Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
QUỐC TẾ
CHÂU ÂU
Anh Quốc
Để Học Tốt Tiếng Anh
Ngữ pháp tiếng Anh
Future Continuous (Thì tương lai tiếp diễn)
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="Đỗ Thị Lan Hương" data-source="post: 194646" data-attributes="member: 317476"><p><em>Như chúng ta đã biết, thì tương lai tiếp diễn được dùng để nói về 1 hành động đang diễn ra tại một thời điểm xác định trong tương lai. Để hiểu hơn về thì tương lai tiếp diễn, mời các bạn cùng tham khảo bài viết dưới đây nhé!</em></p><p style="text-align: center">[ATTACH=full]6982[/ATTACH]</p> <p style="text-align: center"><strong><span style="font-size: 18px">Future Continuous (Thì tương lai tiếp diễn)</span></strong></p><h3><span style="font-size: 15px">1. Cách dùng thì tương lai tiếp diễn</span></h3> <table style='width: 100%'><tr><td>Dùng để diễn tả một hành động hay sự việc đang diễn ra tại một thời điểm xác định trong tương lai.</td><td>At 12 o’clock tomorrow, my friends and I <strong>will be having</strong> lunch at school. (<em>Vào lúc 12h ngày mai, các bạn tôi và tôi sẽ đang ăn trưa tại trường.)</em><br /> We <strong>will be climbing</strong> the mountain at this time next Saturday. (Chúng tôi sẽ đang leo núi vào thời điểm này thứ 7 tuần tới.)</td></tr><tr><td>Dùng để diễn tả một hành động, một sự việc đang xảy ra thì một hành động, sự việc khác xen vào trong tương lai.</td><td>When you <strong>come</strong> tomorrow, they <strong>will be playing</strong>tennis. ( Khi bạn đến vào ngày mai, thì họ sẽ đi chơi tennis rồi )<br /> She <strong>will be waiting</strong> for me when I arrive tomorrow. (Cô ấy sẽ đang đợi tôi khi tôi đến vào ngày mai.)</td></tr><tr><td>Hành động sẽ diễn ra và kéo dài liên tục suốt một khoảng thời gian ở tương lai</td><td>My parents are going to London, so I<strong>’ll be staying</strong> with my grandma for the next 2 weeks.(Cha mẹ tôi sẽ đi London, vì vậy tôi sẽ ở với bà trong 2 tuần tới)</td></tr><tr><td>Hành động sẽ xảy ta như một phần trong kế hoạch hoặc một phần trong thời gian biểu</td><td>The party<strong> will be starting</strong> at ten o’clock. (Bữa tiệc sẽ bắt đầu lúc 10 giờ)</td></tr></table><h3><span style="font-size: 15px">2. Cấu trúc thì tương lai tiếp diễn</span></h3> <p style="text-align: left"> <table style='width: 100%'><tr><td><p style="text-align: center"><strong>Câu khẳng định</strong></p> </td><td><p style="text-align: center"><strong>Câu phủ định</strong></p> </td><td><p style="text-align: center"><strong>Câu nghi vấn</strong></p> </td></tr><tr><td><strong>S + will + be + V-ing</strong><br /> Ví dụ:<br /> – I <strong><u>will be staying</u></strong> at the hotel in Nha Trang at 1 p.m tomorrow. (<em>Tôi sẽ đang ở khách sạn ở Nha Trang lúc 1h ngày mai.)</em><br /> – She <strong><u>will be working</u></strong>at the factory when you come tomorrow.(<em>Cô ấy sẽ đang làm việc tại nhà máy lúc bạn đến ngày mai.)</em></td><td><strong>S + will + not + be + V-ing</strong><br /> CHÚ Ý:<br /> – will not = won’t<br /> Ví dụ:<br /> – We <strong><u>won’t be studying</u></strong> at 8 a.m tomorrow. (<em>Chúng tôi sẽ đang không học lúc 8h sáng ngày mai.)</em><br /> – The children <strong><u>won’t be playing</u></strong>with their friends when you come this weekend. (<em>Bọn trẻ sẽ đang không chơi với bạn của chúng khi bạn đến vào cuối tuần này.)</em></td><td><p style="text-align: center"><strong>Will + S + be + V-ing ?</strong></p> Trả lời: <strong>Yes, S + will<br /> <br /> No, S + won’t</strong><br /> Ví dụ:<br /> – <strong><u>Will</u></strong> you <strong><u>be waiting</u></strong>for the train at 9 a.m next Monday? (<em>Bạn sẽ đang đợi tàu vào lúc 9h sáng thứ Hai tuần tới phải không?)</em><br /> Yes, I will./ No, I won’t.<br /> – <strong><u>Will</u></strong> she <strong><u>be doing</u></strong> the housework at 10 p.m tomorrow? (<em>Cô ấy sẽ đang làm công việc nhà lúc 10h tối ngày mai phải không?</em>)<br /> Yes, she will./ No, she won’t.</td></tr></table> </p><h3><span style="font-size: 15px">3. