Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Phổ Thông
Hóa Học THPT
Kiến thức cơ bản Hóa
Hóa học 12
Hóa học 12 bài 5: Glucozơ
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="sonca009" data-source="post: 55800" data-attributes="member: 46441"><p style="text-align: center"><p style="text-align: center"><img src="https://www.khoahoc.com.vn/photos/image/2009/05/23/watermelon.jpg" alt="" class="fr-fic fr-dii fr-draggable " data-size="" style="" /><strong></strong></p> <p style="text-align: center"><strong></strong></p> <p style="text-align: center"><strong>HÓA HỌC 12 BÀI 5: GLUCOZƠ</strong></p> </p><p> <strong>A. Nội dung kiến thức</strong></p><p> <span style="color: Blue">I. Tính chất vật lí và trạng thái tự nhiên</span></p><p style="text-align: center"></p> <p style="text-align: center">[ATTACH]2104[/ATTACH][ATTACH]2102[/ATTACH][ATTACH]2103[/ATTACH]</p><p></p><p><span style="color: blue">a) Trạng thái tự nhiên</span></p><p> Glucozơ có:</p><p> - Trong hầu hết các bộ phận của cây, nhiều nhất trong quả chín( đặc biệt trong quả nho chín).</p><p> - Trong cơ thể người, động vật.</p><p></p><p> <span style="color: Blue">b) Tính chất vật lí</span></p><p> Glucozơ là chất kết tinh, không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước.</p><p> - Trong máu người có một lượng nhỏ glucozơ, hầu như không đổi (khoảng 0,1 %) </p><p></p><p> <span style="color: Blue">II. Cấu trúc phân tử</span></p><p><span style="color: Blue"></span></p><p><span style="color: Blue"></span> Glucozơ có công thức phân tử là C6H12O6, tồn tại ở dạng mạch hở và dạng mạch vòng </p><p></p><p> <span style="color: Blue">1. Dạng mạch hở</span></p><p></p><p>[ATTACH]2112[/ATTACH]</p><p> Hoặc viết gọn là: CH2OH[CHOH]4CHO </p><p></p><p> <span style="color: Blue">2. Dạng mạch vòng</span></p><p></p><p>- Nhóm – OH ở C5 cộng vào nhóm C = O tạo ra hai dạng vòng 6 cạnh α và β </p><p></p><p style="text-align: center"><img src="https://t0.gstatic.com/images?q=tbn:ANd9GcSgpFt3teF5ndb7mohbgpVoJVBZvEcKkFiL9yo00TfY9iAc0ssxCxuPIprNvQ" alt="" class="fr-fic fr-dii fr-draggable " data-size="" style="" /></p><p> <p style="text-align: center"> </p> <p style="text-align: center"> </p><p> </p><p> α – glucozơ (≈ 36 %) dạng mạch hở (0,003 %) β – glucozơ (≈ 64 %) </p><p> - Nếu nhóm – OH đính với C1 nằm dưới mặt phẳng của vòng 6 cạnh là α -, ngược lại nằm trên mặt phẳng của vòng 6 cạnh là β – </p><p> - Nhóm – OH ở vị trí C số 1 được gọi là OH – hemiaxetal </p><p></p><p> <span style="color: Blue">III. Tính chất hóa học</span></p><p></p><p> Glucozơ có các tính chất của anđehit (do có nhóm chức anđehit – CHO) và ancol đa chức (do có 5 nhóm OH ở vị trí liền kề) </p><p></p><p> <span style="color: Blue">1. Tính chất của ancol đa chức (poliancol hay poliol)</span></p><p></p><p> <em>a) Tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường:</em> </p><p> Dung dịch glucozơ hòa tan Cu(OH)2 cho dung dịch phức đồng – glucozơ có màu xanh lam </p><p> 2C6H12O6 + Cu(OH) -> C6H11O6)2Cu + 2H2O <a href="https://www.youtube.com/watch?v=rVzzSfVvHvg&feature=related" target="_blank"><em>(thí nghiệm)</em></a></p><p></p><p> <em>b) Phản ứng tạo este:</em> </p><p> C6H7O(OH)5 + 5(CH3CO)2O -> C6H7O(OOCCH3)5 + 5CH3COOH </p><p></p><p> <span style="color: Blue">2. Tính chất của anđehit</span></p><p></p><p> <em>a) Oxi hóa glucozơ:</em> </p><p> - Với dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng (thuốc thử Tollens) cho phản ứng tráng bạc </p><p> CH2OH[CHOH]4CHO + 2[Ag(NH3)2]OH -> CH2OH[CHOH]4COONH4 + 2Ag + 3NH3 + H2O (<a href="https://www.youtube.com/watch?v=E1pWuYDJ79c" target="_blank"><em>thí nghiệm)</em></a></p><p> ......................................................