1 Hợp chất C3H7O2N (X) có khả năng tác dụng dung dịch HCl lẫn dung dịch KOH thì X có công thức cấu tạo là:
I/ NH2–CH2–CH2–COOHII/ CH3–CH(NH2)–COOHIII/ CH2=CH–COONH4
A. I, II
B. I, III
C. II, III
D. I, II, III
2/ Cho FexOytác dụng với dung dịch H2SO4(loãng, dư), được một dung dịch vừa làm mất màu dung dịch KMnO4, vừa hòa tan bột Cu. Hãy cho biết FexOylà oxit nào dưới đây:
A. Fe2O3
B. FeO
C. Fe3O4
D. Hỗn hợp của 3 oxit trên.
3/ Cho hỗn hợp 3 muối ACO3, BCO3và XCO3tan trong dung dịch HCl 1M vừa đủ tạo ra 0,2 mol khí, vậy số ml dung dịch HCl đã dùng là:
A. 200
B. 100
C. 150
D. 300
4/ Từ Fe2O3người ta điều chế Fe bằng cách nào?
A. Điện phân nóng chảy Fe2O3.
B. Khử Fe2O3bằng CO ở nhiệt độ cao.
C. Nhiệt phân Fe2O3.
D. A, B, C đều đúng.
5/ Điền các từ vào vị trí thích hợp trong các mệnh đề sau:
I/ Quá trình chuyển hóa andehit thành axit là quá trình(1) .
II/ Người ta dùng CuO để(2)rượu etylic thành andehit.
A. (1) và (2): Khử
B. (1): Khử – (2): Oxi hóa
C. (1) và (2): Oxi hóa
D. (1): Oxi hóa – (2): Khử
6/ Các câu khẳng định sau đây đúng hay sai?
I/ Khi thủy phân este đơn chức no ta luôn luôn được axit đơn chức no và rượu đơn chức no.
II/ Khi thủy phân este đơn chức không no ta luôn được axit đơn chức không no và rượu đơn chức không no.
A. I, II đều đúng.
B. I, II đều sai.
C. I đúng, II sai.
D. I sai, II đúng.
7 Cho Na kim loại vào lượng dư dung dịch CuCl2sẽ thu được kết tủa nào sau đây:
A. Cu(OH)2
B. Cu
C. CuCl
D. A, B, C đều đúng.
8 Cho vào ống nghiệm chứa dung dịch FeCl3một ít dung dịch KOH ta thấy:
A. Xuất hiện kết tủa trắng xanh sau đó tan.
B. Xuất hiện kết tủa trắng xanh hóa nâu trong không khí.
C. Xuất hiện kết tủa nâu đỏ sau đó tan.
D. Xuất hiện kết tủa nâu đỏ.
9 Cho 4 chất: X(andehit fomic), Y (axit axetic), Z (rượu metylic), T (axit fomic). Nhiệt độ sôi được sắp theo thứ tự tăng dần như sau:
A. Y < Z < X < T
B. X < Z < T < Y
C. Z < X < Y < T
D. X < Z < Y < T
10 Khi hidro hóa X thu được rượu iso butylic.
I) CH3CH(CH3)CHO II) CH2=C(CH3)CH2OHIII) CH2=C(CH3)CHO
X có công thức cấu tạo là:
A. I,II
B. I,II,III
C. II, III
D. I, III
11 Andehit là hợp chất hữu cơ trong phân tử có mang nhóm chức:
A. OH
B. COOH
C. COH
D. CHO
12 Để tách hexan có lẫn tạp chất hexin–1, ta dùng thí nghiệm nào sau đây:
TN1/ Dùng dung dịch AgNO3/ NH3dư, lọc bỏ kết tủa, rồi cho vào bình lóng để chiết hexan.
TN2/ Dùng dung dịch AgNO3dư, rồi cho vào bình lóng để chiết hexan.
