Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Phổ Thông
TOÁN THPT
Chuyên đề toán phổ thông
Lượng_giác
Giới hạn hàm Lượng giác
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="liti" data-source="post: 35842" data-attributes="member: 2098"><p style="text-align: center"> <span style="font-size: 15px"><strong>GIỚI HẠN HÀM LƯỢNG GIÁC</strong></span></p> <p style="text-align: center"></p><p></p><p>Hầu hết các bài toán giới hạn của hàm số trong bài này đều có thể chuyển về dạng\[ \dfrac{0}{0}\]. Đối với giới hạn này, nhìn chung là chúng ta chỉ cần dùng công thức \[\lim_{x\to 0}\dfrac{\sin x}{x}=1 \]và một số biến đổi là có thể giải được tất cả chúng.</p><p></p><p>Bài 1. Tính các giới hạn</p><p></p><p>a)\[\lim_{x\to 0}\frac{{{\sin 3x}}}{{{x} }\\];</p><p></p><p>b)\[\lim_{x\to 0}\frac{{{\sin 3x}}}{{{\sin 2x}\];</p><p></p><p>c)\[\lim_{x\to 0}\frac{{{1-\cos x}}}{{{x^2}\];</p><p></p><p>d)\[\lim_{x\to 0}\frac{{{1-\cos ax}}}{{{x^2}\], với\[ a\in{R}\] là tham số;</p><p></p><p>Bài 2. Tính giới hạn</p><p></p><p>\[\lim_{x\to\pi}\frac{{{\sin mx}}}{{{\sin nx}\], với m và n là các số nguyên dương.</p><p></p><p>Bài 3. Tính các giới hạn</p><p></p><p>a)\[\lim_{x\to 0}\frac{{{x^2}}}{{{\sin 2x}\]};</p><p></p><p>b)\[\lim_{x\to 0}\frac{{{\cos x-\cos (3x^2)}}}{{{\sin^2 x}\];</p><p></p><p>c)\[\lim_{x\to 0}\frac{{{1-\cos^3x}}}{{{x\sin 2x}\];</p><p></p><p>d)\[\lim_{x\to 0}\frac{{{1+\sin x-\cos x}}}{{{1-\sin x-\cos x}\].</p><p></p><p>Bài 4. Tính giới hạn</p><p></p><p>\[\lim_{x\to 0}{ x\cos{1}{x}\].</p><p></p><p>Bài 5. Tính giới hạn</p><p></p><p>\[\lim_{x\to 0}\frac{{{\sin (2x+a)-2\sin (a+x)+\sin a}}}{{{x^2}\].</p><p></p><p>Bài 6.(Dự bị năm 2002, Bộ GD)</p><p></p><p>Tính giới hạn\[ \lim_{x\to 0}\frac{{{\sqrt[3]{3x^2-1}+\sqrt{2x^2+1}}}}{{{1-\cos x}\].</p><p></p><p>Bài 7. Tính các giới hạn sau bằng cách dùng ý tưởng của lời giải Bài 2 hoặc cách khác</p><p></p><p>a)\[\lim_{x\to{\pi}{2}}\left({\pi}{2}-x\right)\tan x\];</p><p></p><p>b)\[\lim_{x\to{\pi}{2}}\left({1}{\cos x}-\tan x\right)\];</p><p></p><p>c)\[\lim_{x\to 2}{4-x^2}{\cos{\pi x}{4}\]};</p><p></p><p>d\[)\lim_{x\to{\pi}{4}}{\sin x-\cos x}{\cos 2x}\];</p><p></p><p>e)\[\lim_{x\to{\pi}{4}}\frac{{{\sin 2x-\cos 2x-1}}}{{{\cos x-\sin x}\];</p><p></p><p>f)\[\lim_{x\to{\pi}{2}}\left({\sin x}{\cos^2x}-\tan^2 x\right)\].</p><p></p><p>Bài 8. Tính các giới hạn</p><p></p><p>a)\[\lim_{x\to 0}\frac{{{1-\cos x\cos 2x}}}{{{x^2}\];</p><p></p><p>b)\[\lim_{x\to 0}\frac{{{1-\cos x\cos 2x\cos 3x}}}{{{x^2}\]\];</p><p></p><p>c)\[\lim_{x\to 0}\frac{{{1-\cos x\cos 2x\cdots\cos 2010x}}}{{{x^2}\]</p><p></p><p>Bài 9. Tính các giới hạn</p><p></p><p>a)\[\lim_{x\to 0}\frac{{{\sin x\sin 2x}}}{{{x^2}\];</p><p></p><p>b)\[\lim_{x\to 0}\frac{{{\sin x\sin 2x\sin 3x}}}{{{x^3}\];</p><p></p><p>c)\[\lim_{x\to 0}\frac{{{\sin x\sin 2x\cdots\sin 2010x}}}{{{x^{2010}}\].</p></blockquote><p></p>
