Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
QUỐC TẾ
CHÂU ÂU
Anh Quốc
Để Học Tốt Tiếng Anh
Kỹ năng Nghe & Nói
[Golden Voice] Các câu nói tiếng Anh thông dụng hằng ngày
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="goldenvoice" data-source="post: 132985" data-attributes="member: 285980"><p><em><u>Trung tâm Ngoại ngữ Vũng Tàu</u> Golden Voice xin mời bạn cùng học tiếng Anh qua các câu giao tiếp hàng ngày nhé.</em> <em>Chúc bạn thành công!</em></p><p> </p><p><em>Dưới đây là những câu giao tiếp bằng tiếng Anh thông thường (được sưu tầm và biên soạn)</em></p><p> </p><p>1. What's up? - Có chuyện gì vậy? </p><p> </p><p>2. How's it going? - Dạo này ra sao rồi? </p><p> </p><p>3. What have you been doing? - Dạo này đang làm gì? </p><p> </p><p>4. Nothing much. - Không có gì mới cả. </p><p> </p><p>5. What's on your mind? - Bạn đang lo lắng gì vậy? </p><p> </p><p>6. I was just thinking. - Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi.</p><p> </p><p>7. I was just daydreaming. - Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi. </p><p> </p><p>8. It's none of your business. - Không phải là chuyện của bạn. </p><p> </p><p>9. Is that so? - Vậy hả? </p><p> </p><p>10. How come? - Làm thế nào vậy? </p><p> </p><p>11. Absolutely! - Chắc chắn rồi! </p><p> </p><p>12. Definitely! - Quá đúng! </p><p> </p><p>13. Of course! - Dĩ nhiên! </p><p> </p><p>14. You better believe it! - Chắc chắn mà.</p><p> </p><p>15. I guess so. - Tôi đoán vậy.</p><p> </p><p>16. There's no way to know. - Làm sao mà biết được.</p><p> </p><p>17. I can't say for sure. - Tôi không thể nói chắc.</p><p> </p><p>18. This is too good to be true! - Chuyện này khó tin quá!</p><p> </p><p>19. No way! (Stop joking!) - Thôi đi (đừng đùa nữa).</p><p> </p><p>20. I got it. - Tôi hiểu rồi.</p><p> </p><p>21. Right on! (Great!) - Quá đúng!</p><p> </p><p>22. I did it! (I made it!) - Tôi thành công rồi!</p><p> </p><p>23. Got a minute? - Có rảnh không?</p><p> </p><p>24. About when? - Vào khoảng thời gian nào? </p><p> </p><p>25. I won't take but a minute. - Sẽ không mất nhiều thời gian đâu. </p><p> </p><p>26. Speak up! - Hãy nói lớn lên. </p><p> </p><p>27. Seen Melissa? - Có thấy Melissa không? </p><p> </p><p>28. So we've met again, eh? - Thế là ta lại gặp nhau phải không? </p><p> </p><p>29. Come here. - Đến đây. </p><p> </p><p>30. Come over. - Ghé chơi.</p><p> </p><p>31. Don't go yet. - Đừng đi vội. </p><p> </p><p>32. Please go first. After you. - Xin nhường đi trước. Tôi xin đi sau. </p><p> </p><p>33. Thanks for letting me go first. - Cám ơn đã nhường đường. </p><p> </p><p>34. What a relief. - Thật là nhẹ nhõm.</p><p> </p><p>35. What the hell are you doing? - Anh đang làm cái quái gì thế kia? </p><p> </p><p>36. You're a life saver. - Bạn đúng là cứu tinh.</p><p> </p><p>37. I know I can count on you. - Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà.</p><p> </p><p>38. Get your head out of your ass! - Đừng có giả vờ khờ khạo! </p><p> </p><p>39. That's a lie! - Xạo quá! </p><p> </p><p>40. Do as I say. - Làm theo lời tôi.</p><p> </p><p>41. This is the limit! - Đủ rồi đó! </p><p> </p><p>42. Explain to me why. - Hãy giải thích cho tôi tại sao.</p><p> </p><p>43. Ask for it! - Tự mình làm thì tự mình chịu đi!</p><p> </p><p>44. In the nick of time. - Thật là đúng lúc.</p><p> </p><p>45. No litter. - Cấm vứt rác.</p><p> </p><p>46. Go for it! - Cứ liều thử đi.</p><p> </p><p>47. What a jerk! - Thật là đáng ghét.</p><p> </p><p>48. How cute! - Ngộ ngĩnh, dễ thương quá!</p><p> </p><p>49. None of your business! - Không phải việc của bạn.</p><p> </p><p>50. Don't peep! - Đừng nhìn lén!</p><p> </p><p>51. What I'm going to do if... - Làm sao đây nếu... </p><p> </p><p>52. Stop it right a way! - Có thôi ngay đi không.