A. TN1 và TN2 đều đúng.
B. TN1 và TN2 đều sai.
C. TN1 đúng, TN2 sai.
D. TN1 sai, TN2 đúng.
13 Oxi hóa rượu bằng CuO đun nóng thu được andehit, thì rượu đó là rượu bậc:
A. 1
B. 2
C. 3
D. Cả A, B, C đúng.
14 Cặp nào gồm 2 kim loại mà mỗi kim loại đều không tan trong dung dịch HNO3đặc, nguội:
A. Zn, Fe
B. Fe, Al
C. Cu, Al
D. Ag, Fe
Đáp án: B
15 Trong sơ đồ sau (mỗi mũi tên là 1 phương trình phản ứng):
X-->CH3–CHO-->Y thì:
I/ X là CH--CH và Y là CH3–CH2OH
II/ X là CH3–CH2OH và Y là CH3–COOH
A. I, II đều đúng.
B. I, II đều sai.
C. I đúng, II sai.
D. I sai, II đúng.
16 Đem glucozơ lên men điều chế rượu etylic (khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml), hiệu suất phản ứng lên men rượu etylic là 75%. Để thu được 80 lít rượu vang 120thì khối lượng glucozơ cần dùng là:
A. 24,3 (kg)
B. 20(kg)
C. 21,5(kg)
D. 25,2(kg)
17 Để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Fe ở dạng bột, đồng thời giữ nguyên khối lượng bạc ban đầu. Người ta tiến hành theo sơ đồ sau:
Dung dịch muối X đã dùng trong thí nghiệm trên là:
A. AgNO3
B. Hg(NO3)2
C. Fe(NO3)3
D. Fe(NO3)2
18 Khi tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Fe ở dạng bột.Với điều kiện chỉ dùng duy nhất 1 dung dịch chứa 1 hóa chất và lượng Ag tách ra vẫn giữ nguyên khối lượng ban đầu. Ta có thể dùng dung dịch muối nào sau đây:
A. AgNO3
B. FeCl3
C. Cu(NO3)2
D. Hg(NO3)2
19Thủy tinh hữu cơ được tổng hợp từ nguyên liệu nào sau đây:
A. Vinyl clorua
B. Stiren
C. Metyl metacrilat
D. Propilen
20 Để phân biệt 3 chất: Axit axetic, fomon và nước, ta dùng thí nghiệm nào:
I/ Thí nghiệm 1 dùng dung dịch AgNO3/ NH3và thí nghiệm 2 dùng quỳ tím.
II/ Thí nghiệm 1 dùng dung dịch AgNO3/ NH3và thí nghiệm 2 dùng CuO.
III/ Chỉ cần Cu(OH)2rồi đun nóng.
A. I, II
B. I, III
C. II, III
D. I, II, III
21 Để sản xuất 10,8 tấn Al, cần x tấn Al2O3và tiêu hao y tấn than chì ở anot. Biết hiệu suất phản ứng là 100%. Hỏi giá trị của x và y là bao nhiêu?
A. x = 10,2; y = 1,8
B. x = 20,4; y = 3,6
C. x = 40,8; y = 14,4
D. x = 40,8; y = 4,8
22 Hỗn hợp A gồm hai kim loại kiềm M và M’ nằm ở hai chu kỳ kế tiếp nhau. Lấy 3,1 g A hòa tan hết vào nước thu được 1,12 lít hidro (đktc). M và M’ là hai kim loại nào:
A. Li, Na
B. Na, K
C. K, Rb
D. Rb, Cs
23 Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp hai rượu thuộc dãy đồng đẳng của rượu etylic thu được 70,4 gam CO2và 39,6 gam H2O. Giá trị của a(gam) là:
A. 33,2
B. 21,4
C. 35,8
D. 38,5
24 Cho 4 lọ mất nhãn đựng riêng rẽ các dung dịch: Al2(SO4)3; NaNO3; Na2CO3; NH4NO3. Nếu chỉ dùng một thuốc thử để phân biệt chúng thì dùng chất nào trong các chất sau:
A. Dung dịch NaOH
B. Dung dịch H2SO4
C. Dung dịch Ba(OH)2
D. Dung dịch AgNO3
25 Chất hữu cơ X chỉ chứa một loại nhóm chức andehit, có công thức thực nghiệm là (CH2O)n. Công thức phân tử nào sau đây là đúng:
A. CH2O
B. C2H4O2
C. C3H6O3
D. Cả A, B đều đúng.
26 Các câu khẳng định sau đây đúng hay sai?
I/ Chất hữu cơ nào tác dụng dễ dàng với NaOH thì chất đó dễ tan trong nước.
II/ Chất hữu cơ nào tác dụng dễ dàng với natri thì chất đó dễ tan trong nước.
A. I, II đều đúng.
B. I, II đều sai.
C. I đúng, II sai.
D. I sai, II đúng.
27 Một hỗn hợp gồm 0,1 mol etilen glicol và 0,2 mol rượu X. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp này cần 0,95 mol O2và thu được 0,8 mol CO2và 1,1 mol H2O. Công thức rượu X là:
A. C2H5OH
B. C3H5(OH)3
C. C3H6(OH)2
D. C3H5OH
28 Sục từ từ khí CO2vào dung dịch NaOH, tới một lúc nào đó tạo ra được hai muối. Thời điểm tạo ra hai muối như thế nào?
A. NaHCO3tạo ra trước, Na2CO3tạo ra sau.
B. Na2CO3tạo ra trước, NaHCO3tạo ra sau.
C. Cả hai muối tạo ra cùng lúc.
D. Không thể biết muối nào tạo ra trước, muối nào tạo ra sau.
29 Trong không khí ẩm, vật làm bằng chất liệu nào dưới đây thì xảy ra hiện tượng sắt bị ăn mòn điện hóa?
A. Tôn (sắt tráng kẽm).
B. Sắt nguyên chất.
C. Sắt tây (sắt tráng thiếc).
D. Hợp kim gồm Al và Fe.
30 Lấy 20 g hỗn hợp bột Al và Fe2O3ngâm trong dung dịch NaOH(dư), phản ứng xong người ta thu được 3, 36l khí hidro (đktc). Khối lượng Fe2O3ban đầu là:
A. 13,7 gam
B. 17,3 gam
C. 18 gam
D. 15,95gam
31 Các câu phát biểu sau đây đúng hay sai?
I/ Ankanal (dãy đồng đẳng của fomandehit) có công thức phân tử chung là CnH2nO.
II/Hợp chất có công thức phân tử chung là CnH2nO luôn luôn cho phản ứng tráng gương.
A. I, II đều đúng.
B. I, II đều sai.
C. I đúng, II sai.
D. I sai, II đúng.
32 Hợp chất C3H6Cl2(X) khi tác dụng NaOH cho sản phẩm có khả năng hòa tan được Cu(OH)2thì X có công thức cấu tạo là:
A. CH3–CH2–CHCl2
B. CH3–CCl2–CH3
C. CH3–CHCl–CH2Cl
D. CH2Cl–CH2–CH2Cl
33 Trong sản xuất gang, nguyên liệu cần dùng là quặng sắt, than cốc và chất chảy. Nếu nguyên liệu có lẫn tạp chất là SiO2thì chất chảy cần dùng là:
A. CaCO3
B. CaCl2
C. Ca(NO3)2
D. CaSO4
34/ Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử các chất rắn NaCl, I2và Fe thuộc loại liên kết nào?
