Have, Have got và Have got to

  • Thread starter Thread starter Butchi
  • Ngày gửi Ngày gửi

Butchi

VPP Sơn Ca
Xu
92
Have, Have got và Have got to

Have và Have got

Have got có nghĩa hoàn toàn giống với have trong phần lớn các trường hợp. Dạng thức có got phổ biến hơn trong tiếng Anh không trang trọng (informal style).

He has got a new girlfriend. (Tự nhiên hơn là ‘He has a new girlfriend.)
Has
she got a car? OR Does she have a car? (Tự nhiên hơn ‘Has she a car?’)
Got-forms of have (và các dạng thức với do) đặc biệt rất thông thường trong các câu hỏi và câu phủ định. Thực tế, trong tiếng Anh Mỹ have thường không được sử dụng với got trong các câu hỏi và câu phủ định.

View attachment 10700

So sánh:

She hasn’t got a car. or She hasn’t a car. OR She doesn’t have a car. (Anh Anh)
She hasn’t got a car. OR She doesn’t have a car. (Anh Mỹ)
Have
you got my keys? (Tự nhiên hơn ‘Have you my keys?’)
They do not have adequate facilities. OR They haven’t got adequate facilities. (Tự nhiên hơn là ‘They have not adequate facilities’.)

Chú ý

Dạng thức have có got thường không được sử dụng trong các câu trả lời ngắn hoặc câu hỏi đuôi.

‘Have you got a new car?’ ‘No, I haven’t.’ (KHÔNG NÓI No, I haven’t got.’)
She has got a new car, hasn’t she? (KHÔNG NÓI …hasn’t she got?)

Dạng thức có got của have thường không phổ biến ở thì quá khứ.

I had flu last night. (KHÔNG NÓI I had got flu last night.)
Got thường không được sử dụng với dạng V-ing hoặc có To của have.

Got không được sử dụng với dạng thức do của have.

Do they have a car? (KHÔNG NÓI Do they have got a car?)

Trong tiếng Anh Anh have không có got có thể được chấp nhận trong câu hỏi và câu phủ định dù đó là văn phong trang trọng.

Have you a meeting today? OR Have you got a meeting today? OR Do you have a meeting today?

Have và have got to

Cấu trúc have tohave got to được sử dụng để nói về nghĩa vụ. Nghĩa của nó cũng tương tự như must.

Sorry, I have (got) to go. (= I must go.)

Have got to có thể được sử dụng để diễn tả sự chắc chắn.
You have got to be joking. (= You must be joking.)

Trước đây cấu trúc này chỉ có trong tiếng Anh Mỹ, tuy nhiên ngày nay nó cũng được sử dụng trong tiếng Anh Anh.

Khi have được theo sau bởi to, nó có thể được sử dụng như một động từ thường hoặc như một trợ động từ. Khi have được sử dụng với một động từ thường, câu hỏi và câu phủ định, chúng được đi kèm với do. Khi have được sử dụng giống như một trợ động từ, các câu hỏi và câu phủ định không đi với do.

When do I have to be back? OR When have I got to be back?

Để nói về một nghĩa vụ trong tương lai chúng ta sử dụng ‘will have to‘. Nếu nghĩa vụ đã tồn tại, chúng ta có thể sử dụng ‘have got to’.

I will have to find a new job.
She will have to get a new passport.


Will have to thường được sử dụng để đưa ra các hướng dẫn, làm cho chúng trở nên lịch sự hơn.

You can go out, but you will have to be back before ten.

Gotta

Gotta là các nói trong hội thoại của got to. Nó rất phổ biến trong giao tiếp tiếng Anh Mỹ không trang trọng.

I gotta go home. (= I got to go home.)


BC - Dịch từ English Practice

 
Bàn thêm về Have và have got

HAVE AND HAVE GOT

A. Have và have got (=có, sở hữu...)

Chúng ta thường sử dụng have got hơn là have một mình. Vì vậy bạn có thể nói:

- We have got a new car hoặc I have a new car.

- Ann has got two sisters. hoặc Ann has two sisters.

Chúng ta sử dụng have got hoặc have để nói về bệnh tật, đau ốm...:

- I 've got a headache. hoặc I have a headache.

Trong câu hỏi và câu phủ định có thể có ba dạng thức:

View attachment 10697
Khi have có nghĩa là "có"... bạn không thể sử dụng thì tiếp diễn (is having/are having...):

- I have / I 've got a headache. (không nói "I'm having")

Để diễn tả quá khứ chúng ta dùng had (thường không đi với "got").

