[Giúp] Bài tập sắp xếp câu tiếng Anh

lachtach

New member
Xu
0
1.what/does/the/time/train/leave?
2.five/are/books/the/table/on/there
3. got/a/have/you/a/brother/sister/or?
4.what/do/you/did/last/night/?
5.father/sometimes/coffee/drinks/my
6.I/very/cold/am/the/open/you/window/please/can?
7.time/do/get/what/you/up?
8.Mary's/father/architect/likes/job/very much/is/an/he/his/and.
9.I/like/English/studying/the/railway/college/vocational/at.
10.swim/you/can/river/on/red/the?
11.the teachers/next to/stand/window.
12.tonight/much/to//haven't/homework/I/got/to.
13.your/I'd/thank/all/to/help/for/like/you.
14.the door/before/on/in/knock/go/please/you.
15.any/shop/there/coats/your/in/red/are?
 
Sửa lần cuối bởi điều hành viên:
Cách làm dạng bài này như sau: Cần sắp xếp từng mảng một, rồi ghép các mảng vào nhau. Trong một câu phải có thứ tự nhất định, một số từ có thể đứng ở hai vị trí. Tuy nhiên, đa số chỉ có thể đứng ở một vị trí. Các có thể đứng ở hai vị trí, ví dụ như trạng từ thì sắp xếp kiểu nào cũng đúng.

Chúng ta cùng phân tích câu 1:

what/does/the/time/train/leave?

Câu này có dấu hỏi chấm, vậy nó là câu hỏi. Câu hỏi thì what có lẽ sẽ đứng đầu câu. the là mạo từ, vậy nó phải đứng trước train, leave là động từ, vậy nó phải đứng sau does...cứ phân tích như vậy sẽ cho ra kết quả: what time does the train leave?

Câu 2: five/are/books/the/table/on/there

Đây là một câu trần thuật vì nó không có dấu hỏi chấm. five là số, vậy nó sẽ đứng ngay trước books, the phải đứng trước table. There là một chủ ngữ giả định, vậy nó nên đứng đầu câu trong trường hợp trần thuật. Xếp vào ta được các cụm: there are, on the table, five books. Từ 3 cụm từ này tiếp tục sắp xếp cho phù hợp...

Bạn làm tiếp các câu còn lại bằng cách phân tích như vậy đi nhé.
 
1.what/does/the/time/train/leave?:
what time does the train leave?
2.five/are/books/the/table/on/there
there are five books on the table
3. got/a/have/you/a/brother/sister/or?
have you got a brother or a sister?
4.what/do/you/did/last/night/?
what did you do last night?
5.father/sometimes/coffee/drinks:
my father sometimes drinks coffee
6.I/very/cold/am/the/open/you/window/please/can
cold mà open the window ak pạn oy>>>
7.time/do/get/what/you/up?
what time do you get up?

8.Mary's/father/architect/likes/job/very much/is/an/he/his/and
mary's father is an architect and he likes his job very much
9.I/like/English/studying/the/railway/college/vocational/at.
I like studying english at the vocational railway college
10.swim/you/can/river/on/red/the?
can you swim on the red river?
11.the teachers/next to/stand/window.
the teachers stand next to window
12.tonight/much/to//haven't/homework/I/got/to.
I haven't got too much homework to tonight
13.your/I'd/thank/all/to/help/for/like/you.
I'd like to thank you for all your help.
14.the door/before/on/in/knock/go/please/you
please knock on the door before you go in
15.any/shop/there/coats/your/in/red/are?
:25::25::25::25::25::25::25::25::25::25::25:are there any red coats in your shop?
 
