Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
QUỐC TẾ
CHÂU ÂU
Anh Quốc
Để Học Tốt Tiếng Anh
Ngữ pháp tiếng Anh
Giới từ
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="Bạch Việt" data-source="post: 52790" data-attributes="member: 34765"><p style="text-align: center"> <span style="font-size: 15px"><strong>GIỚI TỪ</strong></span></p> <p style="text-align: center"><span style="font-size: 15px"><strong></strong></span></p> <p style="text-align: center"><span style="font-size: 15px"><strong></strong></span><p style="text-align: left">Các bạn thân mến ! Nói đến giới từ hấu hết những ngừoi học tiếng Anh đều ngán ngẫm bởi vì sự đa dạng và khó nhớ của nó. Chúng ta thừong học giới từ bằng cách lượm lặt chổ này một ít ,chổ kia một ít mà không có một sự hệ thống bài bản để dễ nhớ.</p> <p style="text-align: left"></p> <p style="text-align: left"> Khi nói về giới từ ta thừong nghỉ ngay đến : <span style="color: red">in, at, on</span> ..v..v chứ có bao giờ bạn nghỉ rằng các chữ: <span style="color: red">saving, notwithstanding</span>, thậm chí là <span style="color: red">in order to</span> lại là giới từ !</p> <p style="text-align: left"></p> <p style="text-align: left"> Đảo qua một vòng trên diễn đàn mình cũng chưa thấy một thread nào chuyên về giới từ .</p> <p style="text-align: left"></p> <p style="text-align: left">Xuất phát từ thực tế đó, mình mở thread này để chúng ta cùng nhau học tập một cách tưong đối bài bản từ cách dùng, so sánh giới từ với trạng từ, những sai lầm thừong gặp khi dùng giới từ v.v…Tất nhiên dù cố gắng đến đâu, những bài viết này cũng không thể giải quyết hết mọi vấn đề về giới từ mà chỉ mong giúp đở phần nào trong việc nâng cao trình độ của các bạn trong việc sử dụng giới từ mà thôi.</p> <p style="text-align: left"></p> <p style="text-align: left"> Những sai lầm thừơng gặp khi dùng giới từ là:</p> <p style="text-align: left"></p> <p style="text-align: left"> 1)<strong><span style="color: red">Suy luận từ cách dùng đã gặp trước đó</span></strong> :</p> <p style="text-align: left"></p> <p style="text-align: left"> Ví dụ : </p> <p style="text-align: left"> Trước đó ta gặp : worry <span style="color: red">about</span> : lo lắng <span style="color: blue">về</span> </p> <p style="text-align: left"></p> <p style="text-align: left"> Lần sau gặp chữ : disscuss _____ ( thảo luận <span style="color: blue">về</span> ) thế là ta suy ra từ câu trên mà điền <span style="color: blue">about</span> vào, thế là sai.</p> <p style="text-align: left"></p> <p style="text-align: left"> 2)<strong><span style="color: red">Không nhận ra là giới từ thay đổi vì thấy cùng một danh từ</span></strong>:</p> <p style="text-align: left"></p> <p style="text-align: left"> Ví dụ:</p> <p style="text-align: left"> Trước đó ta gặp <span style="color: red">: in</span> the <span style="color: blue">morning</span> </p> <p style="text-align: left"></p> <p style="text-align: left"> Thế là khi gặp : ___ a cold winter <span style="color: blue">morning</span>, thấy <span style="color: blue">morning</span> nên chọn ngay <span style="color: red">in</span> => <span style="color: red">sai</span> ( đúng ra phải dùng <span style="color: red">on</span> )</p> <p style="text-align: left"> </p> <p style="text-align: left"> 3)<strong><span style="color: red">Bị tiếng Việt ảnh hưởng</span></strong> :</p> <p style="text-align: left"></p> <p style="text-align: left"> Tiếng Việt nói: lịch sự <span style="color: blue">với </span>ai nên khi gặp : <span style="color: blue">polite</span> (lịch sự ) liền dùng ngay <span style="color: blue">with</span> ( với ) => <span style="color: red">sai</span> ( đúng ra phải dùng <span style="color: red">to</span> )</p> <p style="text-align: left"> </p> <p style="text-align: left"> Và còn rất nhiều vấn đề khác nữa làm cho chúng ta bối rối không biết đâu mà lần.