A. NaCl: ion.
B. I2: cộng hóa trị.
C. Fe: kim loại.
D. A, B, C đều đúng.
35 Bản chất của ăn mòn hóa học và ăn mòn điện hóa giống và khác nhau như thế nào?
A. Giống là cả hai đều phản ứng với dung dịch chất điện li, khác là có và không có phát sinh dòng điện.
B. Giống là cả hai đều là sự ăn mòn, khác là có và không có phát sinh dòng điện.
C. Giống là cả hai đều phát sinh dòng điện, khác là chỉ có ăn mòn hóa học mới là quá trình oxi hóa khử.
D. Giống là cả hai đều là quá trình oxi hóa khử, khác là có và không có phát sinh dòng điện.
36/ Kim loại dẻo nhất là:
A. Vàng
B. Bạc
C. Chì
D. Đồng
37 Trong cơ thể, protit chuyển hóa thành:
A. Amino axit.
B. Axit béo.
C. Glucozơ.
D. Axit hữu cơ.
38/ Câu nói nào hoàn toàn đúng:
A. Cặp oxi hóa khử của kim loại là một cặp gồm một chất oxi hóa và một chất khử.
B. Dãy điện hóa của kim loại là một dãy những cặp oxi hóa-khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của các kim loại và chiều giảm dần tính khử của các ion kim loại.
C. Kim loại nhẹ là kim loại có thể dùng dao cắt ra.
D. Fe2+có thể đóng vai trò chất oxi hóa trong phản ứng này nhưng cũng có thể đóng vai trò chất khử trong phản ứng khác.
39/ Từ nhôm cacbua và các chất vô cơ thích hợp, người ta tổng hợp benzen theo sơ đồ:
Al4C3 CH4 C2H2 C6H6
Với h1 80% , h2 70% , h3 50% lần lượt là hiệu suất của các phản ứng. Để thu được 546g benzen, khối lượng Al4C3cần dùng là:
A. 7200 gam
B. 3600 gam
C. 2016 gam
D. 1008 gam
40/ Đốt nóng một hỗn hợp gồm bột Al và bột Fe3O4trong môi trường không có không khí. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được khí H2bay lên. Vậy trong hỗn hợp X có những chất sau:
A. Al, Fe, Fe3O4, Al2O3
B. Al, Fe, Fe2O3, Al2O3
C. Al, Fe, Al2O3
D. Al, Fe, FeO, Al2O3
41/ Khi cho Mg phản ứng với axit HNO3loãng, sản phẩm khử sinh ra chủ yếu là:
A. NO2
B. NO
C. N2
D. NH4NO3
42/ Có thể điều chế được bao nhiêu tấn axit axetic, từ 120 tấn canxi cacbua có chứa 8% tạp chất trơ, với hiệu suất của quá trình là 80%. (Cho Ca=40).
A. 113,6 tấn
B. 80,5 tấn
C. 110,5 tấn
D. 82,8 tấn
43/ Hỗn hợp G gồm Fe3O4và CuO. Cho hiđro dư đi qua 6,32 gam hỗn hợp G nung nóng cho đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được chất rắn G1và 1,62 gam H2O. Số mol của Fe3O4và CuO trong hỗn hợp G ban đầu lần lượt là:
A. 0,05; 0,01
B. 0,01; 0,05
C. 0,5; 0,01
D. 0,05; 0,1
44/ Cho 47,6 gam hỗn hợp G gồm 2 axit đơn chức tác dụng vừa đủ dùng K2CO3, đun nhẹ được 0,35 mol CO2và m gam hỗn hợp G’ gồm 2 muối hữu cơ. Giá trị của m là:
A. 7,42 gam
B. 74,2 gam
C. 37,1 gam
D. 148,4 gam
45/ Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Rượu thơm là chất có công thức tổng quát C6H6z(OH)z
B. Rượu thơm là chất trong phân tử có nhân benzen và có nhóm hidroxyl.
C. Rượu thơm là chất có nhóm hidroxyl gắn trên mạch nhánh của hidrocacbon thơm.
D. Rượu thơm là chất có nhân benzen, mùi thơm hạnh nhân.
46/ Cho 3 axit: Axit fomic, axit axetic và axit acrylic, để nhận biết 3 axit này ta dùng:
A. Nước brom và quỳ tím.
B. Ag2O/dd NH3và quỳ tím.
C. Natri kim loại, nước brom.
D. Ag2O/dd NH3và nước brom.
47/ Trong các công thức sau đây, hãy cho biết công thức nào là công thức của rượu bậc 1.