(amoni gluconat) </p><p></p><p> - Với dung dịch Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng (thuốc thử Felinh) </p><p> CH2OH[CHOH]4CHO + 2Cu(OH)2 + NaOH -> CH2OH[CHOH]4COONa + Cu2O + 2H2O </p><p> ...................................................(natri gluconat)........... (kết tủa đỏ gạch)</p><p></p><p> - Với dung dịch nước brom: </p><p> CH2OH[CHOH]4CHO + Br2 + H2O -> CH2OH[CHOH]4COOH + 2HBr </p><p></p><p> <em>b) Khử glucozơ:</em> </p><p> CH2OH[CHOH]4CHO + H2 -> CH2OH[CHOH]4CH2OH </p><p> ...........................................(sobitol) </p><p></p><p> <span style="color: Blue">3. Phản ứng lên men</span></p><p>Pư này thực hiện trong đk nhiệt độ 30-32[SUP]0[/SUP] C mà ông bà ta vẫn hay làm.</p><p>Pư này thuộc loại hóa sinh không chính minh được cấu tạo dạng nào của glucozo cả.</p><p></p><p>C[SUB]6[/SUB]H[SUB]12[/SUB]O[SUB]6[/SUB] ----men rượu ----> 2CO[SUB]2[/SUB] + 2C[SUB]2[/SUB]H[SUB]5[/SUB]OH</p><p> </p><p> <span style="color: Blue">4. Tính chất riêng của dạng mạch vòng</span></p><p></p><p> - Riêng nhóm OH ở C1 (OH – hemiaxetal) của dạng vòng tác dụng với metanol có HCl xúc tác, tạo ra metyl glicozit.</p><p>[ATTACH]2108[/ATTACH] <p style="text-align: center"> </p> <p style="text-align: center"> </p> <p style="text-align: center"></p><p>- Khi nhóm OH ở C1 đã chuyển thành nhóm OCH3, dạng vòng không thể chuyển sang dạng mạch hở được nữa.</p><p></p><p> <span style="color: Blue">IV. Điều chế và ứng dụng</span></p><p></p><p><span style="color: Blue">1. Điều chế (trong công nghiệp)</span></p><p></p><p> - Thủy phân tinh bột với xúc tác là HCl loãng hoặc enzim </p><p> - Thủy phân xenlulozơ với xúc tác HCl đặc</p><p> (C6H10O5)n + nH2O -> nC6H12O6 </p><p></p><p> <span style="color: Blue">2. Ứng dụng</span></p><p> - Trong y học: dùng làm thuốc tăng lực cho người bệnh (dễ hấp thu và cung cấp nhiều năng lượng) </p><p> - Trong công nghiệp: dùng để tráng gương, tráng ruốt phích (thay cho anđehit vì anđehit độc) </p><p>- Làm bánh kẹo.</p><p> <p style="text-align: center"></p> <p style="text-align: center"><img src="https://www.khoahoc.com.vn/photos/image/012012/17/candy.jpg" alt="" class="fr-fic fr-dii fr-draggable " data-size="" style="" /><span style="color: Blue"></span></p> <p style="text-align: center"><span style="color: Blue"></span></p><p><span style="color: Blue"></span></p><p><span style="color: Blue">V. Đồng phân của glucozơ: Fructozơ </span></p><p><span style="color: Blue"></span></p><p><span style="color: Blue">1. Cấu tạo</span></p><p><span style="color: Blue"></span><em>a) Dạng mạch hở:</em> </p><p> - Fructozơ (C6H12O6) ở dạng mạch hở là một <span style="color: red">polihiđroxi xeton</span>, có công thức cấu tạo thu gọn là: </p><p></p><p>[ATTACH]2109[/ATTACH]</p><p> <p style="text-align: center"> </p> <p style="text-align: center"> </p> <p style="text-align: center"></p><p>Hoặc viết gọn là: CH2OH[CHOH]3COCH2OH </p><p></p><p> <em>b) Dạng mạch vòng:</em></p><p> - Tồn tại cả ở dạng mạch vòng 5 cạnh và 6 cạnh </p><p> - Dạng mạch