</p><p> </p><p>53. A wise guy, eh?! - Á à... thằng này láo.</p><p> </p><p>54. You'd better stop dawdling. - Bạn tốt hơn hết là không nên la cà.</p><p> </p><p>55. Say cheese! - Cười lên nào! (Khi chụp hình) </p><p> </p><p> </p><p>56. Be good! - Ngoan nha! (Nói với trẻ con) </p><p> </p><p> </p><p>57. Bottom up! - 100% nào! </p><p> </p><p>58. Me? Not likely! - Tôi hả? Không đời nào! </p><p> </p><p>59. Scratch one’s head. - Nghĩ muốn nát óc.</p><p> </p><p>60. Take it or leave it! - Chịu thì lấy, không chịu thì thôi! </p><p> </p><p>61. Hell with haggling! - Thây kệ nó! </p><p> </p><p>62. Mark my words! - Nhớ lời tôi đó!</p><p> </p><p>63. What a relief! - Đỡ quá!</p><p> </p><p>64. Enjoy your meal! - Ăn ngon miệng nha! </p><p> </p><p>65. It serves you right! - Đang đợi cậu!</p><p> </p><p>66. The more, the merrier! - Càng đông càng vui </p><p> </p><p>67. Boys will be boys! - Nó chỉ là trẻ con thôi mà!</p><p> </p><p>68. Good job! / Well done! - Làm tốt lắm! </p><p> </p><p>69. Just for fun! - Cho vui thôi.</p><p> </p><p>70. Try your best! - Cố gắng lên. </p><p> </p><p>71. Make some noise! - Sôi nổi lên nào! </p><p> </p><p>72. Congratulations! - Chúc mừng!</p><p> </p><p>73. Rain cats and dogs. - Mưa tầm tã.</p><p> </p><p>74. Love you love your dog. - Yêu em yêu cả đường đi, ghét em ghét cả tông ty họ hàng.</p><p> </p><p>75. Strike it. - Trúng quả.</p><p> </p><p>76. Alway the same. - Trước sau như một.</p><p> </p><p>77. Hit it off. - Tâm đầu ý hợp.</p><p> </p><p>78. Hit or miss. - Được chăng hay chớ.</p><p> </p><p>79. Add fuel to the fire. - Thêm dầu vào lửa.</p><p> </p><p>80. Don't mention it! / Not at all. - Không có chi.</p><p> </p><p>81. Just kidding (joking) - Chỉ đùa thôi.</p><p> </p><p>82. No, not a bit. - Không chẳng có gì.</p><p> </p><p>83. Nothing particular! - Không có gì đặc biệt cả.</p><p> </p><p>84. Have I got your word on that? Tôi có nên tin vào lời hứa của anh không? </p><p> </p><p>85. The same as usual! - Giống như mọi khi.</p><p> </p><p>86. Almost! - Gần xong rồi.</p><p> </p><p>87. You 'll have to step on it. - Bạn phải đi ngay.</p><p> </p><p>88. I'm in a hurry. - Tôi đang bận.</p><p> </p><p>89. Sorry for bothering! - Xin lỗi vì đã làm phiền.</p><p> </p><p>90. Give me a certain time! - Cho mình thêm thời gian.</p><p> </p><p>91. Provincial! - Sến.</p><p> </p><p>92. Discourages me much! - Làm nản lòng.</p><p> </p><p>93. It's a kind of once-in-life! - Cơ hội ngàn năm có một.</p><p> </p><p>94. The God knows! - Chúa mới biết được.</p><p> </p><p>95. Poor you/me/him/her..! - Tội nghiệp bạn/tôi/cậu ấy/cô ấy. </p><p></p><p><em>(<u>Trung tâm Ngoại ngữ Vũng Tàu</u> Golden Voice)</em></p></blockquote><p></p>
[QUOTE="goldenvoice, post: 132985, member: 285980"] [I][U]Trung tâm Ngoại ngữ Vũng Tàu[/U] Golden Voice xin mời bạn cùng học tiếng Anh qua các câu giao tiếp hàng ngày nhé.[/I] [I]Chúc bạn thành công![/I] [I]Dưới đây là những câu giao tiếp bằng tiếng Anh thông thường (được sưu tầm và biên soạn)[/I] 1. What's up? - Có chuyện gì vậy? 2. How's it going? - Dạo này ra sao rồi? 3. What have you been doing? - Dạo này đang làm gì? 4. Nothing much. - Không có gì mới cả. 5. What's on your mind? - Bạn đang lo lắng gì vậy? 6. I was just thinking. - Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi. 7. I was just daydreaming. - Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi. 8. It's none of your business. - Không phải là chuyện của bạn. 9. Is that so? - Vậy hả? 10. How come? - Làm thế nào vậy? 11. Absolutely! - Chắc chắn rồi! 12. Definitely! - Quá đúng! 13. Of course! - Dĩ nhiên! 14. You better believe it! - Chắc chắn mà. 15. I guess so. - Tôi đoán vậy. 16. There's no way to know. - Làm sao mà biết được. 17. I can't say for sure. - Tôi không thể nói chắc. 18. This is too good to be true! - Chuyện này khó tin quá! 19. No way! (Stop joking!) - Thôi đi (đừng đùa nữa). 