Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
QUỐC TẾ
CHÂU ÂU
Anh Quốc
Để Học Tốt Tiếng Anh
Ngữ pháp tiếng Anh
Giới từ
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="Aquarius" data-source="post: 88984" data-attributes="member: 124704"><p>Bổ xung thêm^^</p><p></p><p>*During = trong suốt (hoạt động diễn ra liên tục)</p><p> *From = từ >< to = đến</p><p> From ... to ...= từ ... đến... (dùng cho thời gian và nơi chốn)</p><p> From time to time = đôi khi, thỉnh thoảng</p><p> *Out of=ra khỏi><into=vào trong</p><p> Out of + noun = hết, không còn</p><p> Out of town = đi vắng</p><p> Out of date=cũ, lạc hậu >< up to date = mới, cập nhật</p><p> Out of work = thất nghiệp, mất việc</p><p> Out of the question = không thể</p><p> Out of order = hỏng, không hoạt động </p><p> *By:</p><p> động từ chỉ chuyển động + by = đi ngang qua (walk by the library)</p><p> động từ tĩnh + by = ở gần (your books are by the window)</p><p> by + thời gian cụ thể = trước lúc, cho đến lúc (hành động cho đến lúc đó phải xảy ra)</p><p> by + phương tiện giao thông = đi bằng</p><p> by then = cho đến lúc đó (dùng cho cả QK và TL)</p><p> by way of= theo đường... = viaby the way = một cách tình cờ, ngẫu nhiênby the way = by the by = nhân đây, nhân tiện</p><p> by far + so sánh (thường là so sánh bậc nhất)=>dùng để nhấn mạnh </p><p> by accident = by mistake = tình cờ, ngẫu nhiên >< on purose</p><p> *In = bên trongIn + month/year</p><p> In time for = In good time for = Đúng giờ (thường kịp làm gì, hơi sớm hơn giờ đã định một chút)</p><p> In the street = dưới lòng đường</p><p> In the morning/ afternoon/ evening</p><p> In the past/future = trước kia, trong quá khứ/ trong tương lai</p><p> In future = from now on = từ nay trở đi</p><p> In the begining/ end = at first/ last = thoạt đầu/ rốt cuộc</p><p> In the way = đỗ ngang lối, chắn lối</p><p> Once in a while = đôi khi, thỉnh thoảng</p><p> In no time at all = trong nháy mắt, một thoáng</p><p> In the mean time = meanwhile = cùng lúc</p><p> In the middle of (địa điểm)= ở giữa</p><p> In the army/ airforce/ navy</p><p> In + the + STT + row = hàng thứ...</p><p> In the event that = trong trường hợp mà </p><p> In case = để phòng khi, ngộ nhỡ</p><p> Get/ be in touch/ contact with Sb = liên lạc, tiếp xúc với ai</p><p> *On = trên bề mặt:</p><p> On + thứ trong tuần/ ngày trong tháng</p><p> On + a/the + phương tiện giao thông = trên chuyến/ đã lên chuyến...</p><p> On + phố = địa chỉ... (như B.E : in + phố)</p><p> On the + STT + floor = ở tầng thứ...</p><p> On time = vừa đúng giờ (bất chấp điều kiện bên ngoài, nghĩa mạnh hơn in time)</p><p> On the corner of = ở góc phố (giữa hai phố)</p><p> Chú ý: In the corner = ở góc trong At the corner = ở góc ngoài/ tại góc phố</p><p> On the sidewalk = pavement = trên vỉa hè</p><p> Chú ý: On the pavement (A.E.)= trên mặt đường nhựa (Don’t brake quickly on the pavement or you can slice into another car)</p><p> On the way to: trên đường đến >< on the way back to: trên đường trở về</p><p> On the right/leftOn T.V./ on the radio</p><p> On the phone/ telephone = gọi điện thoại, nói chuyện điện thoại </p><p> On the phone = nhà có mắc điện thoại (Are you on the phone?)</p><p> On the whole= nói chung, về đại thể</p><p> On the other hand = tuy nhiên= however</p><p> Chú ý: On the one hand = một mặt thì on the other hand = mặt khác thì (On the one hand, we must learn the basic grammar, and on the other hand, we must combine it with listening comprehension)</p><p> on sale = for sale = có bán, để bánon sale (A.E.)