Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
QUỐC TẾ
CHÂU Á
Hàn Quốc
TIẾNG HÀN
Từ vựng tiếng Hàn
Hệ số đếm trong tiếng hàn
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="sakurachan2812" data-source="post: 165397" data-attributes="member: 311930"><p>Người Hàn chia số đếm thành 2 loại :</p><p></p><p><strong>1. Số đếm loại một: (Hệ số đếm thuần Hán _ Dùng chỉ ngày tháng , số , phút, giây , tiền tệ )</strong></p><p>0 : 영 , 공</p><p>1 : 일</p><p>2 : 이</p><p>3 : 삼</p><p>4 : 사</p><p>5 : 오</p><p>6 : 육</p><p>7 : 칠</p><p>8 : 팔</p><p>9 : 구</p><p>10 : 십</p><p>11 : 십일</p><p>20 : 이십</p><p>100 : 백</p><p>1.000 : 천</p><p>10.000 : 만</p><p>Số đếm loại một thường được sử dụng khi trong trường hợp sau :</p><p>+년 : năm</p><p>VD :10 년 (십년 )</p><p>저는 한국에 온지 3년 되었어요 . : tôi sang Hàn Quốc đã được 3 năm rồi.</p><p>+월 : tháng</p><p>+일 : ngày</p><p>VD :</p><p>오늘 몇월 며칠 입니까 ? Hôm nay là ngày mấy tháng mấy rồi ạ ? .</p><p>오늘 3월 25일 입니다 –> Hôm nay là ngày 25 tháng 3 ạ .</p><p>( chú ý không viết là 몇일 mà sử dụng 며칠 nhiều hơn )</p><p>+요일 : thứ</p><p>VD : 오늘 무슨 요일입니까 ? Hôm nay là thứ mấy ạ ?</p><p>+개월 : số tháng</p><p>VD : 12 개월입니다 : Là 12 tháng ạ</p><p>+인분 : suất ăn</p><p>VD : 삼 인분 주세요 : Cho 3 suất ăn ạ .</p><p>+> 전화번호 : số điện thoại</p><p>VD : – 전화번호가 알려 주시겠어요 ? : Anh sẽ cho tôi biết số điện thoại của anh chứ?</p><p>– 네 공일공 삼공삼팔에 칠칠구오입니다 : Vâng số điện thoại của tôi là 010 3038 7795</p><p>+> 달라 : đô la</p><p>VD : 60 달라 바궈줄 수 있을까요 ? : Anh có thể đổi cho tôi 60 đô la không ?</p><p>+> 동 : đồng</p><p>VD : 삼천만동 ( 30 triệu đồng )</p><p>+원 : won</p><p>VD :구십 원 ( 90 원)</p><p>+분 : phút</p><p>VD :십오분 ( 15 phút )</p><p></p><p><strong>2. Số loại 2 : ( Đây là hệ số đếm thuần Hàn : Dùng khi đếm đồ vật , giờ và con người )</strong></p><p>한나 (한) : 1</p><p>둘 (두) : 2</p><p>셋 (세) : 3</p><p>넷 (네) : 4</p><p>다섯 : 5</p><p>여섯 : 6</p><p>일곱 : 7</p><p>여덟 : 8</p><p>아홉 : 9</p><p>열 : 10</p><p>Số đếm loại hai thường được sử dụng trong các trường hợp sau :</p><p>+ 시 : giờ</p><p>VD : 다섯 시 ( 5 giờ )</p><p>+벌 : bộ (chỉ đồ vật xếp từ 2 cái trở lên).</p><p></p><p>VD : 한 벌 얼마에요? : Một bộ bao nhiêu tiền ạ ?</p><p>+켤레 : đôi (tất)</p><p>VD :여덟 켤레 주세요 : Cho tôi 8 đôi ạ</p><p>+ 대 : chiếc</p><p>VD : 비행기가 한 대 얼마라고 하셨죠 ? : Anh nói một cái máy bay gia bao nhiêu tiền nhỉ ?</p><p>+ 명 : người</p><p>VD : 두 명 : 2 người :</p><p>+장 : tờ</p><p>VD : 다섯 장 : 5 tờ giấy</p><p>+송이 : bông, nải, chùm</p><p>VD : 바나나 한 송이 삼천원이에요 : Một nải chuối là 3 nghìn uôn ạ</p><p>+권 : quyển (sách)</p><p>VD : 여섯권 ( 6 quyển sách )</p><p>+잔 hoặc 컵 : cái, cốc , chén , li</p><p>VD : 녹차 한 잔 드릴게요 : Tôi mang cho anh một ly trà nhé .</p><p>+병 : chai</p><p>VD : 소주 열 병 주세요 : Cho tôi 10 chai sô chu</p><p>+근 : cân ( ở Hàn 1kg thịt = 600g ; rau quả = 400g )</p><p>VD :한국에서는 한 근이 얼마 안되요 : Ở Hàn quốc 1 cân không được bao nhiêu cả</p></blockquote><p></p>