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai tiếp diễn</span></h3><p>Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian trong tương lai kèm theo thời điểm xác định:</p><p>– at this time/ at this moment + thời gian trong tương lai: Vào thời điểm này ….</p><p>– At + giờ cụ thể + thời gian trong tương lai: vào lúc …..</p><p></p><p>Ví dụ:</p><p>– At this time tomorrow I <strong><u>will be going</u></strong> shopping in Singapore. (<em>Vào thời điểm này ngày mai, tôi sẽ đang đi mua sắm ở Singapore.</em>)</p><p>– At 10 a.m tomorrow my mother <strong><u>will be cooking</u></strong> lunch. (<em>Vào 10h sáng ngày mai mẹ tôi sẽ đang nấu bữa trưa</em>.)</p><h3><span style="font-size: 15px">4. Bài tập </span></h3><p><strong>Bài 1: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.</strong></p><p>1. They are staying at the hotel in London. At this time tomorrow, they (travel) in Vietnam.</p><p>2. When they (come) tomorrow, we (swim) in the sea.</p><p>3. My parents (visit) Europe at this time next week</p><p>4. Daisy (sit) on the plane at 9 am tomorrow.</p><p>5. At 8 o’clock this evening my friends and I (watch) a famous film at the cinema.</p><p>6. She (play) with her son at 7 o’clock tonight.</p><p>7. He (work) at this moment tomorrow.</p><p>8. They (make) their presentation at this time tomorrow morning.</p><p></p><p><strong>Bài 2: Complete these sentences using the future continuous tense.</strong></p><p>1. This time next year I (live)______ in London.</p><p>2. At 8PM tonight I (eat)_________ dinner with my family.</p><p>3. They (run)________ for about four hours. Marathons are incredibly difficult!</p><p>4. Unfortunately, I (work)______ on my essay so I won’t be able to watch the match.</p><p>5. She (study)_________ at the library tonight.</p><p>6. (you/wait)______ at the station when she arrives?</p><p>7. I (drink)_________ at the pub while you are taking your exam!</p><p>8. (she/visit)________ her Grandmother again this week?</p><p>9. At 3PM I (watch)__________ that movie on channel four.</p><p>10. (they/attend)____________ your concert next Friday? It would be lovely to see them.</p><p></p><p>Trên đây là kiến thức cơ bản và một số bài tập liên quan đến thì tương lai tiếp diễn. Hị vọng bài viết này sẽ trở thành tài liệu tham khảo giúp ích cho các bạn trong quá trình học tập.</p><p style="text-align: center">_Chúc các bạn học tốt!_</p></blockquote><p></p>
[QUOTE="Đỗ Thị Lan Hương, post: 194646, member: 317476"] [I]Như chúng ta đã biết, thì tương lai tiếp diễn được dùng để nói về 1 hành động đang diễn ra tại một thời điểm xác định trong tương lai. Để hiểu hơn về thì tương lai tiếp diễn, mời các bạn cùng tham khảo bài viết dưới đây nhé![/I] [CENTER][ATTACH type="full" width="300px" height="300px"]6982[/ATTACH] [B][SIZE=5]Future Continuous (Thì tương lai tiếp diễn)[/SIZE][/B][/CENTER] [HEADING=2][SIZE=4]1. Cách dùng thì tương lai tiếp diễn[/SIZE][/HEADING] [TABLE] [TR] [TD]Dùng để diễn tả một hành động hay sự việc đang diễn ra tại một thời điểm xác định trong tương lai.[/TD] [TD]At 12 o’clock tomorrow, my friends and I [B]will be having[/B] lunch at school. ([I]Vào lúc 12h ngày mai, các bạn tôi và tôi sẽ đang ăn trưa tại trường.)[/I] We [B]will be climbing[/B] the mountain at this time next Saturday. (Chúng tôi sẽ đang leo núi vào thời điểm này thứ 7 tuần tới.)[/TD] [/TR] [TR] [TD]Dùng để diễn tả một hành động, một sự việc đang xảy ra thì một hành động, sự việc khác xen vào trong tương lai.[/TD] [TD]When you [B]come[/B] tomorrow, they [B]will be playing[/B]tennis. ( Khi bạn đến vào ngày mai, thì họ sẽ đi chơi tennis rồi ) She [B]will be waiting[/B] for me when I arrive tomorrow. (Cô ấy sẽ đang đợi tôi khi tôi đến vào ngày mai.)[/TD] [/TR] [TR] [TD]Hành động sẽ diễn ra và kéo dài liên tục suốt một khoảng thời gian ở tương lai[/TD] [TD]My parents are going to London, so I[B]’ll be staying[/B] with my grandma for the next 2 weeks.