[PDF]https://server1.vnkienthuc.com/files/64/Dethi_thu-DH-Mon_Hoa-10-6-2010.pdf[/PDF]
PHẦN CHUNG: (44 câu – từ câu 1 ñến câu 44)
1. Phương trình hoá học nào dưới ñây không ñúng ? Biết trật tự dãy ñiện hóa :
A. 3Cu + 2Fe
C. Fe
2. Cho phản ứng : Al + H2O + NaOH → NaAlO2 + 3/2H2
Chất tham gia phản ứng ñóng vai trò chất oxi hóa trong phản ứng này là :
A. Al B. H2O C. NaOH D. NaAlO2
3. Hòa tan hoàn toàn 7,68 gam kim loại M (hóa trị n) vào dung dịch HNO3 vừa ñủ thu ñược 1,792
L (ñktc) khí NO. Kim loại M là :
A. lưu huỳnh (S) B. sắt (Fe) C. ñồng (Cu) D. kẽm (Zn)
4. Xét biểu ñồ quan hệ giữa năng lượng ion hóa thứ nhất và số ñiện tích hạt nhân.
3+ → 3Cu
2+
+ → Fe
+ Ag
2b+ + + + +
Mg Fe Cu Fe Ag
Mg Fe Cu Ag
2+ + 2Fe B. Mg + Fe
3+2 2 3
+ Ag D. Fe + 2Fe
Kí tự ñại diện cho các nguyên tố kim loại kiềm là :
A. W. B. X. C. Y. D. Z.
5. Tính thể tích dung dịch NaOH 0,1M tối thiểu cần cho vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,01 mol
HCl và 0,02 mol CuCl2 ñể lượng kết tủa thu ñược là cực ñại.
A. 200 mL B. 300 mL C. 400 mL D. 500
mL
6. Dãy nào dưới ñây chỉ gồm các chất tan tốt trong nước ?
A. BeSO4, MgSO4, CaSO4, SrSO4
C. BeCO3, MgCO3, CaCO3, SrCO3 D. Be(OH)2, Mg(OH)2, Ca(OH)2
7. Mô tả ứng dụng của Mg nào dưới ñây không ñúng ?
A. Dùng chế tạo dây dẫn ñiện.
B. Dùng ñể tạo chất chiếu sáng.
C. Dùng trong các quá trình tổng hợp hữu cơ.
D. Dùng ñể chế tạo hợp kim nhẹ, cần cho công nghiệp sản xuất máy bay, tên lửa, ôtô.
8. Hòa tan 0,24 mol FeCl3 và 0,16 mol Al2(SO4)3 vào 0,4 mol dung dịch H2SO4 ñược dung dịch
A. Thêm 2,6 mol NaOH nguyên chất vào dung dịch A thấy xuất hiện kết tủa B. Khối lượng của
B là :
A. 15,60 gam. B. 25,68 gam. C. 41,28 gam. D. 50,64 gam.
9. Tính chất vật lí nào dưới ñây không phải là tính chất của Fe kim loại ?
A. Kim loại nặng, khó nóng chảy B. Màu vàng nâu, cứng và giòn
C. Dẫn ñiện và nhiệt tốt D. Có tính nhiễm từ
10. Cho 0,2 mol Fe vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,2 mol Fe(NO3)3 và 0,2 mol AgNO3. Khi phản
ứng hoaàntoàn, số mol Fe(NO3)3 trong dung dịch bằng :
A. 0,3 mol B. 0,5 mol C. 0,2 mol D. 0,0 mol
11. Tính lượng I2 hình thành khi cho dung dịch chứa 0,2 mol FeCl3 phản ứng hoàn toàn với dung
dịch chứa 0,3 mol KI.
A. 0,10 mol B. 0,15 mol C. 0,20 mol D. 0,40 mol
12. Iot có tính chất gần giống nhất với nguyên tố nào dưới ñây ?
A. Mangan (Mn) B. Clo (Cl) C. Telu (Te) D. Xenon (Xe)
13. Công thức cấu tạo của ñơn chất và hợp chất chứa nguyên tố nitơ nào dưới ñây không ñúng ?
B. NH4
A. N2 N N
C. N2O5 N O N
14. Crăckinh một ankan A, người ta thu ñược hỗn hợp sản phẩm gồm : metan, etan, propan, etilen,
propilen và butilen. A là :
A. propan B. butan C. pentan D. hexan
15. Cho isopren phản ứng với Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1. Số sản phẩm thuộc loại dẫn xuất ñibrom thu
ñược (không xét ñồng phân hình học) là :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
16. ðể phân biệt glucozơ và fructozơ thì nên chọn thuốc thử nào dưới ñây ?
A. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm nóng B. Dung dịch AgNO3 trong NH3
C. Dung dịch brom D. Cu(OH)2
17. Phát biểu nào dưới ñây về ứng dụng của xenlulozơ là không ñúng ?
A. Xenlulozơ dùng làm vật liệu xây dựng, ñồ dùng gia ñình, sản xuất giấy, ...
B. Xenlulozơ dùng làm một số tơ tự nhiên và nhân tạo.
C. Xenlulozơ dùng làm nguyên liệu sản xuất ancol etylic.
D. Xenlulozơ dùng làm thực phẩm cho con người.
18. Tinh bột có khối lượng phân tử khoảng 200.000 ñến 1.000.000 ñvC. Vậy số mắt xích trong
phân tử tinh bột là ở khoảng :
A. từ 2000 ñến 6000 B. từ 600 ñến 2000 C. từ 1000 ñến 5500 D. từ 1000 ñến 6000
19. Phản ứng nào dưới ñây không thể hiện tính bazơ của amin ?
A. CH3NH2 + H2O → CH3NH3
C. Fe
H2O
20. Tên gọi của amino axit nào dưới ñây là ñúng ?
A. H2N–CH2–COOH (glixerin hay glixerol)
D. HNO3 H O N
+ + OH– 3+
+ 3CH3NH2+ 3H2O → Fe(OH)3 + 3CH3NH3
B. CH3 CH COOH
(anilin)
C. CH
HOOC [CH2
. CH] D 2
21. Phát biểu nào sau ñây không ñúng ?
A. Những hợp chất hình thành bằng cách ngưng tụ hai hay nhiều α-amino axit ñược gọi là
peptit.
B. Phân tử có hai nhóm -CO-NH- ñược gọi là ñipeptit, ba nhóm thì ñược gọi là tripeptit.
C. Các peptit có từ 10 ñến 50 ñơn vị amino axit cấu thành ñược gọi là polipeptit.
D. Trong mỗi phân tử peptit, các amino axit ñược sắp xếp theo một thứ tự xác ñịnh.
22. Phản ứng nào dưới ñây là phản ứng nào làm giảm mạch polime ?
A. poli(vinyl clorua) + Cl2 →
C. poli(vinyl axetat) + H2O →
23. Loại cao su nào dưới ñây là kết quả của phản ứng ñồng trùng hợp ?
A. Cao su buna B. Cao su buna-N C. Cao su isopren. D. Cao su clopren
24. Có các chất : CH4, CH3Cl, HCHO và CH3CHO. Chất KHÔNG thể trực tiếp ñiều chế metanol là
A. CH4
25. Dưới ñây là giản ñồ nhiệt ñộ sôi của bốn hợp chất hữu cơ là C2H5Cl, C2H5OH, CH3COOH và
CH3COOC2H5.
NH2CH2NH2NH2
COOH (phenylalanin)
COOH (axit glutaric)
tOH t,−
D. amilozơ + H2O →
B. CH3Cl C. CH3CHO D. HCHO
C)o
PHẦN CHUNG: (44 câu – từ câu 1 ñến câu 44)
1. Phương trình hoá học nào dưới ñây không ñúng ? Biết trật tự dãy ñiện hóa :
A. 3Cu + 2Fe
C. Fe
2. Cho phản ứng : Al + H2O + NaOH → NaAlO2 + 3/2H2
Chất tham gia phản ứng ñóng vai trò chất oxi hóa trong phản ứng này là :
A. Al B. H2O C. NaOH D. NaAlO2
3. Hòa tan hoàn toàn 7,68 gam kim loại M (hóa trị n) vào dung dịch HNO3 vừa ñủ thu ñược 1,792
L (ñktc) khí NO. Kim loại M là :
A. lưu huỳnh (S) B. sắt (Fe) C. ñồng (Cu) D. kẽm (Zn)
4. Xét biểu ñồ quan hệ giữa năng lượng ion hóa thứ nhất và số ñiện tích hạt nhân.
3+ → 3Cu
2+
+ → Fe
+ Ag
2b+ + + + +
Mg Fe Cu Fe Ag
Mg Fe Cu Ag
2+ + 2Fe B. Mg + Fe
3+2 2 3
+ Ag D. Fe + 2Fe
Kí tự ñại diện cho các nguyên tố kim loại kiềm là :
A. W. B. X. C. Y. D. Z.
5. Tính thể tích dung dịch NaOH 0,1M tối thiểu cần cho vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,01 mol
HCl và 0,02 mol CuCl2 ñể lượng kết tủa thu ñược là cực ñại.