= bán hạ giá = at a discount (B.E)</p><p> on foot = đi bộ</p><p> *At = ở tại </p><p> At + số nhà</p><p> At + thời gian cụ thể</p><p> At home/ school/ work</p><p> At night/noon (A.E : at noon = at twelve = giữa trưa (she was invited to the party at noon, but she was 15 minutes late))</p><p> At least = chí ít, tối thiểu >< at most = tối đa</p><p> At once =ngay lập tức</p><p> At present/ the moment = now </p><p> Chú ý: 2 thành ngữ trên tương đương với presently nhưng presently se khác nhau về nghĩa nếu nó đứng ở các vị trí khác nhau trong câu:</p><p> Sentence + presently (= soon): ngay tức thì ( She will be here presently/soon)</p><p> Presently + sentence (= Afterward/ and then) : ngay sau đó (Presently, I heard her leave the room)</p><p> S + to be + presently + Ving = at present/ at the moment ( He is presently working toward his Ph.D. degree) </p><p> At times = đôi khi, thỉnh thoảng</p><p> At first = thoạt đầu >< at last = cuối cùng</p><p> At the beginning of / at the end of... = ở đầu/ ở cuối (dùng cho thời gian và địa điểm).</p><p> At + tên các ngày lễ : at Christmas, at Thanks Giving...</p><p> Nhưng on + tên các ngày lễ + day = on Christmas day ...</p><p> Trong dạng informal E., on trước các thứ trong tuần đôi khi bị lược bỏ: She is going to see her boss (on) Sun. morning. </p><p> At/in/on thường được không dùng trong các thành ngữ chỉ thời gian khi có mặt: next, last, this, that, one, any, each, every, some, all</p><p> At + địa điểm : at the center of the building</p><p> At + những địa điểm lớn (khi xem nó như một nơi trung chuyển hoặc gặp gỡ): The plane stopped 1 hour at Washington D.C. before continuing on to Atlanta.</p><p> At + tên các toà nhà lớn (khi xem như 1 hành động sẽ xảy ra ở đó chứ không đề cập đến toà nhà) : There is a good movie at the Center Theater.</p><p> At + tên riêng các tổ chức: She works at Legal & General Insurence.</p><p> At + tên riêng nơi các trường sở hoặc khu vực đại học: She is studying at the London school of Economics.</p><p> At + tên các hoạt động qui tụ thành nhóm: at a party/ lecture...</p><p> *Một số các thành ngữ dùng với giới từ</p><p> On the beach: trên bờ biển</p><p> Along the beach: dọc theo bờ biển</p><p> In place of = Instead of: thay cho, thay vì.</p><p> For the most part: chính là, chủ yếu là = mainly.</p><p> In hope of + V-ing = Hoping to + V = Hoping that + sentence = với hi vọng là.</p><p> off and on: dai dẳng, tái hồi</p><p> all of a sudden= suddenly = bỗng nhiên</p><p> for good = forever: vĩnh viễn, mãi mãi.</p></blockquote><p></p>
[QUOTE="Aquarius, post: 88984, member: 124704"] Bổ xung thêm^^ *During = trong suốt (hoạt động diễn ra liên tục) *From = từ >< to = đến From ... to ...= từ ... đến... (dùng cho thời gian và nơi chốn) From time to time = đôi khi, thỉnh thoảng *Out of=ra khỏi><into=vào trong Out of + noun = hết, không còn Out of town = đi vắng Out of date=cũ, lạc hậu >< up to date = mới, cập nhật Out of work = thất nghiệp, mất việc Out of the question = không thể Out of order = hỏng, không hoạt động *By: động từ chỉ chuyển động + by = đi ngang qua (walk by the library) động từ tĩnh + by = ở gần (your books are by the window) by + thời gian cụ thể = trước lúc, cho đến lúc (hành động cho đến lúc đó phải xảy ra) by + phương tiện giao thông = đi bằng by then = cho đến lúc đó (dùng cho cả QK và TL) by way of= theo đường... = viaby the way = một cách tình cờ, ngẫu nhiênby the way = by the by = nhân đây, nhân tiện by far + so sánh (thường là so sánh bậc nhất)=>dùng để nhấn mạnh by accident = by mistake = tình cờ, ngẫu nhiên >< on purose *In = bên trongIn + month/year In time for = In good time for = Đúng giờ (thường kịp làm gì, hơi sớm hơn giờ đã định một chút) In the street = dưới lòng đường In the morning/ afternoon/ evening In the past/future = trước kia, trong quá khứ/ trong tương lai In future = from now on = từ nay trở đi In the begining/ end = at first/ last = thoạt đầu/ rốt cuộc In the way = đỗ ngang lối, chắn lối Once in a while = đôi khi, thỉnh thoảng In no time at all = trong nháy mắt, một thoáng In the