Have something done

  • Thread starter Thread starter dungham
  • Ngày gửi Ngày gửi

dungham

New member
Xu
0
Have something done - Have something done exercises - Have something done get something done exercises

Hãy xem hai câu dưới đây. Chúng có nghĩa gì khác nhau?
  • 'He paints his face.'
  • 'He has his face painted.'
'He paints his face' có nghĩa là anh ấy tự vẽ lên mặt.
'He has his face painted' có nghĩa là ai đó vẽ lên mặt cho anh ấy (trong trường hợp này có thể là một họa sĩ).
Chúng ta dùng "have something done"để nói ai đó làm dịch vụ gì cho chúng ta.
Cấu trúc ngữ pháp này khá đơn giản:
Have + object + past participleChúng ta hãy xem thêm một vài ví dụ khác nhé:
  • 'We didn't want to cook so we had a pizza delivered.'
  • 'I had my car washed at that new place by the station.'
  • 'I had my watch fixed.'
Chúng ta cũng có thể dùng 'get' thay cho 'have' và nghĩa vẫn giữ nguyên. Những câu trên có thể đổi thành:
  • 'We didn't want to cook so we got a pizza delivered.'
  • 'I got my car washed at that new place by the station.'
  • 'I got my watch fixed.'
Tương lai

  • 'I had my watch fixed' cho chúng ta biết về quá khứ.
  • 'I am going to have / get my watch fixed' nói về tương lai.
'Going to' cho chúng ta biết về kế hoạch tương lai mà sẽ được thực hiện.
Chúng ta dùng 'will' cho điều gì đó đã được quyết định:
  • I just noticed how dirty my suit is. I will have / get it cleaned soon.'
questions

Hãy tưởng tượng, bạn thích kiểu tóc mới của một người bạn; bạn có thể hỏi cô ấy:
  • 'Where did you have / get your hair cut?'
Có thể bạn vừa mới chuyển tới một thành phố mới và bạn quyết định đã đến lúc phải đi cắt tóc; bạn có thể hỏi:
  • 'Where can I have / get my hair cut?'
Bạn muốn biết xem xe ô tô của một người bạn đã được sửa chưa; bạn có thể hỏi:
  • 'Did you have your car fixed?'
Dịch vụ cho một thế giới bận rộn

Khi chúng ta sống trong một thế giới bận rộn, chúng ta không có đủ thời gian (và kỹ năng) để làm những việc chúng ta phải làm. Đó là lý do tại sao chúng ta có ngành công nghiệp dịch vụ mà sẽ giúp chúng ta thực hiện công việc cần phải làm.
Hãy nhìn những ví dụ dưới đây:
  • A jeweller's is a place where you can have your watch fixed.
  • A dry cleaner's is a place where you can have your suit cleaned.
  • A florist's is a place where you can have flowers delivered.
  • A hairdresser's is a place where you can have your hair cut.
  • A dentist's is a place where you can have your teeth checked.
  • An optician's is a place where you can have your eyes checked.
  • A garage is a place where you can have your car repaired.
Dùng have something done với những điều tồi tệ

Trong những ví dụ ở trên chúng ta đã xem những dịch vụ mà chúng ta có thể trả tiền để sử dung nếu muốn. Chúng ta cũng có thể dùng diễn đạt này khi một điều gì đó tồi tệ xảy ra. Ví dụ:
'Jenny had her car stolen.' Ở đây Jenny không muốn ai đó ăn trộm xe của cô ấy, nhưng ai đó đã làm điều này.
'Have you ever had your nose broken in a fight?' Không ai muốn bị gãy mũi nhưng nó có thể xảy ra.

ST:75:
 
Bài tập thực hành

Fill the gaps with have and the verb in brackets in their correct forms.

1 We ___________ the roof ___________ last year. It cost us a packet. (repair)

2 Anne ___________ her hair ___________ every Friday afternoon. (do)

3 I ___________ the brakes ___________ three times a year. (check)

4 The government ___________ the whole town ___________ yesterday. (evacuate)

5 I ___________ my hard drive ___________ for a bigger one last week. (change)

6 When did you last ___________ the airconditioning ___________ ? (service)

7 You don't think Liv Tyler's beautiful?! You should ___________ your eyes ___________ . (test)

8 After the plague of fleas, the boss ___________ the office ___________ . (disinfect)

9 Your cat's coughing. You need to ___________ him ___________ for parasites. (treat)

10 Daphne ___________ her legs ___________ once a fortnight. (do)

11 I normally ___________ my suit dry ___________ before a wedding. (clean)

12 The headmaster ___________ all the lockers ___________ for the missing footballs yesterday. (search)

13 Have you ___________ your house ___________ ? (double-glaze)

14 Have you ___________ that poster I bought you ___________ yet? (frame)

15 The house is in chaos. We're ___________ a new kitchen ___________ in. (put)
 
Fill the gaps with have and the verb in brackets in their correct forms.

1 We _____had______ the roof ______repaired_____ last year. It cost us a packet. (repair)

2 Anne _____has______ her hair _____done______ every Friday afternoon. (do)

3 I _____have______ the brakes _____checked______ three times a year. (check)

4 The government _______had____ the whole town _____evacuated______ yesterday. (evacuate)

5 I ____had_______ my hard drive ______changed_____ for a bigger one last week. (change)

6 When did you last ___had________ the airconditioning _____serviced______ ? (service)

7 You don't think Liv Tyler's beautiful?! You should ______have_____ your eyes ___tested_______ . (test)

8 After the plague of fleas, the boss ____dhaf______ the office ______disinfected_____ . (disinfect)

9 Your cat's coughing. You need to _____have______ him _____treated______ for parasites. (treat)

10 Daphne _____had______ her legs _____done______ once a fortnight. (do)

11 I normally _____have_____ my suit dry _____cleaned______ before a wedding. (clean)

12 The headmaster _____had______ all the lockers ____searched_______ for the missing footballs yesterday. (search)

13 Have you ___had_______ your house ____double-glazed_______ ? (double-glaze)

14 Have you ____had_______ that poster I bought you _____framed______ yet? (frame)

15 The house is in chaos. We're ___having_______ a new kitchen ______put_____ in. (put)
Mấy cái động từ cột III chả biết chia đúng ko nữa :D
 

VnKienthuc lúc này

Không có thành viên trực tuyến.

Định hướng

Diễn đàn VnKienthuc.com là nơi thảo luận và chia sẻ về mọi kiến thức hữu ích trong học tập và cuộc sống, khởi nghiệp, kinh doanh,...
Top