1.what/does/the/time/train/leave?
==> What time does the train leave?
2.five/are/books/the/table/on/there
==> There are five books on the table.
3. got/a/have/you/a/brother/sister/or?
==> Have you got a sister or a brother ?
4.what/do/you/did/last/night/?
==> What did you do last night ?
5.father/sometimes/coffee/drinks/my
==> My father sometimes drinks coffee.
==> Sometimes my father drinks coffee. ( mình đang phân vân giữa 2 câu này )
6.I/very/cold/am/the/open/you/window/please/can?
==> Can you open the window, please ? I am very cold.
==> I am very cold, can you please open the window ?
7.time/do/get/what/you/up?
==> What time do you get up ?
8.Mary's/father/architect/likes/job/very much/is/an/he/his/and.
==> Mary's father is an architect and he likes his job very much.
9.I/like/English/studying/the/railway/college/vocational/at.
==> I like studying the English vocational railway at college.
10.swim/you/can/river/on/red/the?
==> Can you swim on the Red river ?
11.the teachers/next to/stand/window.
==> The teachers stands next to window.
12.tonight/much/to//haven't/homework/I/got/to.
==> I haven't got much homework to do tonight . ( hình như đề câu này có trục trặc)
13.your/I'd/thank/all/to/help/for/like/you.
==> I'd like to thank you for your help.
14.the door/before/on/in/knock/go/please/you.
==> Please, knock the door before you go in.
15.any/shop/there/coats/your/in/red/are?
==> Are there any red coats in your shop ?
==> Xin hỏi câu này có đúng không : Are there any coat in your red shop ? , giả thiết là người chủ có nhiều cửa hàng, trong đó có 1 cửa hàng màu đỏ ^^
 
1.what/does/the/time/train/leave?
==> What time does the train leave?
2.five/are/books/the/table/on/there
==> There are five books on the table.
3. got/a/have/you/a/brother/sister/or?
==> Have you got a sister or a brother ?
4.what/do/you/did/last/night/?
==> What did you do last night ?
5.father/sometimes/coffee/drinks/my
==> My father sometimes drinks coffee.
==> Sometimes my father drinks coffee. ( mình đang phân vân giữa 2 câu này )
6.I/very/cold/am/the/open/you/window/please/can?
==> Can you open the window, please ? I am very cold.
==> I am very cold, can you please open the window ?
7.time/do/get/what/you/up?
==> What time do you get up ?
8.Mary's/father/architect/likes/job/very much/is/an/he/his/and.
==> Mary's father is an architect and he likes his job very much.
9.I/like/English/studying/the/railway/college/vocational/at.
==> I like studying the English vocational railway at college.
10.swim/you/can/river/on/red/the?
==> Can you swim on the Red river ?
11.the teachers/next to/stand/window.
==> The teachers stands next to window.
12.tonight/much/to//haven't/homework/I/got/to.
==> I haven't got much homework to do tonight . ( hình như đề câu này có trục trặc)
13.your/I'd/thank/all/to/help/for/like/you.
==> I'd like to thank you for your help.
14.the door/before/on/in/knock/go/please/you.
==> Please, knock the door before you go in.
15.any/shop/there/coats/your/in/red/are?
==> Are there any red coats in your shop ?
==> Xin hỏi câu này có đúng không : Are there any coat in your red shop ?


5.father/sometimes/coffee/drinks/my
==> My father sometimes drinks coffee.-->mk nghĩ kâu này đúng hơn
==> Sometimes my father drinks coffee. ( mình đang phân vân giữa 2 câu này )
15.any/shop/there/coats/your/in/red/are?
==> Are there any red coats in your shop ?->mh nghĩ kâu này đúng hơn nèy
==> Xin hỏi câu này có đúng không : Are there any coat in your red shop ? -->câu này ko sai về ngữ pháp nhưng mà nghĩa thì mh thấy ko ổn lắm,"your red shop"-->cửa hàng màu đỏ của bạn????câu hỏi này đc đặt ra khi mh đã đi vào trong 1 cửa hàng cụ thể và hỏi trực tiếp người bán hàng thì mh nghĩ là câu Are there any red coats in your shop ? thích hợp nhất^^hj`hj`:redface:
 
Sửa lần cuối bởi điều hành viên:

VnKienthuc lúc này

Không có thành viên trực tuyến.

Định hướng

Diễn đàn VnKienthuc.com là nơi thảo luận và chia sẻ về mọi kiến thức hữu ích trong học tập và cuộc sống, khởi nghiệp, kinh doanh,...
Top