sakurachan2812
New member
- Xu
- 0
Người Hàn chia số đếm thành 2 loại :
1. Số đếm loại một: (Hệ số đếm thuần Hán _ Dùng chỉ ngày tháng , số , phút, giây , tiền tệ )
0 : 영 , 공
1 : 일
2 : 이
3 : 삼
4 : 사
5 : 오
6 : 육
7 : 칠
8 : 팔
9 : 구
10 : 십
11 : 십일
20 : 이십
100 : 백
1.000 : 천
10.000 : 만
Số đếm loại một thường được sử dụng khi trong trường hợp sau :
+년 : năm
VD :10 년 (십년 )
저는 한국에 온지 3년 되었어요 . : tôi sang Hàn Quốc đã được 3 năm rồi.
+월 : tháng
+일 : ngày
VD :
오늘 몇월 며칠 입니까 ? Hôm nay là ngày mấy tháng mấy rồi ạ ? .
오늘 3월 25일 입니다 –> Hôm nay là ngày 25 tháng 3 ạ .
( chú ý không viết là 몇일 mà sử dụng 며칠 nhiều hơn )
+요일 : thứ
VD : 오늘 무슨 요일입니까 ? Hôm nay là thứ mấy ạ ?
+개월 : số tháng
VD : 12 개월입니다 : Là 12 tháng ạ
+인분 : suất ăn
VD : 삼 인분 주세요 : Cho 3 suất ăn ạ .
+> 전화번호 : số điện thoại
VD : – 전화번호가 알려 주시겠어요 ? : Anh sẽ cho tôi biết số điện thoại của anh chứ?
– 네 공일공 삼공삼팔에 칠칠구오입니다 : Vâng số điện thoại của tôi là 010 3038 7795
+> 달라 : đô la
VD : 60 달라 바궈줄 수 있을까요 ? : Anh có thể đổi cho tôi 60 đô la không ?
+> 동 : đồng
VD : 삼천만동 ( 30 triệu đồng )
+원 : won
VD :구십 원 ( 90 원)
+분 : phút
VD :십오분 ( 15 phút )
2. Số loại 2 : ( Đây là hệ số đếm thuần Hàn : Dùng khi đếm đồ vật , giờ và con người )
한나 (한) : 1
둘 (두) : 2
셋 (세) : 3
넷 (네) : 4
다섯 : 5
여섯 : 6
일곱 : 7
여덟 : 8
아홉 : 9
열 : 10
Số đếm loại hai thường được sử dụng trong các trường hợp sau :
+ 시 : giờ
VD : 다섯 시 ( 5 giờ )
+벌 : bộ (chỉ đồ vật xếp từ 2 cái trở lên).
VD : 한 벌 얼마에요? : Một bộ bao nhiêu tiền ạ ?
+켤레 : đôi (tất)
VD :여덟 켤레 주세요 : Cho tôi 8 đôi ạ
+ 대 : chiếc
VD : 비행기가 한 대 얼마라고 하셨죠 ? : Anh nói một cái máy bay gia bao nhiêu tiền nhỉ ?
+ 명 : người
VD : 두 명 : 2 người :
+장 : tờ
VD : 다섯 장 : 5 tờ giấy
+송이 : bông, nải, chùm
VD : 바나나 한 송이 삼천원이에요 : Một nải chuối là 3 nghìn uôn ạ
+권 : quyển (sách)
VD : 여섯권 ( 6 quyển sách )
+잔 hoặc 컵 : cái, cốc , chén , li
VD : 녹차 한 잔 드릴게요 : Tôi mang cho anh một ly trà nhé .
+병 : chai
VD : 소주 열 병 주세요 : Cho tôi 10 chai sô chu
+근 : cân ( ở Hàn 1kg thịt = 600g ; rau quả = 400g )
VD :한국에서는 한 근이 얼마 안되요 : Ở Hàn quốc 1 cân không được bao nhiêu cả
1. Số đếm loại một: (Hệ số đếm thuần Hán _ Dùng chỉ ngày tháng , số , phút, giây , tiền tệ )
0 : 영 , 공
1 : 일
2 : 이
3 : 삼
4 : 사
5 : 오
6 : 육
7 : 칠
8 : 팔
9 : 구
10 : 십
11 : 십일
20 : 이십
100 : 백
1.000 : 천
10.000 : 만
Số đếm loại một thường được sử dụng khi trong trường hợp sau :
+년 : năm
VD :10 년 (십년 )
저는 한국에 온지 3년 되었어요 . : tôi sang Hàn Quốc đã được 3 năm rồi.
+월 : tháng
+일 : ngày
VD :
오늘 몇월 며칠 입니까 ? Hôm nay là ngày mấy tháng mấy rồi ạ ? .
오늘 3월 25일 입니다 –> Hôm nay là ngày 25 tháng 3 ạ .
( chú ý không viết là 몇일 mà sử dụng 며칠 nhiều hơn )
+요일 : thứ
VD : 오늘 무슨 요일입니까 ? Hôm nay là thứ mấy ạ ?
+개월 : số tháng
VD : 12 개월입니다 : Là 12 tháng ạ
+인분 : suất ăn
VD : 삼 인분 주세요 : Cho 3 suất ăn ạ .
+> 전화번호 : số điện thoại
VD : – 전화번호가 알려 주시겠어요 ? : Anh sẽ cho tôi biết số điện thoại của anh chứ?
– 네 공일공 삼공삼팔에 칠칠구오입니다 : Vâng số điện thoại của tôi là 010 3038 7795
+> 달라 : đô la
VD : 60 달라 바궈줄 수 있을까요 ? : Anh có thể đổi cho tôi 60 đô la không ?
+> 동 : đồng
VD : 삼천만동 ( 30 triệu đồng )
+원 : won
VD :구십 원 ( 90 원)
+분 : phút
VD :십오분 ( 15 phút )
2. Số loại 2 : ( Đây là hệ số đếm thuần Hàn : Dùng khi đếm đồ vật , giờ và con người )
한나 (한) : 1
둘 (두) : 2
셋 (세) : 3
넷 (네) : 4
다섯 : 5
여섯 : 6
일곱 : 7
여덟 : 8
아홉 : 9
열 : 10
Số đếm loại hai thường được sử dụng trong các trường hợp sau :
+ 시 : giờ
VD : 다섯 시 ( 5 giờ )
+벌 : bộ (chỉ đồ vật xếp từ 2 cái trở lên).
VD : 한 벌 얼마에요? : Một bộ bao nhiêu tiền ạ ?
+켤레 : đôi (tất)
VD :여덟 켤레 주세요 : Cho tôi 8 đôi ạ
+ 대 : chiếc
VD : 비행기가 한 대 얼마라고 하셨죠 ? : Anh nói một cái máy bay gia bao nhiêu tiền nhỉ ?
+ 명 : người
VD : 두 명 : 2 người :
+장 : tờ
VD : 다섯 장 : 5 tờ giấy
+송이 : bông, nải, chùm
VD : 바나나 한 송이 삼천원이에요 : Một nải chuối là 3 nghìn uôn ạ
+권 : quyển (sách)
VD : 여섯권 ( 6 quyển sách )
+잔 hoặc 컵 : cái, cốc , chén , li
VD : 녹차 한 잔 드릴게요 : Tôi mang cho anh một ly trà nhé .
+병 : chai
VD : 소주 열 병 주세요 : Cho tôi 10 chai sô chu
+근 : cân ( ở Hàn 1kg thịt = 600g ; rau quả = 400g )
VD :한국에서는 한 근이 얼마 안되요 : Ở Hàn quốc 1 cân không được bao nhiêu cả