20. I got it. - Tôi hiểu rồi. 21. Right on! (Great!) - Quá đúng! 22. I did it! (I made it!) - Tôi thành công rồi! 23. Got a minute? - Có rảnh không? 24. About when? - Vào khoảng thời gian nào? 25. I won't take but a minute. - Sẽ không mất nhiều thời gian đâu. 26. Speak up! - Hãy nói lớn lên. 27. Seen Melissa? - Có thấy Melissa không? 28. So we've met again, eh? - Thế là ta lại gặp nhau phải không? 29. Come here. - Đến đây. 30. Come over. - Ghé chơi. 31. Don't go yet. - Đừng đi vội. 32. Please go first. After you. - Xin nhường đi trước. Tôi xin đi sau. 33. Thanks for letting me go first. - Cám ơn đã nhường đường. 34. What a relief. - Thật là nhẹ nhõm. 35. What the hell are you doing? - Anh đang làm cái quái gì thế kia? 36. You're a life saver. - Bạn đúng là cứu tinh. 37. I know I can count on you. - Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà. 38. Get your head out of your ass! - Đừng có giả vờ khờ khạo! 39. That's a lie! - Xạo quá! 40. Do as I say. - Làm theo lời tôi. 41. This is the limit! - Đủ rồi đó! 42. Explain to me why. - Hãy giải thích cho tôi tại sao. 43. Ask for it! - Tự mình làm thì tự mình chịu đi! 44. In the nick of time. - Thật là đúng lúc. 45. No litter. - Cấm vứt rác. 46. Go for it! - Cứ liều thử đi. 47. What a jerk! - Thật là đáng ghét. 48. How cute! - Ngộ ngĩnh, dễ thương quá! 49. None of your business! - Không phải việc của bạn. 50. Don't peep! - Đừng nhìn lén! 51. What I'm going to do if... - Làm sao đây nếu... 52. Stop it right a way! - Có thôi ngay đi không. 53. A wise guy, eh?! - Á à... thằng này láo. 54. You'd better stop dawdling. - Bạn tốt hơn hết là không nên la cà. 55. Say cheese! - Cười lên nào! (Khi chụp hình) 56. Be good! - Ngoan nha! (Nói với trẻ con) 57. Bottom up! - 100% nào! 58. Me? Not likely! - Tôi hả? Không đời nào! 59. Scratch one’s head. - Nghĩ muốn nát óc. 60. Take it or leave it! - Chịu thì lấy, không chịu thì thôi! 61. Hell with haggling! - Thây kệ nó! 62. Mark my words! - Nhớ lời tôi đó! 63. What a relief! - Đỡ quá! 64. Enjoy your meal! - Ăn ngon miệng nha! 65. It serves you right! - Đang đợi cậu! 66. The more, the merrier! - Càng đông càng vui 67. Boys will be boys! - Nó chỉ là trẻ con thôi mà! 68. Good job! / Well done! - Làm tốt lắm! 69. Just for fun! - Cho vui thôi. 70. Try your best! - Cố gắng lên. 71. Make some noise! - Sôi nổi lên nào! 72. Congratulations! - Chúc mừng! 73. Rain cats and dogs. - Mưa tầm tã. 74. Love you love your dog. - Yêu em yêu cả đường đi, ghét em ghét cả tông ty họ hàng. 75. Strike it. - Trúng quả. 76. Alway the same. - Trước sau như một. 77. Hit it off. - Tâm đầu ý hợp. 78. Hit or miss. - Được chăng hay chớ. 79. Add fuel to the fire. - Thêm dầu vào lửa. 80. Don't mention it! / Not at all. - Không có chi. 81. Just kidding (joking) - Chỉ đùa thôi. 82. No, not a bit. - Không chẳng có gì. 83. Nothing particular! - Không có gì đặc biệt cả. 84. Have I got your word on that? Tôi có nên tin vào lời hứa của anh không? 85. The same as usual! - Giống như mọi khi. 86. Almost! - Gần xong rồi. 87. You 'll have to step on it. - Bạn phải đi ngay. 88. I'm in a hurry. - Tôi đang bận. 89. Sorry for bothering! - Xin lỗi vì đã làm phiền. 90. Give me a certain time! - Cho mình thêm thời gian. 91. Provincial! - Sến. 92. Discourages me much! - Làm nản lòng. 93. It's a kind of once-in-life! - Cơ hội ngàn năm có một. 94. The God knows! - Chúa mới biết được. 95. Poor you/me/him/her..! - Tội nghiệp bạn/tôi/cậu ấy/cô ấy. [I]([U]Trung tâm Ngoại ngữ Vũng Tàu[/U] Golden Voice)[/I] [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
QUỐC TẾ
CHÂU ÂU
Anh Quốc
Để Học Tốt Tiếng Anh
Kỹ năng Nghe & Nói
[Golden Voice] Các câu nói tiếng Anh thông dụng hằng ngày
Top