Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
QUỐC TẾ
CHÂU ÂU
Anh Quốc
Để Học Tốt Tiếng Anh
Ngữ pháp tiếng Anh
Giới từ Tiếng Anh
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="Bạch Việt" data-source="post: 74654" data-attributes="member: 34765"><p style="text-align: center"><span style="font-family: 'Arial'"><strong> <span style="font-size: 15px">Giới từ Tiếng Anh - Giới từ tiếng Anh v <span style="font-size: 15px">à c <span style="font-size: 15px">ách s <span style="font-size: 15px">ử d <span style="font-size: 15px">ụng - Gi <span style="font-size: 15px">ới t <span style="font-size: 15px">ừ ti <span style="font-size: 15px">ếng Anh l <span style="font-size: 15px">ớp 12 - Gi <span style="font-size: 15px">ới t <span style="font-size: 15px">ừ ti <span style="font-size: 15px">ếng Anh th <span style="font-size: 15px">ông d <span style="font-size: 15px">ụng - Gi <span style="font-size: 15px">ới t <span style="font-size: 15px">ừ ti <span style="font-size: 15px">ếng Anh 1 2 3 - Gi <span style="font-size: 15px">ới t <span style="font-size: 15px">ừ ti <span style="font-size: 15px">ếng Anh b <span style="font-size: 15px">ài t <span style="font-size: 15px">ập l <span style="font-size: 15px">à g <span style="font-size: 15px">ì ebook ch <span style="font-size: 15px">ỉ th <span style="font-size: 15px">ời gian l <span style="font-size: 15px">ớp 7 b <span style="font-size: 15px">ài t <span style="font-size: 15px">ập</span></span></span></span></span></span></span></span></span></span></span></span></span></span></span></span></span></span></span></span></span></span></span></span></span></span></span></span></span></strong></span></p> <p style="text-align: center"><span style="font-family: 'Arial'"><strong><span style="font-size: 15px"></span></strong></span></p> <p style="text-align: center"><span style="font-family: 'Arial'"><strong><span style="font-size: 15px"></span></strong></span><p style="text-align: left"><span style="font-family: 'Arial'">Trong tiếng Anh, giới từ là một dạng từ loại có rất ít từ nhưng lại là một dạng từ loại phức tạp. Trong bài này ta sẽ học tất cả những gì nên biết về giới từ trong phạm vi tiếng Anh cơ bản. </span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'Arial'"></span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'Arial'"><strong>* Định nghĩa giới từ:</strong></span> <span style="font-family: 'Arial'"></span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'Arial'"></span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'Arial'">-Giới từ là từ giới thiệu quan hệ không gian, thời gian hoặc quan hệ logic giữa các danh từ trong câu. </span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'Arial'"></span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'Arial'"><strong>* Danh sách các giới từ cơ bản:</strong></span> <span style="font-family: 'Arial'"></span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'Arial'"></span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'Arial'">- Giới từ không nhiều lắm nhưng không nhất thiết phải biết hết tất cả. Chúng tôi đã bỏ bớt một số giới từ ít gặp hơn trong tiếng Anh cơ bản. Các giới từ cơ bản bao gồm: </span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'Arial'"></span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'Arial'">about, above, across, after, against, along, among, around, at, before, behind, below, beneath, beside, between, beyond, but, by, despite, down, during, except, for, from, in, inside, into, like, near, of, off, on, onto, out, outside, over, past, since, through, throughout, till, to, toward, under, underneath, until, up, upon, with, within, without...