</p> <p style="text-align: left"> Nếu bạn cũng thấy”bối rối” như mình thì tại sao chúng ta không cùng nhau tìm hiểu kỹ càng về chúng nhỉ ?</p> <p style="text-align: left"> </p> <p style="text-align: left"> <strong><span style="color: red">GIỚI TỪ LÀ GÌ ?</span></strong></p> <p style="text-align: left"></p> <p style="text-align: left">Người ta thừong nói “ biết ngừoi biết ta, trăm trận trăm thắng” vậy truớc khi học về giới từ ta phải biết “nó” là gì, công thức, cấu tạo …. thế nào thì mới “thắng” nó đựoc chứ phải không các bạn ?</p> <p style="text-align: left"></p> <p style="text-align: left"> <strong><span style="color: red">ĐỊNH NGHĨA :</span></strong></p> <p style="text-align: left"></p> <p style="text-align: left"> Giới từ là (những) chữ đứng trước một danh từ ( hoặc tương đương danh từ ) để tạo ra sự liên hệ giữa chúng.</p> <p style="text-align: left"> </p> <p style="text-align: left"> Ví dụ :</p> <p style="text-align: left"> I lie <span style="color: red">on</span> the bed </p> <p style="text-align: left"> Nếu không có giớ từ <span style="color: red">on</span> thì câu sẽ không rõ nghĩa, ngừoi đọc sẽ không biết tôi nằm trên giường, bên cạnh hay…. bên dưới cái giường !</p> <p style="text-align: left"></p> <p style="text-align: left"> Ở trên ta có nhắc đến “từ tương đương danh từ “ đi sau giới từ, vậy chúng là những chữ nào ? </p> <p style="text-align: left"></p> <p style="text-align: left"> <strong><span style="color: red">TÂN NGỮ CHO GIỚI TỪ</span></strong> :</p> <p style="text-align: left"></p> <p style="text-align: left"> Những chữ đi sau giới từ ta gọi chúng là tân ngữ (túc từ ) cho giớ từ đó, chúng có thể là những loại sau:</p> <p style="text-align: left"></p> <p style="text-align: left"> 1)<span style="color: blue">Danh từ</span> : ( noun )</p> <p style="text-align: left"> The book is <span style="color: blue">on</span> <span style="color: red">the table</span> </p> <p style="text-align: left"></p> <p style="text-align: left"> 2)<span style="color: blue">Đại từ</span> ( pronoun )</p> <p style="text-align: left"> I worry <span style="color: blue">about</span> <span style="color: red">her</span> </p> <p style="text-align: left"></p> <p style="text-align: left"> 3)<span style="color: blue">Trạng từ</span> : ( adverb )</p> <p style="text-align: left"> I will wait for you <span style="color: blue">till</span> <span style="color: red">tomorrow</span> </p> <p style="text-align: left"></p> <p style="text-align: left"> 4) <span style="color: blue">Động danh từ</span> ( gerund )</p> <p style="text-align: left"> I dream <span style="color: blue">of </span><span style="color: red">winning</span> a lottery </p> <p style="text-align: left"></p> <p style="text-align: left"> 5) <span style="color: blue">Cụm từ</span> ( phrase ) </p> <p style="text-align: left"> He will not pay me <span style="color: blue">till</span> <span style="color: red">after the meal</span> </p> <p style="text-align: left"></p> <p style="text-align: left"> 6) <span style="color: blue">Mệnh đề</span> ( clause ) </p> <p style="text-align: left"> I only recognized him <span style="color: blue">by</span> <span style="color: red">the way he spoke</span> </p> <p style="text-align: left"></p> <p style="text-align: left"> <strong><span style="color: red">HÌNH THỨC CỦA GIỚI TỪ </span></strong></p> <p