(Cha mẹ tôi sẽ đi London, vì vậy tôi sẽ ở với bà trong 2 tuần tới)[/TD] [/TR] [TR] [TD]Hành động sẽ xảy ta như một phần trong kế hoạch hoặc một phần trong thời gian biểu[/TD] [TD]The party[B] will be starting[/B] at ten o’clock. (Bữa tiệc sẽ bắt đầu lúc 10 giờ)[/TD] [/TR] [/TABLE] [HEADING=2][SIZE=4]2. Cấu trúc thì tương lai tiếp diễn[/SIZE][/HEADING] [LEFT][TABLE] [TR] [TD][CENTER][B]Câu khẳng định[/B][/CENTER][/TD] [TD][CENTER][B]Câu phủ định[/B][/CENTER][/TD] [TD][CENTER][B]Câu nghi vấn[/B][/CENTER][/TD] [/TR] [TR] [TD][B]S + will + be + V-ing[/B] Ví dụ: – I [B][U]will be staying[/U][/B] at the hotel in Nha Trang at 1 p.m tomorrow. ([I]Tôi sẽ đang ở khách sạn ở Nha Trang lúc 1h ngày mai.)[/I] – She [B][U]will be working[/U][/B]at the factory when you come tomorrow.([I]Cô ấy sẽ đang làm việc tại nhà máy lúc bạn đến ngày mai.)[/I][/TD] [TD][B]S + will + not + be + V-ing[/B] CHÚ Ý: – will not = won’t Ví dụ: – We [B][U]won’t be studying[/U][/B] at 8 a.m tomorrow. ([I]Chúng tôi sẽ đang không học lúc 8h sáng ngày mai.)[/I] – The children [B][U]won’t be playing[/U][/B]with their friends when you come this weekend. ([I]Bọn trẻ sẽ đang không chơi với bạn của chúng khi bạn đến vào cuối tuần này.)[/I][/TD] [TD][CENTER][B]Will + S + be + V-ing ?[/B][/CENTER] Trả lời: [B]Yes, S + will No, S + won’t[/B] Ví dụ: – [B][U]Will[/U][/B] you [B][U]be waiting[/U][/B]for the train at 9 a.m next Monday? ([I]Bạn sẽ đang đợi tàu vào lúc 9h sáng thứ Hai tuần tới phải không?)[/I] Yes, I will./ No, I won’t. – [B][U]Will[/U][/B] she [B][U]be doing[/U][/B] the housework at 10 p.m tomorrow? ([I]Cô ấy sẽ đang làm công việc nhà lúc 10h tối ngày mai phải không?[/I]) Yes, she will./ No, she won’t.[/TD] [/TR] [/TABLE][/LEFT] [HEADING=2][SIZE=4]3. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai tiếp diễn[/SIZE][/HEADING] Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian trong tương lai kèm theo thời điểm xác định: – at this time/ at this moment + thời gian trong tương lai: Vào thời điểm này …. – At + giờ cụ thể + thời gian trong tương lai: vào lúc ….. Ví dụ: – At this time tomorrow I [B][U]will be going[/U][/B] shopping in Singapore. ([I]Vào thời điểm này ngày mai, tôi sẽ đang đi mua sắm ở Singapore.[/I]) – At 10 a.m tomorrow my mother [B][U]will be cooking[/U][/B] lunch. ([I]Vào 10h sáng ngày mai mẹ tôi sẽ đang nấu bữa trưa[/I].) [HEADING=2][SIZE=4]4. Bài tập [/SIZE][/HEADING] [B]Bài 1: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.[/B] 1. They are staying at the hotel in London. At this time tomorrow, they (travel) in Vietnam. 2. When they (come) tomorrow, we (swim) in the sea. 3. My parents (visit) Europe at this time next week 4. Daisy (sit) on the plane at 9 am tomorrow. 5. At 8 o’clock this evening my friends and I (watch) a famous film at the cinema. 6. She (play) with her son at 7 o’clock tonight. 7. He (work) at this moment tomorrow. 8. They (make) their presentation at this time tomorrow morning. [B]Bài 2: Complete these sentences using the future continuous tense.[/B] 1. This time next year I (live)______ in London. 2. At 8PM tonight I (eat)_________ dinner with my family. 3. They (run)________ for about four hours. Marathons are incredibly difficult! 4. Unfortunately, I (work)______ on my essay so I won’t be able to watch the match. 5. She (study)_________ at the library tonight. 6. (you/wait)______ at the station when she arrives? 7. I (drink)_________ at the pub while you are taking your exam! 8. (she/visit)________ her Grandmother again this week? 9. At 3PM I (watch)__________ that movie on channel four. 10. (they/attend)____________ your concert next Friday? It would be lovely to see them. Trên đây là kiến thức cơ bản và một số bài tập liên quan đến thì tương lai tiếp diễn. Hị vọng bài viết này sẽ trở thành tài liệu tham khảo giúp ích cho các bạn trong quá trình học tập. [CENTER]_Chúc các bạn học tốt!_[/CENTER] [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
QUỐC TẾ
CHÂU ÂU
Anh Quốc
Để Học Tốt Tiếng Anh
Ngữ pháp tiếng Anh
Future Continuous (Thì tương lai tiếp diễn)
Top