mean time = meanwhile = cùng lúc In the middle of (địa điểm)= ở giữa In the army/ airforce/ navy In + the + STT + row = hàng thứ... In the event that = trong trường hợp mà In case = để phòng khi, ngộ nhỡ Get/ be in touch/ contact with Sb = liên lạc, tiếp xúc với ai *On = trên bề mặt: On + thứ trong tuần/ ngày trong tháng On + a/the + phương tiện giao thông = trên chuyến/ đã lên chuyến... On + phố = địa chỉ... (như B.E : in + phố) On the + STT + floor = ở tầng thứ... On time = vừa đúng giờ (bất chấp điều kiện bên ngoài, nghĩa mạnh hơn in time) On the corner of = ở góc phố (giữa hai phố) Chú ý: In the corner = ở góc trong At the corner = ở góc ngoài/ tại góc phố On the sidewalk = pavement = trên vỉa hè Chú ý: On the pavement (A.E.)= trên mặt đường nhựa (Don’t brake quickly on the pavement or you can slice into another car) On the way to: trên đường đến >< on the way back to: trên đường trở về On the right/leftOn T.V./ on the radio On the phone/ telephone = gọi điện thoại, nói chuyện điện thoại On the phone = nhà có mắc điện thoại (Are you on the phone?) On the whole= nói chung, về đại thể On the other hand = tuy nhiên= however Chú ý: On the one hand = một mặt thì on the other hand = mặt khác thì (On the one hand, we must learn the basic grammar, and on the other hand, we must combine it with listening comprehension) on sale = for sale = có bán, để bánon sale (A.E.)= bán hạ giá = at a discount (B.E) on foot = đi bộ *At = ở tại At + số nhà At + thời gian cụ thể At home/ school/ work At night/noon (A.E : at noon = at twelve = giữa trưa (she was invited to the party at noon, but she was 15 minutes late)) At least = chí ít, tối thiểu >< at most = tối đa At once =ngay lập tức At present/ the moment = now Chú ý: 2 thành ngữ trên tương đương với presently nhưng presently se khác nhau về nghĩa nếu nó đứng ở các vị trí khác nhau trong câu: Sentence + presently (= soon): ngay tức thì ( She will be here presently/soon) Presently + sentence (= Afterward/ and then) : ngay sau đó (Presently, I heard her leave the room) S + to be + presently + Ving = at present/ at the moment ( He is presently working toward his Ph.D. degree) At times = đôi khi, thỉnh thoảng At first = thoạt đầu >< at last = cuối cùng At the beginning of / at the end of... = ở đầu/ ở cuối (dùng cho thời gian và địa điểm). At + tên các ngày lễ : at Christmas, at Thanks Giving... Nhưng on + tên các ngày lễ + day = on Christmas day ... Trong dạng informal E., on trước các thứ trong tuần đôi khi bị lược bỏ: She is going to see her boss (on) Sun. morning. At/in/on thường được không dùng trong các thành ngữ chỉ thời gian khi có mặt: next, last, this, that, one, any, each, every, some, all At + địa điểm : at the center of the building At + những địa điểm lớn (khi xem nó như một nơi trung chuyển hoặc gặp gỡ): The plane stopped 1 hour at Washington D.C. before continuing on to Atlanta. At + tên các toà nhà lớn (khi xem như 1 hành động sẽ xảy ra ở đó chứ không đề cập đến toà nhà) : There is a good movie at the Center Theater. At + tên riêng các tổ chức: She works at Legal & General Insurence. At + tên riêng nơi các trường sở hoặc khu vực đại học: She is studying at the London school of Economics. At + tên các hoạt động qui tụ thành nhóm: at a party/ lecture... *Một số các thành ngữ dùng với giới từ On the beach: trên bờ biển Along the beach: dọc theo bờ biển In place of = Instead of: thay cho, thay vì. For the most part: chính là, chủ yếu là = mainly. In hope of + V-ing = Hoping to + V = Hoping that + sentence = với hi vọng là. off and on: dai dẳng, tái hồi all of a sudden= suddenly = bỗng nhiên for good = forever: vĩnh viễn, mãi mãi. [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
QUỐC TẾ
CHÂU ÂU
Anh Quốc
Để Học Tốt Tiếng Anh
Ngữ pháp tiếng Anh
Giới từ
Top