v Diễn tả những hành động xảy ra đồng thờI
Ex: He left the room as I entered it.
v Diễn tả một thói quen trong quá khứ dùng vớI “used to” hoặc “would”
Ví dụ: When I was a child, I used to taking a shower twice a week.
Ví dụ: When I was a child, I would take a shower twice a week.
v Diễn tả một sự thật trong quá khứ.
Ví dụ: Hàn Mạc Tử died of leprosy.
v Hành động hoặc trạng thái có thể xảy ra một lần hoặc lặp đi lặp lại.
Ví dụ: She send many letters to her boy friend every day.
b. Các công thức khác:
Used to + Vbare = đã từng …
Ví dụ: When I was 14 years old, I used to swim 100 meter per a minute.
Be used to + V_ing/ Noun = quen vớI …
Ví dụ: He is used to chatting with his friends everyday.
Get used to + V_ing/ Noun = quen (dần ) vớI …
Ví dụ: He got used to his new life.
Be used for + V_ing = được dùng để …
Ví dụ: A knife is used for cutting (a food, vegetable, meat, … ) by cooker.
Be used to + Vbare = được dùng để …
Ví dụ: This is the knife which was used to kill this woman.
[h=3] Use to = not … any more = no longer[/h] Ex: He used to smoke 10 cigarette a day = He no longer smokes 10 cigarette a day = He does not smoke 10 cigarette anymore.