Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Phổ Thông
Hóa Học THPT
Kiến thức cơ bản Hóa
Hóa học 11
Hóa 11 Bài 23 Phản ứng hữu cơ.
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="ong noi loc" data-source="post: 143676" data-attributes="member: 161774"><p style="text-align: center"><img src="https://i547.photobucket.com/albums/hh478/HuyTeo/HinhSoDo.jpg" alt="" class="fr-fic fr-dii fr-draggable " data-size="" style="" /><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'book antiqua'"><span style="color: #00ff00"><span style="font-size: 18px"></span></span></span></span></p> <p style="text-align: center"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'book antiqua'"><span style="color: #00ff00"><span style="font-size: 18px"></span></span></span></span></p> <p style="text-align: center"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'book antiqua'"><span style="color: #00ff00"><span style="font-size: 18px">BÀI 23 PHẢN ỨNG HỮU CƠ</span></span></span></span></p> <p style="text-align: center"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'book antiqua'"></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'book antiqua'"></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'book antiqua'"><span style="color: #0000cd">I- PHÂN LOẠI PHẢN ỨNG HỮU CƠ</span></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'book antiqua'"></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'book antiqua'">Dựa vào sự biến đổi phân tử hợp chất hữu cơ khi tham gia phản ứng người ta phân phản ứng hữu cơ thành các loại sau đây.</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'book antiqua'"></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'book antiqua'"><span style="color: #ff8c00">1. Phản ứng thế</span></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'book antiqua'"></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'book antiqua'">Một hoặc một nhóm nguyên tử ở phân tử hữu cơ bị thế bởi một hoặc một nhóm nguyên tử khác.</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'book antiqua'"> <p style="text-align: center">H[SUB]3[/SUB]C−H + Cl−Cl → H[SUB]3[/SUB]C−Cl + HCl</p></span></span></p><p style="text-align: center"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'book antiqua'"> H[SUB]3[/SUB]C−OH + H−Br → H[SUB]3[/SUB]C−Br + HOH</p><p><span style="color: #ff8c00">2. Phản ứng cộng</span></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'book antiqua'"></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'book antiqua'">Phân tử hữu cơ kết hợp thêm với các nguyên tử hoặc phân tử khác.</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'book antiqua'"> <p style="text-align: center">HC≡CH + 2H[SUB]2[/SUB] → H[SUB]3[/SUB]C−CH[SUB]3[/SUB]</p><p></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'book antiqua'"><span style="color: #ff8c00">3. Phản ứng tách</span></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'book antiqua'"></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'book antiqua'">Một vài nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử bị tách khỏi phân tử.</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'book antiqua'">Ngoài ra còn có phản ứng phân hủy: Phân tử bị phá hủy hoàn toàn thành các nguyên tử hoặc các phân tử nhỏ.</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'book antiqua'"> <p style="text-align: center">CH[SUB]3[/SUB]CH[SUB]2[/SUB]OH → CH[SUB]2[/SUB]C=CH[SUB]2[/SUB] + H[SUB]2[/SUB]O</p></span></span></p><p style="text-align: center"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'book antiqua'"> CH[SUB]4[/SUB] → C + 2H[SUB]2[/SUB]</p></span></span></p><p style="text-align: center"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'book antiqua'"> C[SUB]4[/SUB]H[SUB]10[/SUB] + 5F[SUB]2 [/SUB]→ 4C + 10HF</p></span></span></p><p style="text-align: center"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'book antiqua'"> C[SUB]6[/SUB]H[SUB]12 [/SUB]+ 9O[SUB]2 [/SUB]→ 6CO[SUB]2[/SUB] + 6H[SUB]2[/SUB]O</p><p></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'book antiqua'"><span style="color: #0000cd">II - CÁC KIỂU PHÂN CẮT LIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊ</span></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'book antiqua'"></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'book antiqua'"><span style="color: #ff8c00"> 1.Phân cắt đồng li</span></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'book antiqua'"></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'book antiqua'">Trong sự phân cắt đồng li, đôi electron dùng chung được chia đều cho hai nguyên tử liên kết tạo ra các tiểu phân mang electron độc thân gọi là gốc tự do. Gốc tự do mà electron độc thân ở nguyên tử cacbon gọi là gốc cacbon tự do.</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'book antiqua'"></span></span><p style="text-align: center"><img src="https://i1260.photobucket.com/albums/ii563/huongdongconoi/download1_zps52136450.png" alt="" class="fr-fic fr-dii fr-draggable " data-size="" style="" /></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'book antiqua'">Gốc tiểu phân thường được hình thành từ ánh sáng hoặc nhiệt và là những tiểu phân có khả năng phản ứng cao.