style="text-align: left"></p> <p style="text-align: left"> <span style="color: Magenta"><strong><span style="color: blue">1)</span></strong></span><strong><span style="color: blue"><span style="color: Magenta">Giới từ đơn</span> ( simple prepositions )</span></strong></p> <p style="text-align: left"></p> <p style="text-align: left"> <strong><span style="color: black">Là giới từ có một chữ</span><span style="color: blue"> : in, at, on, for, from, to, under, over, with …</span></strong></p> <p style="text-align: left"></p> <p style="text-align: left"> <span style="color: Magenta"><strong><span style="color: blue">2)</span></strong></span><strong><span style="color: blue"><span style="color: Magenta">Giới từ đôi</span> ( double</span><span style="color: blue">prepositions )</span></strong></p> <p style="text-align: left"></p> <p style="text-align: left"> <strong><span style="color: black">Là giới từ được tạo ra bằng cách hợp 2 giới từ đơn lại :</span></strong></p> <p style="text-align: left"> <strong><span style="color: blue">Into, onto, upon, without, within, underneath, throughout, from among …</span></strong></p> <p style="text-align: left"></p> <p style="text-align: left"> <strong><span style="color: black">The boy runs </span><span style="color: blue">into</span><span style="color: black"> the room : thằng bé chạy </span><span style="color: blue">vào trong</span><span style="color: black"> phòng </span></strong></p> <p style="text-align: left"></p> <p style="text-align: left"> <strong><span style="color: black">He fell </span><span style="color: blue">onto</span><span style="color: black"> the road : anh ta té </span><span style="color: blue">xuống</span><span style="color: black"> đường </span></strong></p> <p style="text-align: left"></p> <p style="text-align: left"> <strong><span style="color: black">I chose her </span><span style="color: blue">from among</span><span style="color: black"> the girls : tôi chọn cô ấy </span><span style="color: blue">từ trong</span><span style="color: black"> số các cô gái </span></strong></p> <p style="text-align: left"></p> <p style="text-align: left"> <strong><span style="color: blue"><span style="color: Magenta">3) Giới từ kép</span> ( compound prepositions )</span></strong></p> <p style="text-align: left"> <strong><span style="color: black">Là giới từ được tạo thành bằng tiếp đầu ngữ </span><span style="color: red">a</span><span style="color: black"> hoặc </span><span style="color: red">be</span></strong></p> <p style="text-align: left"></p> <p style="text-align: left"> <strong><span style="color: blue">About, among, across , amidst, above, against, </span></strong></p> <p style="text-align: left"> <strong><span style="color: blue">Before, behind, beside, beyond, beneath, between, below…</span></strong></p> <p style="text-align: left"></p> <p style="text-align: left"> <span style="color: Magenta"><strong><span style="color: blue">4)</span></strong></span><strong><span style="color: blue"><span style="color: Magenta">Giới từ do phân từ</span> ( participle prepositions )</span></strong></p> <p style="text-align: left"></p> <p style="text-align: left"> <strong><span style="color: blue">According to ( <span style="color: Black">tùy theo</span>), during ( <span style="color: Black">trong khoảng</span> ), owing to (<span style="color: Black"> do ở</span> ), pending (<span style="color: Black"> trong khi </span>, saving = save = except (<span style="color: Black"> ngoại trừ </span>), notwithstanding (<span style="color: Black"> mặc dù </span>) , past ( hơn, qua ) considering (<span