[QUOTE="sakurachan2812, post: 165397, member: 311930"] Người Hàn chia số đếm thành 2 loại : [B]1. Số đếm loại một: (Hệ số đếm thuần Hán _ Dùng chỉ ngày tháng , số , phút, giây , tiền tệ )[/B] 0 : 영 , 공 1 : 일 2 : 이 3 : 삼 4 : 사 5 : 오 6 : 육 7 : 칠 8 : 팔 9 : 구 10 : 십 11 : 십일 20 : 이십 100 : 백 1.000 : 천 10.000 : 만 Số đếm loại một thường được sử dụng khi trong trường hợp sau : +년 : năm VD :10 년 (십년 ) 저는 한국에 온지 3년 되었어요 . : tôi sang Hàn Quốc đã được 3 năm rồi. +월 : tháng +일 : ngày VD : 오늘 몇월 며칠 입니까 ? Hôm nay là ngày mấy tháng mấy rồi ạ ? . 오늘 3월 25일 입니다 –> Hôm nay là ngày 25 tháng 3 ạ . ( chú ý không viết là 몇일 mà sử dụng 며칠 nhiều hơn ) +요일 : thứ VD : 오늘 무슨 요일입니까 ? Hôm nay là thứ mấy ạ ? +개월 : số tháng VD : 12 개월입니다 : Là 12 tháng ạ +인분 : suất ăn VD : 삼 인분 주세요 : Cho 3 suất ăn ạ . +> 전화번호 : số điện thoại VD : – 전화번호가 알려 주시겠어요 ? : Anh sẽ cho tôi biết số điện thoại của anh chứ? – 네 공일공 삼공삼팔에 칠칠구오입니다 : Vâng số điện thoại của tôi là 010 3038 7795 +> 달라 : đô la VD : 60 달라 바궈줄 수 있을까요 ? : Anh có thể đổi cho tôi 60 đô la không ? +> 동 : đồng VD : 삼천만동 ( 30 triệu đồng ) +원 : won VD :구십 원 ( 90 원) +분 : phút VD :십오분 ( 15 phút ) [B]2. Số loại 2 : ( Đây là hệ số đếm thuần Hàn : Dùng khi đếm đồ vật , giờ và con người )[/B] 한나 (한) : 1 둘 (두) : 2 셋 (세) : 3 넷 (네) : 4 다섯 : 5 여섯 : 6 일곱 : 7 여덟 : 8 아홉 : 9 열 : 10 Số đếm loại hai thường được sử dụng trong các trường hợp sau : + 시 : giờ VD : 다섯 시 ( 5 giờ ) +벌 : bộ (chỉ đồ vật xếp từ 2 cái trở lên). VD : 한 벌 얼마에요? : Một bộ bao nhiêu tiền ạ ? +켤레 : đôi (tất) VD :여덟 켤레 주세요 : Cho tôi 8 đôi ạ + 대 : chiếc VD : 비행기가 한 대 얼마라고 하셨죠 ? : Anh nói một cái máy bay gia bao nhiêu tiền nhỉ ? + 명 : người VD : 두 명 : 2 người : +장 : tờ VD : 다섯 장 : 5 tờ giấy +송이 : bông, nải, chùm VD : 바나나 한 송이 삼천원이에요 : Một nải chuối là 3 nghìn uôn ạ +권 : quyển (sách) VD : 여섯권 ( 6 quyển sách ) +잔 hoặc 컵 : cái, cốc , chén , li VD : 녹차 한 잔 드릴게요 : Tôi mang cho anh một ly trà nhé . +병 : chai VD : 소주 열 병 주세요 : Cho tôi 10 chai sô chu +근 : cân ( ở Hàn 1kg thịt = 600g ; rau quả = 400g ) VD :한국에서는 한 근이 얼마 안되요 : Ở Hàn quốc 1 cân không được bao nhiêu cả [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
QUỐC TẾ
CHÂU Á
Hàn Quốc
TIẾNG HÀN
Từ vựng tiếng Hàn
Hệ số đếm trong tiếng hàn
Top