- Ann had long hair when she was a child. (không nói "Ann had got").

Trong câu hỏi hoặc câu phủ định ở quá khứ chúng ta thường sử dụng did/didn't:

- Did they have a car when they were living in London?

- I didn't have a watch, so I didn't know the time.

- Ann had long fair hair, didn't she?


B. Have breakfast/have a bath/have a good time...

Have (không phải "have got") cũng được dùng cho rất nhiều hành động và kinh nghiệm. Ví dụ:

View attachment 10698
- Goodbye! I hope you have a nice time.

- Mary had a baby recently.

Không sử dụng "Have got" trong các trường hợp này. So sánh:

- I usually have sandwich for my lunch. (have = "eat" - không dùng "have got")

nhưng I 've got some sandwiches. Would you like one?

Trong những ví dụ trên, have cũng giống như những động từ khác. Bạn có thể sử dụng dạng tiếp diễn (is having / are having...) ở đâu phù hợp:

- I had a postcard from Fred this morning. He 's on holiday. He says he's having a wonderful time. (không nói "he has a wonderful time")
- The phone rang while we were having dinner. (không nói "while we had")


Trong câu hỏi và câu phủ định chúng ta thường sử dụng do/does/did:

- I don't usually have a big breakfast. (không nói "I usually haven't")
- What time does Ann have lunch? (không nói "has Ann lunch")
- Did you have any difficulty finding somewhere to live?

 
Bài tập thực hành

BÀI TẬP THỰC HÀNH

Bài 1: Write negative sentences with have. Some are present (can't) and some are past (couldn't).

1. I can't make a phone call. (any change)......I haven't got any change.............
2. I couldn't read the notice. (my glass).......I didn't have my glasses.................
3. I can't limb up onto the roof. (a ladder). I........................................................................
4. We couldn't visit the museum. (enough time) We..............................................................
5. He couldn't find his way to our home. (a map). .................................................................
6. She can't pay her bills. (any money). .............................................................................
7. They can't get into the house. (a key) ............................................................................
8. I couldn't take any photographs. (a camera) .....................................................................

BÀI 2: Complete these questions with have. Some are present and some are past.


1. Excuse me, ......have you got.....a pen I could borrow?
2. Why are you holding your face like that? ............................................a toothache?
3. ................................................a bicycle when you were a child?
4. "...........................................the time, please?" Yes, it 's ten past seven."
5. When you did the exam, ..............................time to answer all the questions?
6. I need a stamp for this letter. .......................................?
7. "It started to rain while I was walking home." Did it? ........................................an umbrella?

Bài 3: In this exercise you have to write sentences about yourself. Choose four of the following things (or you can choose something else):

a car...... a bicycle..... a moped .....a guitar .....a computer .....a camera .....a driving licence .....a job .....a dog / a cat (or another animal)
Have you got these things now? Did you have them ten years ago? Write two sentences each time using I've got /I haven't got and I had /I didn't have.

now ......................................................................... ten years ago (or five if you're too young)

1 ....I 've got a car................................................. ....I. didn't have a car...................................................

2 ........................................................................... .................................................................................

3 ............................................................................ .................................................................................

4 ........................................................................... ................................................................................

Bài 4:
Complete these sentences. Use an expression from the list and put the verb into the correct form where necessary.

have lunch
have a swim
have a nice time
have a chat
have a cigarette
have a rest
have a good flight
have a baby
have a shower
have a party
have a look

1 I don't eat much during the day. I never ...have lunch....
2 David likes to keep fit, so he ............................................................................ every day.
3 We .................................................................. last Saturday. It was great - we invited lots of people.
4 Excuse me, can I............................................................................ at your newspaper, please?
5 'Where's Jim?' 'He .......................................................................... in his room. He's very tired.'
6 I met Ann in the supermarket yesterday. We stopped and ...........................................................
7 I haven't seen you since you came back from holiday. .................................................................?
8 Suzanne ............................................................................ a few weeks ago. It's her second child.
9 I don't usually smoke but I was feeling very nervous, so I..................................................................
10 The phone rang but I couldn't answer it because I.........................................................................
11 You meet Tom at the airport. He has just arrived. You say:
Hello, Tom. ............................................................................?
 

VnKienthuc lúc này

Không có thành viên trực tuyến.

Định hướng

Diễn đàn VnKienthuc.com là nơi thảo luận và chia sẻ về mọi kiến thức hữu ích trong học tập và cuộc sống, khởi nghiệp, kinh doanh,...
Top