[QUOTE="liti, post: 35842, member: 2098"] [CENTER] [SIZE=4][B]GIỚI HẠN HÀM LƯỢNG GIÁC[/B][/SIZE] [/CENTER] Hầu hết các bài toán giới hạn của hàm số trong bài này đều có thể chuyển về dạng\[ \dfrac{0}{0}\]. Đối với giới hạn này, nhìn chung là chúng ta chỉ cần dùng công thức \[\lim_{x\to 0}\dfrac{\sin x}{x}=1 \]và một số biến đổi là có thể giải được tất cả chúng. Bài 1. Tính các giới hạn a)\[\lim_{x\to 0}\frac{{{\sin 3x}}}{{{x} }\\]; b)\[\lim_{x\to 0}\frac{{{\sin 3x}}}{{{\sin 2x}\]; c)\[\lim_{x\to 0}\frac{{{1-\cos x}}}{{{x^2}\]; d)\[\lim_{x\to 0}\frac{{{1-\cos ax}}}{{{x^2}\], với\[ a\in{R}\] là tham số; Bài 2. Tính giới hạn \[\lim_{x\to\pi}\frac{{{\sin mx}}}{{{\sin nx}\], với m và n là các số nguyên dương. Bài 3. Tính các giới hạn a)\[\lim_{x\to 0}\frac{{{x^2}}}{{{\sin 2x}\]}; b)\[\lim_{x\to 0}\frac{{{\cos x-\cos (3x^2)}}}{{{\sin^2 x}\]; c)\[\lim_{x\to 0}\frac{{{1-\cos^3x}}}{{{x\sin 2x}\]; d)\[\lim_{x\to 0}\frac{{{1+\sin x-\cos x}}}{{{1-\sin x-\cos x}\]. Bài 4. Tính giới hạn \[\lim_{x\to 0}{ x\cos{1}{x}\]. Bài 5. Tính giới hạn \[\lim_{x\to 0}\frac{{{\sin (2x+a)-2\sin (a+x)+\sin a}}}{{{x^2}\]. Bài 6.(Dự bị năm 2002, Bộ GD) Tính giới hạn\[ \lim_{x\to 0}\frac{{{\sqrt[3]{3x^2-1}+\sqrt{2x^2+1}}}}{{{1-\cos x}\]. Bài 7. Tính các giới hạn sau bằng cách dùng ý tưởng của lời giải Bài 2 hoặc cách khác a)\[\lim_{x\to{\pi}{2}}\left({\pi}{2}-x\right)\tan x\]; b)\[\lim_{x\to{\pi}{2}}\left({1}{\cos x}-\tan x\right)\]; c)\[\lim_{x\to 2}{4-x^2}{\cos{\pi x}{4}\]}; d\[)\lim_{x\to{\pi}{4}}{\sin x-\cos x}{\cos 2x}\]; e)\[\lim_{x\to{\pi}{4}}\frac{{{\sin 2x-\cos 2x-1}}}{{{\cos x-\sin x}\]; f)\[\lim_{x\to{\pi}{2}}\left({\sin x}{\cos^2x}-\tan^2 x\right)\]. Bài 8. Tính các giới hạn a)\[\lim_{x\to 0}\frac{{{1-\cos x\cos 2x}}}{{{x^2}\]; b)\[\lim_{x\to 0}\frac{{{1-\cos x\cos 2x\cos 3x}}}{{{x^2}\]\]; c)\[\lim_{x\to 0}\frac{{{1-\cos x\cos 2x\cdots\cos 2010x}}}{{{x^2}\] Bài 9. Tính các giới hạn a)\[\lim_{x\to 0}\frac{{{\sin x\sin 2x}}}{{{x^2}\]; b)\[\lim_{x\to 0}\frac{{{\sin x\sin 2x\sin 3x}}}{{{x^3}\]; c)\[\lim_{x\to 0}\frac{{{\sin x\sin 2x\cdots\sin 2010x}}}{{{x^{2010}}\]. [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Phổ Thông
TOÁN THPT
Chuyên đề toán phổ thông
Lượng_giác
Giới hạn hàm Lượng giác
Top