vòng 5 cạnh có 2 dạng là α – fructozơ và β – fructozơ </p><p> + Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng β vòng 5 cạnh </p><p> + Ở trạng thái tinh thể, fructozơ ở dạng β, vòng 5 cạnh α – fructozơ β – fructozơ </p><p></p><p>[ATTACH]2110[/ATTACH]</p><p> </p><p> <span style="color: Blue">2. Tính chất vật lí và trạng thái tự nhiên</span></p><p> - Là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước, có vị ngọt gấp rưỡi đường mía và gấp 2,5 lần glucozơ </p><p> - Vị ngọt của mật ong chủ yếu do fructozơ (chiếm tới 40 %) </p><p></p><p> <span style="color: Blue">3. Tính chất hóa học</span></p><p></p><p> - Fructozơ có tính chất của poliol và của OH – hemiaxetal tương tự glucozơ </p><p> - Trong môi trường trung tính hoặc axit, fructozơ không thể hiện tính khử của anđehit, nhưng trong môi trường kiềm, fructozơ lại có tính chất này do có sự chuyển hóa giữa glucozơ và fructozơ qua trung gian là một enđiol.</p><p> </p><p> [ATTACH]2111[/ATTACH]</p><p> glucozơ enđiol fructozơ </p><p> ( <em><strong>Chú ý</strong></em>: Fructozơ không phản ứng được với dung dịch nước brom và không có phản ứng lên men) </p><p></p><p> <strong>B. Bài tập</strong></p><p></p><p> <strong>Bài 1</strong>: Lên men a gam glucozơ với hiệu suất 90 %, lượng CO2 sinh ra cho hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong thu được 10,0 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 3,40 gam. Vậy giá trị của a là: </p><p> A. 20,0 gam..... <strong> B. 15,0 gam..............</strong> C. 30,0 gam .................D. 13,5 gam </p><p></p><p> <strong>Bài 2: </strong>Glucozơ là hợp chất thuộc loại:</p><p> A. Đơn chức ................B. Đa chức................... C. Tạp chức ............... D. Polime</p><p></p><p> <strong>Bài 3: </strong>Trong nước, glucozơ chủ yếu tồn tại dạng:</p><p> A. vòng 6 cạnh .......... B Vòng 5 cạnh............ C. Vòng 4 cạnh.............. D. Mạch hở</p><p></p><p> <strong>Bài 4: </strong>Glucozơ không phản ứng với chất nào sau đây?</p><p> A. H2/Ni ................B. dd AgNO3/NH3 ..................C. Cu(OH)2 ............D. dd NaOH</p><p></p><p> <strong>Bài 5: </strong>Có 3 chất: glixerol, ancol etylic, glucozơ. Chỉ thêm một chất nào sau đây để nhận biết chúng?</p><p> A. Quì tím ................B. CaCO3 ....................C. CuO .................. D. Cu(OH)2</p><p></p><p> <strong>Bài 6: </strong>Nhóm mà tất cả đều phản ứng với dd AgNO3/NH3 là :</p><p> A. C2H2, C2H5OH, HCOOH, glucozơ ................. B. C3H5(OH)3, glucozơ, CH3CHO, C2H2</p><p> C. C2H2, C2H4, C2H6, HCHO ......................D. Glucozơ, HCOOH, C2H2, CH3CHO</p><p></p><p> <strong>Bài 7: </strong>Fructozơ chuyển thành glucozơ trong môi trường nào?</p><p> A. Axit ...............B. Trung tính............ C. Bazơ ............D. Muối NaCl</p><p></p><p><strong>đáp án :</strong></p><p>[SPOILER]1.b</p><p>2.c</p><p>3.d</p><p>4.d</p><p>5.d</p><p>6.d</p><p>7.c</p><p>[/SPOILER]</p></blockquote><p></p>
