Hóa học 9 bài 3: Tính chất hóa học của axit

  • Thread starter Thread starter sonca009
  • Ngày gửi Ngày gửi

sonca009

New member
Xu
25
HÓA HỌC 9 BÀI 3: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA AXIT

I. Nội dung kiến thức

1. Sơ lược về axit

- KN: Axit là những hợp chất có một hay nhiều nguyên tử hidro liên kết với gốc axit

- VD axit mạnh:
+ HCl: Axit clohidric
+ H2SO4: Axit sunfuric
+ HNO3: Axit nitric

- VD axit yếu:
+ H2S: Axit sunfuhidric
+ H2CO3: axit cacbonic

- Axit có 5 tính chất hóa học đặc trưng:
+ Làm đổi màu quì tím
+ Tác dụng với kim loại
+ Tác dụng với bazơ
+ Tác dụng với oxit bazơ
+ Tác dụng với muối

2. Axit làm đổi màu giấy quì tím

- Giấy quỳ tím là giấy có màu tím ở đk bình thường, tuy nhiên màu của nó thay đổi khi cho vào các môi trường (axit, bazơ) khác nhau. Trong môi trường axit giấy quỳ tím chuyển sang màu đỏ, trong môi trường kiềm giấy quỳ tím chuyển sang màu xanh.
- Vậy: dd axit làm đổi màu giấy quỳ tím thành đỏ
- Ứng dụng: Dùng giấy quì tím để nhận biết dd axit

3. Axit tác dụng với kim loại

- Nguyên tắc: Axit + kim loại -> muối + H2

- Điều kiện phản ứng:
+ Axit: thường dùng là HCl, H2SO4 loãng (nếu là H2SO4 đặc thì không giải phóng H2)
+ Kim loại: Đứng trước H trong dãy hoạt động hóa học của kim loại
+ Dãy hoạt động hóa học của kim loại(trang 53)
K ... Na .....Ca ....Mg ....Al ...Zn ... Fe ... Ni... Sn ... Pb ... H ... Cu ... Hg... Ag... Pt.... Au
Khi .. nào .. cần ..may.. áo .. Záp ..săt. ..nên..sang.. phố . hỏi.. cửa ..hàng.. á.. phi.... âu

- VD: 2Na + 2HCl -> 2NaCl + H2
Mg + H2SO4(loãng) -> MgSO4 + H2
Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2 (thí nghiệm)

- Chú ý: Sắt khi tác dụng với HCl, H2SO4 loãng tạo muối sắt (II) chứ không tạo muối sắt (III)

4. Tác dụng với bazơ
- Nguyên tắc: Axit + Bazơ -> muối + Nước
- ĐK: Tất cả các axit đều tác dụng với bazơ. Phản ứng xảy ra mãnh liệt và được gọi là pư trung hòa
- VD: NaOH + HCl -> NaCl + H2O
Mg(OH)2 + 2HCl -> MgCl2+ 2H2O (thí nghiệm)

5. Tác dụng với oxit bazơ
- Nguyên tắc: Axit + oxit bazơ -> muối + Nước
- ĐK: Tất cả các axit đều tác dụng với oxit bazơ.
- VD: Na2O + 2HCl -> 2NaCl + H2O
FeO + H2SO4(loãng) -> FeSO4 + H2O
CuO + 2HCl -> CuCl2 + H2O (Thí nghiệm)

6. Tác dụng với muối (Học trong bài 9)

II. Câu hỏi


1. Hoàn thành các ptpu sau
a. Mg + HCl
b. FeO + HCl
c. Fe2O3 + HCl
d. Fe3O4 + HCl
e. Fe(OH)3 + H2SO4(loãng)
f. Fe(OH)2 + H2SO4(loãng)
 
có ai có thể cung cấp cho em 4 hãy chuyễn hóa của 4 hớp chất vô cơ là
mỗi dãy chuyển hóa gồm 5 pu hh dc ko ạ
 
tính chất hóa học của axit

Mg+ 2HCl => MgCl2 + H2
FeO + 2HCl=> Fecl2 + H2O
Fe2O3 + 6HCl => 2FeCl3 + 3H2O
Fe3O4 + 8HCl => FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
2Fe(OH)3 + 3H2SO4 loãng =>Fe2(SO4)3 + 6H2O
Fe(OH)2 + H2SO4 loãng => FeSO4 + 2H2O:boss::boss:
 
tai sao Fe3O4 + 8HCl => FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O nhj?
Vì Fe3O4 là hôn~ hợp 2 muối của Fe(II) và Fe(III) nên khi tác dụng với HCl sẽ ra 2 lại muối đó



Hãy cho tôi một điểm tựa, tôi sẽ nâng cả trái đất lên
 
nãnddddddddddddddddddddddddddddddddddddddddddddd

Mg+ 2HCl => MgCl2 + H2
FeO + 2HCl=> Fecl2 + H2O
Fe2O3 + 6HCl => 2FeCl3 + 3H2O
Fe3O4 + 8HCl => FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
2Fe(OH)3 + 3H2SO4 loãng =>Fe2(SO4)3 + 6H2O
Fe(OH)2 + H2SO4 loãng => FeSO4 + 2H2O:boss::boss:
prodddddddddddddddddddddddddddddddddddddddddddddddddddddddddddd
 

VnKienthuc lúc này

Không có thành viên trực tuyến.

Định hướng

Diễn đàn VnKienthuc.com là nơi thảo luận và chia sẻ về mọi kiến thức hữu ích trong học tập và cuộc sống, khởi nghiệp, kinh doanh,...
Top