</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'Arial'"></span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'Arial'"><strong>* Nghĩa cơ bản của giới từ:</strong></span> <span style="font-family: 'Arial'"></span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'Arial'"></span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'Arial'">- Nghĩa cơ bản của giới từ thường giúp ta tự hiểu ngay cách dùng của nó trong các trường hợp cơ bản. Tuy nhiên, khi giới từ đi sau động từ, tạo ra cái gọi là ngữ động từ (Phrasal Verb), thì có khi nó không còn mang nghĩa cơ bản nữa mà cùng với động từ, chúng tạo ra một nghĩa hòan toàn bất ngờ hoặc có khi giới từ chỉ là một từ chức năng cần phải có sau một số động từ hoặc tính từ để đúng ngữ pháp, chứ tự thân nó không mang bất kỳ nghĩa gì. </span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'Arial'"></span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'Arial'">about = về, above = bên trên, across = ngang qua, băng qua, after = sau, against = chống lại, vào, along = dọc theo, among = giữa (3 trở lên), around = quanh, vòng quanh, at = tại, lúc, before = trước, behind = đằng sau, below = bên dưới, dưới, beside = bên cạnh, between = giữa (2), beyond = quá, lên trên, ra ngoài, but = nhưng, by = bằng, bởi, despite= bất chấp, down = dưới, during = trong suốt (khoảng thời gian nào đó), except =ngoại trừ, for = cho, trong (khỏang thời gian), from = từ, in = trong, ở trong, inside= bên trong, into = vào, like = như, near = gần, of = của, off = theo sau động từ, tạo nghĩa riêng, on = trên, onto = lên trên, out = ngoài, outside = bên ngoài, over = ở trên đầu, trên, past = qua, quá, since = từ khi, through = xuyên qua, thông qua, throughout= suốt, từ đầu đến cuối, till = đến khi, to = đến, toward = về phía, under = dưới, until = cho đến khi, up = trên, lên, upon = theo sau động từ, with = với, within = trong phạm vi, trong vòng, without = mà không có.</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'Arial'"></span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'Arial'"><strong>* Vị trí của giới ttừ:</strong></span> <span style="font-family: 'Arial'"></span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'Arial'"></span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'Arial'">- Trong tiếng Anh cơ bản, ta cần nhớ 3 vị trí chủ yếu của giới từ:</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'Arial'"></span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'Arial'"><u>1. Sau TO BE, trước danh từ: </u></span> <span style="font-family: 'Arial'"></span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'Arial'"></span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'Arial'">+ THE BOOK IS <strong>ON</strong> THE TABLE. = Quyển sách ở trên bàn. </span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'Arial'"></span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'Arial'">+ I WILL STUDY <strong>IN</strong> AUSTRALIA <strong>FOR</strong> 2 YEARS. = Tôi sẽ học ở Úc trong 2 năm. </span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'Arial'"></span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'Arial'"><u>2. Sau động từ: Có thể liền sau động từ, có thể bị 1 từ khác chen giữa động từ và giới từ.</u></span> <span style="font-family: 'Arial'"></span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'Arial'"></span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'Arial'">+ I <strong>LIVE IN</strong> HO CHI MINH CITY = Tôi sống ở thành phố Hồ Chí Minh.</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'Arial'"></span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'Arial'">+<strong>TAKE OFF</strong> YOUR HAT! Cởi nón của bạn ra!