A. 200 mL B. 300 mL C. 400 mL D. 500
mL
6. Dãy nào dưới ñây chỉ gồm các chất tan tốt trong nước ?
A. BeSO4, MgSO4, CaSO4, SrSO4
C. BeCO3, MgCO3, CaCO3, SrCO3 D. Be(OH)2, Mg(OH)2, Ca(OH)2
7. Mô tả ứng dụng của Mg nào dưới ñây không ñúng ?
A. Dùng chế tạo dây dẫn ñiện.
B. Dùng ñể tạo chất chiếu sáng.
C. Dùng trong các quá trình tổng hợp hữu cơ.
D. Dùng ñể chế tạo hợp kim nhẹ, cần cho công nghiệp sản xuất máy bay, tên lửa, ôtô.
8. Hòa tan 0,24 mol FeCl3 và 0,16 mol Al2(SO4)3 vào 0,4 mol dung dịch H2SO4 ñược dung dịch
A. Thêm 2,6 mol NaOH nguyên chất vào dung dịch A thấy xuất hiện kết tủa B. Khối lượng của
B là :
A. 15,60 gam. B. 25,68 gam. C. 41,28 gam. D. 50,64 gam.
9. Tính chất vật lí nào dưới ñây không phải là tính chất của Fe kim loại ?
A. Kim loại nặng, khó nóng chảy B. Màu vàng nâu, cứng và giòn
C. Dẫn ñiện và nhiệt tốt D. Có tính nhiễm từ
10. Cho 0,2 mol Fe vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,2 mol Fe(NO3)3 và 0,2 mol AgNO3. Khi phản
ứng hoaàntoàn, số mol Fe(NO3)3 trong dung dịch bằng :
A. 0,3 mol B. 0,5 mol C. 0,2 mol D. 0,0 mol
11. Tính lượng I2 hình thành khi cho dung dịch chứa 0,2 mol FeCl3 phản ứng hoàn toàn với dung
dịch chứa 0,3 mol KI.
A. 0,10 mol B. 0,15 mol C. 0,20 mol D. 0,40 mol
12. Iot có tính chất gần giống nhất với nguyên tố nào dưới ñây ?
A. Mangan (Mn) B. Clo (Cl) C. Telu (Te) D. Xenon (Xe)
13. Công thức cấu tạo của ñơn chất và hợp chất chứa nguyên tố nitơ nào dưới ñây không ñúng ?
B. NH4
A. N2 N N
C. N2O5 N O N
14. Crăckinh một ankan A, người ta thu ñược hỗn hợp sản phẩm gồm : metan, etan, propan, etilen,
propilen và butilen. A là :
A. propan B. butan C. pentan D. hexan
15. Cho isopren phản ứng với Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1. Số sản phẩm thuộc loại dẫn xuất ñibrom thu
ñược (không xét ñồng phân hình học) là :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
16. ðể phân biệt glucozơ và fructozơ thì nên chọn thuốc thử nào dưới ñây ?
A. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm nóng B. Dung dịch AgNO3 trong NH3
C. Dung dịch brom D. Cu(OH)2
17. Phát biểu nào dưới ñây về ứng dụng của xenlulozơ là không ñúng ?
A. Xenlulozơ dùng làm vật liệu xây dựng, ñồ dùng gia ñình, sản xuất giấy, ...
B. Xenlulozơ dùng làm một số tơ tự nhiên và nhân tạo.
C. Xenlulozơ dùng làm nguyên liệu sản xuất ancol etylic.
D. Xenlulozơ dùng làm thực phẩm cho con người.
18. Tinh bột có khối lượng phân tử khoảng 200.000 ñến 1.000.000 ñvC. Vậy số mắt xích trong
phân tử tinh bột là ở khoảng :
A. từ 2000 ñến 6000 B. từ 600 ñến 2000 C. từ 1000 ñến 5500 D. từ 1000 ñến 6000
19. Phản ứng nào dưới ñây không thể hiện tính bazơ của amin ?
A. CH3NH2 + H2O → CH3NH3
C. Fe
H2O
20. Tên gọi của amino axit nào dưới ñây là ñúng ?
A. H2N–CH2–COOH (glixerin hay glixerol)
D. HNO3 H O N
+ + OH– 3+
+ 3CH3NH2+ 3H2O → Fe(OH)3 + 3CH3NH3
B. CH3 CH COOH
(anilin)
C. CH
HOOC [CH2
. CH] D 2
21. Phát biểu nào sau ñây không ñúng ?
A. Những hợp chất hình thành bằng cách ngưng tụ hai hay nhiều α-amino axit ñược gọi là
peptit.
B. Phân tử có hai nhóm -CO-NH- ñược gọi là ñipeptit, ba nhóm thì ñược gọi là tripeptit.
C. Các peptit có từ 10 ñến 50 ñơn vị amino axit cấu thành ñược gọi là polipeptit.
D. Trong mỗi phân tử peptit, các amino axit ñược sắp xếp theo một thứ tự xác ñịnh.
22. Phản ứng nào dưới ñây là phản ứng nào làm giảm mạch polime ?
A. poli(vinyl clorua) + Cl2 →
C. poli(vinyl axetat) + H2O →
23. Loại cao su nào dưới ñây là kết quả của phản ứng ñồng trùng hợp ?
A. Cao su buna B. Cao su buna-N C. Cao su isopren. D. Cao su clopren
24. Có các chất : CH4, CH3Cl, HCHO và CH3CHO. Chất KHÔNG thể trực tiếp ñiều chế metanol là
A. CH4
25. Dưới ñây là giản ñồ nhiệt ñộ sôi của bốn hợp chất hữu cơ là C2H5Cl, C2H5OH, CH3COOH và
CH3COOC2H5.
NH2CH2NH2NH2
COOH (phenylalanin)
COOH (axit glutaric)
tOH t,−
D. amilozơ + H2O →
B. CH3Cl C. CH3CHO D. HCHO
C)o