[QUOTE="sonca009, post: 55800, member: 46441"] [CENTER][CENTER][IMG]https://www.khoahoc.com.vn/photos/image/2009/05/23/watermelon.jpg[/IMG][B] HÓA HỌC 12 BÀI 5: GLUCOZƠ[/B][/CENTER] [/CENTER] [B]A. Nội dung kiến thức[/B] [COLOR=Blue]I. Tính chất vật lí và trạng thái tự nhiên[/COLOR] [CENTER] [ATTACH=CONFIG]2104[/ATTACH][ATTACH=CONFIG]2102[/ATTACH][ATTACH=CONFIG]2103[/ATTACH][/CENTER] [COLOR=blue]a) Trạng thái tự nhiên[/COLOR] Glucozơ có: - Trong hầu hết các bộ phận của cây, nhiều nhất trong quả chín( đặc biệt trong quả nho chín). - Trong cơ thể người, động vật. [COLOR=Blue]b) Tính chất vật lí[/COLOR] Glucozơ là chất kết tinh, không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. - Trong máu người có một lượng nhỏ glucozơ, hầu như không đổi (khoảng 0,1 %) [COLOR=Blue]II. Cấu trúc phân tử [/COLOR] Glucozơ có công thức phân tử là C6H12O6, tồn tại ở dạng mạch hở và dạng mạch vòng [COLOR=Blue]1. Dạng mạch hở[/COLOR] [ATTACH=CONFIG]2112[/ATTACH] Hoặc viết gọn là: CH2OH[CHOH]4CHO [COLOR=Blue]2. Dạng mạch vòng[/COLOR] - Nhóm – OH ở C5 cộng vào nhóm C = O tạo ra hai dạng vòng 6 cạnh α và β [CENTER][IMG]https://t0.gstatic.com/images?q=tbn:ANd9GcSgpFt3teF5ndb7mohbgpVoJVBZvEcKkFiL9yo00TfY9iAc0ssxCxuPIprNvQ[/IMG][/CENTER] [CENTER] [/CENTER] α – glucozơ (≈ 36 %) dạng mạch hở (0,003 %) β – glucozơ (≈ 64 %) - Nếu nhóm – OH đính với C1 nằm dưới mặt phẳng của vòng 6 cạnh là α -, ngược lại nằm trên mặt phẳng của vòng 6 cạnh là β – - Nhóm – OH ở vị trí C số 1 được gọi là OH – hemiaxetal [COLOR=Blue]III. Tính chất hóa học[/COLOR] Glucozơ có các tính chất của anđehit (do có nhóm chức anđehit – CHO) và ancol đa chức (do có 5 nhóm OH ở vị trí liền kề) [COLOR=Blue]1. Tính chất của ancol đa chức (poliancol hay poliol)[/COLOR] [I]a) Tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường:[/I] Dung dịch glucozơ hòa tan Cu(OH)2 cho dung dịch phức đồng – glucozơ có màu xanh lam 2C6H12O6 + Cu(OH) -> C6H11O6)2Cu + 2H2O [URL="https://www.youtube.com/watch?v=rVzzSfVvHvg&feature=related"][I](thí nghiệm)[/I][/URL] [I]b) Phản ứng tạo este:[/I] C6H7O(OH)5 + 5(CH3CO)2O -> C6H7O(OOCCH3)5 + 5CH3COOH [COLOR=Blue]2. Tính chất của anđehit[/COLOR] [I]a) Oxi hóa glucozơ:[/I] - Với dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng (thuốc thử Tollens) cho phản ứng tráng bạc CH2OH[CHOH]4CHO + 2[Ag(NH3)2]OH -> CH2OH[CHOH]4COONH4 + 2Ag + 3NH3 + H2O ([URL="https://www.youtube.com/watch?v=E1pWuYDJ79c"][I]thí nghiệm)[/I][/URL] ......................................................(amoni gluconat) - Với dung dịch Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng (thuốc thử Felinh) CH2OH[CHOH]4CHO + 2Cu(OH)2 + NaOH -> CH2OH[CHOH]4COONa + Cu2O + 2H2O ...................................................(natri gluconat)........... (kết tủa đỏ gạch) - Với dung dịch nước brom: CH2OH[CHOH]4CHO + Br2 + H2O -> CH2OH[CHOH]4COOH + 2HBr [I]b) Khử glucozơ:[/I] CH2OH[CHOH]4CHO + H2 -> CH2OH[CHOH]4CH2OH ...........................................(sobitol) [COLOR=Blue]3. Phản ứng lên men[/COLOR] Pư này thực hiện trong đk nhiệt độ 30-32[SUP]0[/SUP] C mà ông bà ta vẫn hay làm. Pư này thuộc loại hóa sinh không chính minh được cấu tạo dạng nào của glucozo cả. C[SUB]6[/SUB]H[SUB]12[/SUB]O[SUB]6[/SUB] ----men rượu ----> 2CO[SUB]2[/SUB] + 2C[SUB]2[/SUB]H[SUB]5[/SUB]OH [COLOR=Blue]4. Tính chất riêng của dạng mạch vòng[/COLOR] - Riêng nhóm OH ở C1 (OH – hemiaxetal) của dạng vòng tác dụng với metanol có HCl xúc tác, tạo ra metyl glicozit. [ATTACH=CONFIG]2108[/ATTACH] [CENTER] [/CENTER] - Khi nhóm OH ở C1 đã chuyển thành nhóm OCH3, dạng vòng không thể chuyển sang dạng mạch hở được nữa. [COLOR=Blue]IV. Điều chế và ứng dụng[/COLOR] [COLOR=Blue]1. Điều chế (trong công nghiệp)[/COLOR] - Thủy phân tinh bột với xúc tác là HCl loãng hoặc enzim - Thủy