</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'Arial'"></span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'Arial'">+ I HAVE AN AIR-CONDITIONER, BUT I ONLY <strong>TURN IT ON</strong> IN SUMMER. = Tôi có máy lạnh, nhưng tôi chỉ bật nó lên vào mùa hè. </span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'Arial'"></span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'Arial'"><u>3. Sau tính từ: </u></span> <span style="font-family: 'Arial'"></span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'Arial'"></span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'Arial'">+ I'M NOT WORRIED <strong>ABOUT</strong> LIVING IN A FOREIGN COUNTRY. = Tôi không lo lắng về việc sốngở nước ngoài.</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'Arial'"></span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'Arial'">+ HE IS NOT ANGRY <strong>WITH</strong> YOU. = Anh ấy không giận bạn. </span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'Arial'"></span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'Arial'"><strong> * Vài điểm lưu ý về giới từ:</strong></span> <span style="font-family: 'Arial'"></span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'Arial'"></span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'Arial'">- AT: dùng chỉ giờ</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'Arial'"></span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'Arial'">I GET UP AT 9 o'clock every day.</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'Arial'"></span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'Arial'">- ON: dùng chỉ ngày, thứ</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'Arial'"></span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'Arial'">I NEVER WORK ON SUNDAYS.</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'Arial'"></span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'Arial'">- IN: dùng cho tháng, mùa, năm</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'Arial'"></span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'Arial'">+ I WILL LEAVE FOR AUSTRALIA<strong> IN</strong> JULY = Tôi sẽ khởi hành đi Úc vào tháng 7. </span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'Arial'"></span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'Arial'">- AT: tại, ở ; chỉ nơi chốn NHỎ như công ty, nhà hàng, khách sạn, nhà cửa, quán xá, 1địa chỉ cụ thể..</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'Arial'"></span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'Arial'">- IN: tại, ở; chỉ nơi chốn LỚN như phường xã, quận huyện, thành phố, quốc gia...</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'Arial'"></span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'Arial'">+ MY DAUGHTER WAS BORN ON DECEMBER 2, 2004 <strong>AT</strong> A HOSPITAL ON TON THAT TUNG STREET IN DISTRICT 01.= Con gái tôi được sinh ra vào ngày 2 tháng 12 năm 2004 tại một bệnh viện trên đường Tôn Thất Tùng ở quận 01. </span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'Arial'"></span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'Arial'">- Đại từ luôn chen giữa động từ và giới từ, danh từ phải để sau giới từ không được chen vào giữa.</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'Arial'">+ TAKE <strong>OFF</strong> YOUR HAT! Cởi nón của anh ra!</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'Arial'"></span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'Arial'">+ <strong>TAKE IT OFF</strong>! Cởi nó ra đi! (IT là đại từ nên phải chèn ở giữa)</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'Arial'"></span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'Arial'">+ HIS FATHER <strong>BEATS HIM UP</strong> EVERY DAY. = Cha nó đánh đập nó hàng ngày.