style="color: Black"> xét theo</span> ) concerning ( <span style="color: Black">về vấn đề, về </span>) regarding (<span style="color: Black"> về vấn đề </span>) touching ( <span style="color: Black">về vấn đề </span>), excepting = except (<span style="color: Black"> ngoại trừ </span>) </span></strong></p> <p style="text-align: left"></p> <p style="text-align: left"> <strong><span style="color: black">She is very intelligent</span><span style="color: blue">, considering</span><span style="color: black"> her age. ( </span><span style="color: blue">xét theo</span><span style="color: black"> tuổi thì cố ấy rất thông minh ) </span></strong></p> <p style="text-align: left"><strong><span style="color: black"></span></strong></p> <p style="text-align: left"></p> </p></blockquote><p></p>
[QUOTE="Bạch Việt, post: 52790, member: 34765"] [CENTER] [SIZE=4][B]GIỚI TỪ [/B][/SIZE][LEFT]Các bạn thân mến ! Nói đến giới từ hấu hết những ngừoi học tiếng Anh đều ngán ngẫm bởi vì sự đa dạng và khó nhớ của nó. Chúng ta thừong học giới từ bằng cách lượm lặt chổ này một ít ,chổ kia một ít mà không có một sự hệ thống bài bản để dễ nhớ. Khi nói về giới từ ta thừong nghỉ ngay đến : [COLOR=red]in, at, on[/COLOR] ..v..v chứ có bao giờ bạn nghỉ rằng các chữ: [COLOR=red]saving, notwithstanding[/COLOR], thậm chí là [COLOR=red]in order to[/COLOR] lại là giới từ ! Đảo qua một vòng trên diễn đàn mình cũng chưa thấy một thread nào chuyên về giới từ . Xuất phát từ thực tế đó, mình mở thread này để chúng ta cùng nhau học tập một cách tưong đối bài bản từ cách dùng, so sánh giới từ với trạng từ, những sai lầm thừong gặp khi dùng giới từ v.v…Tất nhiên dù cố gắng đến đâu, những bài viết này cũng không thể giải quyết hết mọi vấn đề về giới từ mà chỉ mong giúp đở phần nào trong việc nâng cao trình độ của các bạn trong việc sử dụng giới từ mà thôi. Những sai lầm thừơng gặp khi dùng giới từ là: 1)[B][COLOR=red]Suy luận từ cách dùng đã gặp trước đó[/COLOR][/B] : Ví dụ : Trước đó ta gặp : worry [COLOR=red]about[/COLOR] : lo lắng [COLOR=blue]về[/COLOR] Lần sau gặp chữ : disscuss _____ ( thảo luận [COLOR=blue]về[/COLOR] ) thế là ta suy ra từ câu trên mà điền [COLOR=blue]about[/COLOR] vào, thế là sai. 2)[B][COLOR=red]Không nhận ra là giới từ thay đổi vì thấy cùng một danh từ[/COLOR][/B]: Ví dụ: Trước đó ta gặp [COLOR=red]: in[/COLOR] the [COLOR=blue]morning[/COLOR] Thế là khi gặp : ___ a cold winter [COLOR=blue]morning[/COLOR], thấy [COLOR=blue]morning[/COLOR] nên chọn ngay [COLOR=red]in[/COLOR] => [COLOR=red]sai[/COLOR] ( đúng ra phải dùng [COLOR=red]on[/COLOR] ) 3)[B][COLOR=red]Bị tiếng Việt ảnh hưởng[/COLOR][/B] : Tiếng Việt nói: lịch sự [COLOR=blue]với [/COLOR]ai nên khi gặp : [COLOR=blue]polite[/COLOR] (lịch sự ) liền dùng ngay [COLOR=blue]with[/COLOR] ( với ) => [COLOR=red]sai[/COLOR] ( đúng ra phải dùng [COLOR=red]to[/COLOR] ) Và còn rất nhiều vấn đề khác nữa làm cho chúng ta bối rối không biết đâu mà lần. Nếu bạn cũng thấy”bối rối” như mình thì tại sao chúng ta không cùng nhau tìm hiểu kỹ càng về chúng nhỉ ? [B][COLOR=red]GIỚI TỪ LÀ GÌ ?