㄹ+ㄹ ->ㄹ[/B] 예 : 몰라요 [몰라요] /mol-la-yo/ 연락 [열락] /yeol- lak/ [B]V. Âm Vòm Hóa ([/B][B]구개[/B] [B]음화[/B][B]):[/B] [B]Âm tiết thứ nhất tận cùng bởi các phụ âm [/B][B]ㄷ[/B][B], [/B][B]ㅌ[/B][B]âm tiết thứ hai có nguyên âm [/B][B]ㅣ[/B][B]([/B][B]이[/B][B]) -> âm nối đọc thành [/B][B]ㅈ[/B][B],[/B][B]ㅊ[/B][B] :[/B] [B]받침 ㄷ, ㅌ+ㅣ ->ㅈ, ㅊ[/B] 예 : 같이 [가치] / ga-chi / 닫히다 [다치다] /da-chi-da/ 해돋이 [해도지] /hae-do-ji/ [B]VI. Giản Lượt “[/B][B]ㅎ[/B][B]” ( ‘[/B][B]ㅎ[/B][B]’ [/B][B]탈락[/B][B]):[/B] [B]Âm tiết thứ nhất tận cùng bởi phụ âm [/B][B]ㅎ[/B][B]âm tiết thứ hai bắt đầu bởi phụ âm câm [/B][B]ㅇ[/B][B] ([/B][B]이응[/B][B]) -> không đọc [/B][B]ㅎ[/B][B] :[/B] [B]받침 ㅎ+모음 -> ‘ㅎ’ 탈락[/B] 예 : 좋아하다 [조아하다] /jo-a-ha-da / 많이 [마니] /ma- ni/ [B]VII. Âm Bật Hơi Hóa ([/B][B]격음화[/B][B]):[/B] [B]1. [/B][B]Âm tiết thứ nhất tận cùng bởi phụ âm [/B][B]ㄱ[/B][B], [/B][B]ㄷ[/B][B], âm tiết thứ hai bắt đầu bởi phụ âm [/B][B]ㅎ[/B][B] -> âm tiết thứ hai đọc thành [/B][B]ㅋ[/B][B],[/B][B]ㅌ[/B][B]:[/B] [B]받침 ㄱ, ㄷ+ㅎ -> ㅋ[/B] 예 : 축하하다 [추카하다] /chu-k’a-ha-da / [B]2. [/B][B]Âm tiết thứ nhất tận cùng bởi phụ âm [/B][B]ㅎ[/B][B]âm tiết thứ hai bắt đầu bởi phụ âm [/B][B]ㄱ[/B][B], [/B][B]ㄷ[/B][B] -> âm tiết thứ hai đọc thành [/B][B]ㅋ[/B][B],[/B][B]ㅌ[/B][B] :[/B] [B] 받침 ㅎ+ㄱ, ㄷ-> ㅋ[/B] 예 : 축하하다 [추카하다] /chu-k’a-ha-da / 까맣다 [까마타] /kka-ma- t’a/ [B]VIII. Cách Đọc “[/B][B]의[/B][B]” (‘[/B][B]의[/B][B]’ [/B][B]발음[/B][B]):[/B] [B]1. Nguyên âm “[/B][B]의[/B][B]” bắt đầu âm tiết thứ nhất -> đọc thành [/B][B]의[/B][B] /eui/:[/B] 예 : 의사 [의사] /eui-sa / 의자 [의자] /eui- ja/ [B] 2. Nguyên âm “[/B][B]의[/B][B]” nằm ở vị trí âm tiết thứ hai -> đọc thành [/B][B]이[/B][B] /i/ :[/B] 예 : 주의 [주이] /ju- I / 동의 [동이] /dong – i/ [B] 3. Trợ từ sở hữu “[/B][B]의[/B][B]” -> đọc thành [/B][B]에[/B][B] /e/ :[/B] 예 : 아버지의 모자 [아버지에 모자] /a- beo-ji-e- mo-ja / [B]IX. Nhấn Trọng Âm:[/B] Âm tiết thứ nhất tận cùng bởi nguyên âm (không có 받침); âm tiết thứ hai bắt đầu bởi phụ âm kép ㄲ, ㄸ, ㅃ, ㅆ, ㅉ -> xuống giọng ở âm tiết thứ nhất và nhấn trọng âm ở âm tiết thứ hai 예 : 아까 /a- kka / 오빠 /o-ppa/ 예쁘다 /ye-ppeu- da/ 아빠 /a-ppa/ [COLOR=#ffff00][/COLOR] [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
QUỐC TẾ
CHÂU Á
Hàn Quốc
TIẾNG HÀN
Từ vựng tiếng Hàn
Học tiếng Hàn – 9 Cách Phát Âm Chuẩn Trong Tiếng Hàn
Top