</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'book antiqua'"></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'book antiqua'"><span style="color: #ff8c00">2. Phân cắt dị li</span></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'book antiqua'"></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'book antiqua'">rong sự phân cắt dị li, nguyên tử có độ âm điện lớn hơn chiếm cả cặp electron dùng chung trở thành anion còn nguyên tử có độ âm điện nhỏ hơn bị mất một electron trở thành cation.</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'book antiqua'">Cation mà điện tích dương ở nguyên tử cacbon được gọi là cacbocation.</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'book antiqua'">Cacbocation thường được hình thành do tác dụng của dung môi phân cực.</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'book antiqua'"></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'book antiqua'"><span style="color: #ff8c00">3. Đặc tính chung của gốc cacbo tự do và cacbocation</span></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'book antiqua'"></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'book antiqua'">Gốc cacbo tự do (kí hiệu là R.), cacbocation (kí hiệu là R+) đều rất không bền, thời gian tồn tại rất ngắn, khả năng phản ứng cao. Chúng được sinh ra trong hỗn hợp phản ứng và chuyển hóa ngay thành các phân tử bền hơn, nên được gọi là các tiểu phân trung gian. Người ta chỉ nhận ra chúng nhờ các phương pháp vật lí như phương pháp phổ, mà thường không tách biệt và cô lập được chúng. Quan hệ giữa tiểu phân trung gian với chất đầu và sản phẩm phản ứng được thấy qua các thí dụ sau:</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'book antiqua'"></span></span><p style="text-align: center"><img src="https://i1260.photobucket.com/albums/ii563/huongdongconoi/download_zpsd8deb28c.png" alt="" class="fr-fic fr-dii fr-draggable " data-size="" style="" /></p></blockquote><p></p>
[QUOTE="ong noi loc, post: 143676, member: 161774"] [CENTER][IMG]https://i547.photobucket.com/albums/hh478/HuyTeo/HinhSoDo.jpg[/IMG][SIZE=4][FONT=book antiqua][COLOR=#00ff00][SIZE=5] BÀI 23 PHẢN ỨNG HỮU CƠ[/SIZE][/COLOR] [/FONT][/SIZE][/CENTER] [SIZE=4][FONT=book antiqua] [COLOR=#0000cd]I- PHÂN LOẠI PHẢN ỨNG HỮU CƠ[/COLOR] Dựa vào sự biến đổi phân tử hợp chất hữu cơ khi tham gia phản ứng người ta phân phản ứng hữu cơ thành các loại sau đây. [COLOR=#ff8c00]1. Phản ứng thế[/COLOR] Một hoặc một nhóm nguyên tử ở phân tử hữu cơ bị thế bởi một hoặc một nhóm nguyên tử khác. [CENTER]H[SUB]3[/SUB]C−H + Cl−Cl → H[SUB]3[/SUB]C−Cl + HCl H[SUB]3[/SUB]C−OH + H−Br → H[SUB]3[/SUB]C−Br + HOH[/CENTER] [COLOR=#ff8c00]2. Phản ứng cộng[/COLOR] Phân tử hữu cơ kết hợp thêm với các nguyên tử hoặc phân tử khác. [CENTER]HC≡CH + 2H[SUB]2[/SUB] → H[SUB]3[/SUB]C−CH[SUB]3[/SUB][/CENTER] [COLOR=#ff8c00]3. Phản ứng tách[/COLOR] Một vài nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử bị tách khỏi phân tử. Ngoài ra còn có phản ứng phân hủy: Phân tử bị phá hủy hoàn toàn thành các nguyên tử hoặc các phân tử nhỏ. [CENTER]CH[SUB]3[/SUB]CH[SUB]2[/SUB]OH → CH[SUB]2[/SUB]C=CH[SUB]2[/SUB] + H[SUB]2[/SUB]O CH[SUB]4[/SUB] → C + 2H[SUB]2[/SUB] C[SUB]4[/SUB]H[SUB]10[/SUB] + 5F[SUB]2 [/SUB]→ 4C + 10HF C[SUB]6[/SUB]H[SUB]12 [/SUB]+ 9O[SUB]2 [/SUB]→ 6CO[SUB]2[/SUB] + 6H[SUB]2[/SUB]O[/CENTER] [COLOR=#0000cd]II - CÁC KIỂU PHÂN CẮT LIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊ[/COLOR] [COLOR=#ff8c00] 1.Phân cắt đồng li[/COLOR] Trong sự phân cắt đồng li, đôi electron dùng chung được chia đều cho hai nguyên tử liên kết tạo ra các tiểu phân mang electron độc thân gọi là gốc tự do. Gốc tự do mà electron độc thân ở nguyên tử cacbon gọi là gốc cacbon tự do. [/FONT][/SIZE][CENTER][IMG]https://i1260.photobucket.com/albums/ii563/huongdongconoi/download1_zps52136450.png[/IMG][/CENTER] [SIZE=4][FONT=book antiqua]Gốc tiểu phân thường được hình thành từ ánh sáng hoặc nhiệt và là những tiểu phân có khả năng phản ứng cao. [COLOR=#ff8c00]2. Phân cắt dị li[/COLOR] rong sự phân cắt dị li, nguyên tử có độ âm điện lớn hơn chiếm cả cặp electron dùng chung trở thành anion còn nguyên tử có độ âm điện nhỏ hơn bị mất một electron trở thành cation. Cation mà điện tích dương ở nguyên tử cacbon được gọi là cacbocation. Cacbocation thường được hình thành do tác dụng của dung môi phân cực. [COLOR=#ff8c00]3. Đặc tính chung của gốc cacbo tự do và cacbocation[/COLOR] Gốc cacbo tự do (kí hiệu là R.), cacbocation (kí hiệu là R+) đều rất không bền, thời gian tồn tại rất ngắn, khả năng phản ứng cao. Chúng được sinh ra trong hỗn hợp phản ứng và chuyển hóa ngay thành các phân tử bền hơn, nên được gọi là các tiểu phân trung gian. Người ta chỉ nhận ra chúng nhờ các phương pháp vật lí như phương pháp phổ, mà thường không tách biệt và cô lập được chúng. Quan hệ giữa tiểu phân trung gian với chất đầu và sản phẩm phản ứng được thấy qua các thí dụ sau: [/FONT][/SIZE][CENTER][IMG]https://i1260.photobucket.com/albums/ii563/huongdongconoi/download_zpsd8deb28c.png[/IMG][/CENTER] [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Phổ Thông
Hóa Học THPT
Kiến thức cơ bản Hóa
Hóa học 11
Hóa 11 Bài 23 Phản ứng hữu cơ.
Top