[/COLOR][/B] Người ta thừong nói “ biết ngừoi biết ta, trăm trận trăm thắng” vậy truớc khi học về giới từ ta phải biết “nó” là gì, công thức, cấu tạo …. thế nào thì mới “thắng” nó đựoc chứ phải không các bạn ? [B][COLOR=red]ĐỊNH NGHĨA :[/COLOR][/B] Giới từ là (những) chữ đứng trước một danh từ ( hoặc tương đương danh từ ) để tạo ra sự liên hệ giữa chúng. Ví dụ : I lie [COLOR=red]on[/COLOR] the bed Nếu không có giớ từ [COLOR=red]on[/COLOR] thì câu sẽ không rõ nghĩa, ngừoi đọc sẽ không biết tôi nằm trên giường, bên cạnh hay…. bên dưới cái giường ! Ở trên ta có nhắc đến “từ tương đương danh từ “ đi sau giới từ, vậy chúng là những chữ nào ? [B][COLOR=red]TÂN NGỮ CHO GIỚI TỪ[/COLOR][/B] : Những chữ đi sau giới từ ta gọi chúng là tân ngữ (túc từ ) cho giớ từ đó, chúng có thể là những loại sau: 1)[COLOR=blue]Danh từ[/COLOR] : ( noun ) The book is [COLOR=blue]on[/COLOR] [COLOR=red]the table[/COLOR] 2)[COLOR=blue]Đại từ[/COLOR] ( pronoun ) I worry [COLOR=blue]about[/COLOR] [COLOR=red]her[/COLOR] 3)[COLOR=blue]Trạng từ[/COLOR] : ( adverb ) I will wait for you [COLOR=blue]till[/COLOR] [COLOR=red]tomorrow[/COLOR] 4) [COLOR=blue]Động danh từ[/COLOR] ( gerund ) I dream [COLOR=blue]of [/COLOR][COLOR=red]winning[/COLOR] a lottery 5) [COLOR=blue]Cụm từ[/COLOR] ( phrase ) He will not pay me [COLOR=blue]till[/COLOR] [COLOR=red]after the meal[/COLOR] 6) [COLOR=blue]Mệnh đề[/COLOR] ( clause ) I only recognized him [COLOR=blue]by[/COLOR] [COLOR=red]the way he spoke[/COLOR] [B][COLOR=red]HÌNH THỨC CỦA GIỚI TỪ [/COLOR][/B] [COLOR=Magenta][B][COLOR=blue]1)[/COLOR][/B][/COLOR][B][COLOR=blue][COLOR=Magenta]Giới từ đơn[/COLOR] ( simple prepositions )[/COLOR][/B] [B][COLOR=black]Là giới từ có một chữ[/COLOR][COLOR=blue] : in, at, on, for, from, to, under, over, with …[/COLOR][/B] [COLOR=Magenta][B][COLOR=blue]2)[/COLOR][/B][/COLOR][B][COLOR=blue][COLOR=Magenta]Giới từ đôi[/COLOR] ( double[/COLOR][COLOR=blue]prepositions )[/COLOR][/B] [B][COLOR=black]Là giới từ được tạo ra bằng cách hợp 2 giới từ đơn lại :[/COLOR][/B] [B][COLOR=blue]Into, onto, upon, without, within, underneath, throughout, from among …[/COLOR][/B] [B][COLOR=black]The boy runs [/COLOR][COLOR=blue]into[/COLOR][COLOR=black] the room : thằng bé chạy [/COLOR][COLOR=blue]vào trong[/COLOR][COLOR=black] phòng [/COLOR][/B] [B][COLOR=black]He fell [/COLOR][COLOR=blue]onto[/COLOR][COLOR=black] the road : anh ta té [/COLOR][COLOR=blue]xuống[/COLOR][COLOR=black] đường [/COLOR][/B] [B][COLOR=black]I chose her [/COLOR][COLOR=blue]from among[/COLOR][COLOR=black] the girls : tôi chọn cô ấy [/COLOR][COLOR=blue]từ trong[/COLOR][COLOR=black] số các cô gái [/COLOR][/B] [B][COLOR=blue][COLOR=Magenta]3) Giới từ kép[/COLOR] ( compound prepositions )[/COLOR][/B] [B][COLOR=black]Là giới từ được tạo thành bằng tiếp đầu ngữ [/COLOR][COLOR=red]a[/COLOR][COLOR=black] hoặc [/COLOR][COLOR=red]be[/COLOR][/B] [B][COLOR=blue]About, among, across , amidst, above, against, [/COLOR][/B] [B][COLOR=blue]Before, behind, beside, beyond, beneath, between, below…[/COLOR][/B] [COLOR=Magenta][B][COLOR=blue]4)[/COLOR][/B][/COLOR][B][COLOR=blue][COLOR=Magenta]Giới từ do phân từ[/COLOR] ( participle prepositions )[/COLOR][/B] [B][COLOR=blue]According to ( [COLOR=Black]tùy theo[/COLOR]), during ( [COLOR=Black]trong khoảng[/COLOR] ), owing to ([COLOR=Black] do ở[/COLOR] ), pending ([COLOR=Black] trong khi [/COLOR], saving = save = except ([COLOR=Black] ngoại trừ [/COLOR]), notwithstanding ([COLOR=Black] mặc dù [/COLOR]) , past ( hơn, qua ) considering ([COLOR=Black] xét theo[/COLOR] ) concerning ( [COLOR=Black]về vấn đề, về [/COLOR]) regarding ([COLOR=Black] về vấn đề [/COLOR]) touching ( [COLOR=Black]về vấn đề [/COLOR]), excepting = except ([COLOR=Black] ngoại trừ [/COLOR]) [/COLOR][/B] [B][COLOR=black]She is very intelligent[/COLOR][COLOR=blue], considering[/COLOR][COLOR=black] her age. ( [/COLOR][COLOR=blue]xét theo[/COLOR][COLOR=black] tuổi thì cố ấy rất thông minh ) [/COLOR][/B] [/LEFT] [/CENTER] [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
QUỐC TẾ
CHÂU ÂU
Anh Quốc
Để Học Tốt Tiếng Anh
Ngữ pháp tiếng Anh
Giới từ
Top