</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'Arial'"></span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'Arial'">+ THAT MAN<strong> BEATS UP HIS SON</strong> EVERY DAY. = Người đàn ông đó đánh đập con trai mình hàng ngày.</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'Arial'"></span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'Arial'">- Như ở trên có nói, khi giới từ đi sau động từ, tạo ra cái gọi là ngữ động từ, thì có khi nó không còn mang nghĩa cơbản nữa mà cùng với động từ, chúng tạo ra một nghĩa hòan toàn bất ngờ. </span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'Arial'"></span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'Arial'">+ LOOK = nhìn, AFTER = sau; nhưng <strong>LOOK AFTER = chăm sóc</strong></span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'Arial'"></span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'Arial'">+ WORK = làm việc, OUT =ngoài, ra ngoài; nhưng<strong> WORK OUT</strong> = nghĩa 1: tập thể dục, nghĩa 2: nghĩ ra, nghĩa 3: có kết quả tốt...</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'Arial'"></span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'Arial'">Như vậy, ta phải học thuộc lòng thật nhiều ngữ động từ (phrasal verb) như hai thí dụ trên. Bạn nên xem và học thuộc 100 Phrasal Verb Quan Trọng Nhất. </span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'Arial'"></span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'Arial'"></span><p style="text-align: right"><em><u><span style="font-family: 'Arial'">(Sưu tầm)</span></u></em></p> <p style="text-align: right"></p></p> <p style="text-align: left"> </p> </p></blockquote><p></p>
[QUOTE="Bạch Việt, post: 74654, member: 34765"] [CENTER][FONT=Arial][B] [SIZE=4]Giới từ Tiếng Anh - Giới từ tiếng Anh v [SIZE=4]à c [SIZE=4]ách s [SIZE=4]ử d [SIZE=4]ụng - Gi [SIZE=4]ới t [SIZE=4]ừ ti [SIZE=4]ếng Anh l [SIZE=4]ớp 12 - Gi [SIZE=4]ới t [SIZE=4]ừ ti [SIZE=4]ếng Anh th [SIZE=4]ông d [SIZE=4]ụng - Gi [SIZE=4]ới t [SIZE=4]ừ ti [SIZE=4]ếng Anh 1 2 3 - Gi [SIZE=4]ới t [SIZE=4]ừ ti [SIZE=4]ếng Anh b [SIZE=4]ài t [SIZE=4]ập l [SIZE=4]à g [SIZE=4]ì ebook ch [SIZE=4]ỉ th [SIZE=4]ời gian l [SIZE=4]ớp 7 b [SIZE=4]ài t [SIZE=4]ập[/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE] [/SIZE][/B][/FONT][LEFT][FONT=Arial]Trong tiếng Anh, giới từ là một dạng từ loại có rất ít từ nhưng lại là một dạng từ loại phức tạp. Trong bài này ta sẽ học tất cả những gì nên biết về giới từ trong phạm vi tiếng Anh cơ bản. [B]* Định nghĩa giới từ:[/B][/FONT] [FONT=Arial] -Giới từ là từ giới thiệu quan hệ không gian, thời gian hoặc quan hệ logic giữa các danh từ trong câu. [B]* Danh sách các giới từ cơ bản:[/B][/FONT] [FONT=Arial] - Giới từ không nhiều lắm nhưng không nhất thiết phải biết hết tất cả. Chúng tôi đã bỏ bớt một số giới từ ít gặp hơn trong tiếng Anh cơ bản. Các giới từ cơ bản bao gồm: about, above, across, after, against, along, among, around, at, before, behind, below, beneath, beside, between, beyond, but, by, despite, down, during, except, for, from, in, inside, into, like, near, of, off, on, onto, out, outside, over, past, since, through, throughout, till, to, toward, under, underneath, until, up, upon, with, within, without... [B]* Nghĩa cơ bản của giới từ:[/B][/FONT] [FONT=Arial] - Nghĩa cơ bản của giới từ thường giúp ta tự hiểu ngay cách dùng của nó trong các trường hợp cơ bản. Tuy nhiên, khi giới từ đi sau động từ, tạo ra cái gọi là ngữ động từ (Phrasal Verb), thì có khi nó không còn mang nghĩa cơ bản nữa mà cùng với động từ, chúng tạo ra một nghĩa hòan toàn bất ngờ hoặc có khi giới từ chỉ là một từ chức năng cần phải có sau một số động từ hoặc tính từ để đúng ngữ pháp, chứ tự thân nó không mang bất kỳ nghĩa gì. about = về, above = bên trên, across = ngang qua, băng qua, after = sau, against = chống lại, vào, along = dọc theo, among = giữa (3 trở lên), around = quanh, vòng quanh, at = tại, lúc, before = trước, behind = đằng sau, below = bên dưới, dưới, beside = bên cạnh, between = giữa (2), beyond = quá, lên trên, ra ngoài, but = nhưng, by = bằng, bởi, despite= bất chấp, down = dưới, during = trong suốt (khoảng thời gian nào đó), except =ngoại trừ, for = cho, trong (khỏang thời gian), from = từ, in = trong, ở trong, inside= bên trong, into = vào, like = như, near = gần, of = của, off = theo sau động từ, tạo nghĩa riêng, on = trên, onto = lên trên, out = ngoài, outside = bên ngoài, over = ở trên đầu, trên, past = qua, quá, since = từ khi, through = xuyên qua, thông qua, throughout= suốt, từ đầu đến cuối, till = đến khi, to = đến, toward = về phía, under = dưới, until = cho đến khi, up = trên, lên, upon = theo sau động từ, with = với, within = trong phạm vi, trong vòng, without = mà không có. [B]* Vị trí của giới ttừ:[/B][/FONT] [FONT=Arial] - Trong tiếng Anh cơ bản, ta cần nhớ 3 vị trí chủ yếu của giới từ: [U]1. Sau TO BE, trước danh từ: [/U][/FONT] [FONT=Arial] + THE BOOK IS [B]ON[/B] THE TABLE. = Quyển sách ở trên bàn. + I WILL STUDY [B]IN[/B] AUSTRALIA [B]FOR[/B] 2 YEARS. = Tôi sẽ học ở Úc trong 2 năm. [U]2. Sau động từ: Có thể liền sau động từ, có thể bị 1 từ khác chen giữa động từ và giới từ.[/U][/FONT] [FONT=Arial] + I [B]LIVE IN[/B] HO CHI MINH CITY = Tôi sống ở thành phố Hồ Chí Minh. +[B]TAKE OFF[/B] YOUR HAT! Cởi nón của bạn ra! + I HAVE AN AIR-CONDITIONER, BUT I ONLY [B]TURN IT ON[/B] IN SUMMER. = Tôi có máy lạnh, nhưng tôi chỉ bật nó lên vào mùa hè. [U]3. Sau tính từ: [/U][/FONT] [FONT=Arial] + I'M NOT WORRIED [B]ABOUT[/B] LIVING IN A FOREIGN COUNTRY. = Tôi không lo lắng về việc sốngở nước ngoài. + HE IS NOT ANGRY [B]WITH[/B] YOU. = Anh ấy không giận bạn. [B] * Vài điểm lưu ý về giới từ:[/B][/FONT] [FONT=Arial] - AT: dùng chỉ giờ I GET UP AT 9 o'clock every day. - ON: dùng chỉ ngày, thứ I NEVER WORK ON SUNDAYS. - IN: dùng cho tháng, mùa, năm + I WILL LEAVE FOR AUSTRALIA[B] IN[/B] JULY = Tôi sẽ khởi hành đi Úc vào tháng 7. - AT: tại, ở ; chỉ nơi chốn NHỎ như công ty, nhà hàng, khách sạn, nhà cửa, quán xá, 1địa chỉ cụ thể.. - IN: tại, ở; chỉ nơi chốn LỚN như phường xã, quận huyện, thành phố, quốc gia... + MY DAUGHTER WAS BORN ON DECEMBER 2, 2004 [B]AT[/B] A HOSPITAL ON TON THAT TUNG STREET IN DISTRICT 01.= Con gái tôi được sinh ra vào ngày 2 tháng 12 năm 2004 tại một bệnh viện trên đường Tôn Thất Tùng ở quận 01. - Đại từ luôn chen giữa động từ và giới từ, danh từ phải để sau giới từ không được chen vào giữa. + TAKE [B]OFF[/B] YOUR HAT! Cởi nón của anh ra! + [B]TAKE IT OFF[/B]! Cởi nó ra đi! (IT là đại từ nên phải chèn ở giữa) + HIS FATHER [B]BEATS HIM UP[/B] EVERY DAY. = Cha nó đánh đập nó hàng ngày. + THAT MAN[B] BEATS UP HIS SON[/B] EVERY DAY. = Người đàn ông đó đánh đập con trai mình hàng ngày. - Như ở trên có nói, khi giới từ đi sau động từ, tạo ra cái gọi là ngữ động từ, thì có khi nó không còn mang nghĩa cơbản nữa mà cùng với động từ, chúng tạo ra một nghĩa hòan toàn bất ngờ. + LOOK = nhìn, AFTER = sau; nhưng [B]LOOK AFTER = chăm sóc[/B] + WORK = làm việc, OUT =ngoài, ra ngoài; nhưng[B] WORK OUT[/B] = nghĩa 1: tập thể dục, nghĩa 2: nghĩ ra, nghĩa 3: có kết quả tốt... Như vậy, ta phải học thuộc lòng thật nhiều ngữ động từ (phrasal verb) như hai thí dụ trên. Bạn nên xem và học thuộc 100 Phrasal Verb Quan Trọng Nhất. [/FONT][RIGHT][I][U][FONT=Arial](Sưu tầm)[/FONT][/U][/I] [/RIGHT] [/LEFT] [/CENTER] [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
QUỐC TẾ
CHÂU ÂU
Anh Quốc
Để Học Tốt Tiếng Anh
Ngữ pháp tiếng Anh
Giới từ Tiếng Anh
Top