phân xenlulozơ với xúc tác HCl đặc (C6H10O5)n + nH2O -> nC6H12O6 [COLOR=Blue]2. Ứng dụng[/COLOR] - Trong y học: dùng làm thuốc tăng lực cho người bệnh (dễ hấp thu và cung cấp nhiều năng lượng) - Trong công nghiệp: dùng để tráng gương, tráng ruốt phích (thay cho anđehit vì anđehit độc) - Làm bánh kẹo. [CENTER] [IMG]https://www.khoahoc.com.vn/photos/image/012012/17/candy.jpg[/IMG][COLOR=Blue] [/COLOR][/CENTER] [COLOR=Blue] V. Đồng phân của glucozơ: Fructozơ 1. Cấu tạo [/COLOR][I]a) Dạng mạch hở:[/I] - Fructozơ (C6H12O6) ở dạng mạch hở là một [COLOR=red]polihiđroxi xeton[/COLOR], có công thức cấu tạo thu gọn là: [ATTACH=CONFIG]2109[/ATTACH] [CENTER] [/CENTER] Hoặc viết gọn là: CH2OH[CHOH]3COCH2OH [I]b) Dạng mạch vòng:[/I] - Tồn tại cả ở dạng mạch vòng 5 cạnh và 6 cạnh - Dạng mạch vòng 5 cạnh có 2 dạng là α – fructozơ và β – fructozơ + Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng β vòng 5 cạnh + Ở trạng thái tinh thể, fructozơ ở dạng β, vòng 5 cạnh α – fructozơ β – fructozơ [ATTACH=CONFIG]2110[/ATTACH] [COLOR=Blue]2. Tính chất vật lí và trạng thái tự nhiên[/COLOR] - Là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước, có vị ngọt gấp rưỡi đường mía và gấp 2,5 lần glucozơ - Vị ngọt của mật ong chủ yếu do fructozơ (chiếm tới 40 %) [COLOR=Blue]3. Tính chất hóa học[/COLOR] - Fructozơ có tính chất của poliol và của OH – hemiaxetal tương tự glucozơ - Trong môi trường trung tính hoặc axit, fructozơ không thể hiện tính khử của anđehit, nhưng trong môi trường kiềm, fructozơ lại có tính chất này do có sự chuyển hóa giữa glucozơ và fructozơ qua trung gian là một enđiol. [ATTACH=CONFIG]2111[/ATTACH] glucozơ enđiol fructozơ ( [I][B]Chú ý[/B][/I]: Fructozơ không phản ứng được với dung dịch nước brom và không có phản ứng lên men) [B]B. Bài tập[/B] [B]Bài 1[/B]: Lên men a gam glucozơ với hiệu suất 90 %, lượng CO2 sinh ra cho hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong thu được 10,0 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 3,40 gam. Vậy giá trị của a là: A. 20,0 gam..... [B] B. 15,0 gam..............[/B] C. 30,0 gam .................D. 13,5 gam [B]Bài 2: [/B]Glucozơ là hợp chất thuộc loại: A. Đơn chức ................B. Đa chức................... C. Tạp chức ............... D. Polime [B]Bài 3: [/B]Trong nước, glucozơ chủ yếu tồn tại dạng: A. vòng 6 cạnh .......... B Vòng 5 cạnh............ C. Vòng 4 cạnh.............. D. Mạch hở [B]Bài 4: [/B]Glucozơ không phản ứng với chất nào sau đây? A. H2/Ni ................B. dd AgNO3/NH3 ..................C. Cu(OH)2 ............D. dd NaOH [B]Bài 5: [/B]Có 3 chất: glixerol, ancol etylic, glucozơ. Chỉ thêm một chất nào sau đây để nhận biết chúng? A. Quì tím ................B. CaCO3 ....................C. CuO .................. D. Cu(OH)2 [B]Bài 6: [/B]Nhóm mà tất cả đều phản ứng với dd AgNO3/NH3 là : A. C2H2, C2H5OH, HCOOH, glucozơ ................. B. C3H5(OH)3, glucozơ, CH3CHO, C2H2 C. C2H2, C2H4, C2H6, HCHO ......................D. Glucozơ, HCOOH, C2H2, CH3CHO [B]Bài 7: [/B]Fructozơ chuyển thành glucozơ trong môi trường nào? A. Axit ...............B. Trung tính............ C. Bazơ ............D. Muối NaCl [B]đáp án :[/B] [SPOILER]1.b 2.c 3.d 4.d 5.d 6.d 7.c [/SPOILER] [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Phổ Thông
Hóa Học THPT
Kiến thức cơ bản Hóa
Hóa học 12
Hóa học 12 bài 5: Glucozơ
Top