A. RCH2OH
B. R(OH)z
C. CnH2nOH
D. CnH2nOH
48/ Trong bảng hệ thống tuần hoàn, phân nhóm chính của nhóm nào sau đây chỉ gồm toàn kim loại:
A. Nhóm I (trừ hidro).
B. Nhóm I (trừ hidro) và II.
C. Nhóm I (trừ hidro), II và III.
D. Nhóm I (trừ hidro), II, III và IV.
49/ Cho dung dịch Chì (II) Nitrat tác dụng với sắt được dung dịch Sắt (II) Nitrat và chì. Tìm nhận xét đúng:
A. Tính khử của sắt mạnh hơn của chì.
B. Tính oxi hóa của Fe2+mạnh hơn Pb2+
C. Tính khử của chì mạnh hơn tính khử của sắt.
D. Tính oxi hóa của Pb2+mạnh hơn Fe.
50/ Cho 0,01 mol este hữu cơ mạch hở X phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0,03 mol KOH. E thuộc loại este
A. đơn chức.
B. hai chức.
C. ba chức.
D. không xác định.
Đề thi thử ĐH-CĐ 2008-2009 lần 1 trường THPT Chuyên Nguyễn Huệ- HN
ĐẠI HỌC 2009 MÔN HÓA
TRƯỜNGTHPT CHUYÊN NGUYỄN HUỆ KÌ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN THỨ NHẤT Năm học 2008-2009 Môn : Hoá (Thời gian làm bài 90’)
Cho biết khối lượng nguyên tử của các nguyên tố:
H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe=56; ** = 64; Zn = 65; Ag = 108; Au= 197
I/ Phần chung cho tất cả thí sinh
Câu 1: Cho m gam hỗn hợp gồm 2 phenol và ancol benzylic tác dụng với Na dư có 448ml khí thoát ra (đktc). Mặt khác m gam hỗn hợp này làm mất màu vừa hết 100ml dung dịch nước Br2 0,3M. Thành phần % số mol của phenol trong hỗn hợp là:
A: 74,6%
B: 22,5%
C: 25%
D: 32,4%
Câu 2: X là anđehit mạch hở. Cứ một thể tích hơi chất X cộng tối đa 3 thể tích khí H2 và sinh ra ancol Y. Chất Y tác dụng với Na dư được thể tích khí H2 ssúng bằng thể tích hơi chất Y đã phản ứng (các th ể tích khí đo ở cùng đk). Công thức tổng quát của X là
A: CnH2n-2(CHO)2
B: CnH2n(CHO)2
C: CnH2n-3CHO
D: CnH2n-1(CHO)3
C âu 3: Cho hỗn hợp X gồm C2H5OH và ancol đồng đẳng A. Đốt cháy hoàn toàn cùng số mol mỗi ancol t ì lượng nước sinh ra từ ancol này bằng 5/3 lượng nước sinh ra từ ancol kia. Nếu đun n óng hỗn hợp X với H2SO4 đặc ở 170ºC thì thu được hỗn hợp Y chỉ gồm 2 anken. A là:
A: metanol
B: butan-1-ol ho ặc 2-metylpropan-1-ol
C: butan-2-ol
D: propan-1-ol hoặc propan-2-ol
Câu 4: Xà phòng hoá 10gam este X công thức phân tử C5H8O2 bằng 75 ml dung dịch NaOH 2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được 11,4 gam chất rắn khan. Tên gọi của X là:
A: Alyl axetat
B: vinyl propionate
C: metyl met acrylat
D: etyl acrylat
C âu 5: Cho 2,52 gam Fe tác dụng với 800ml dung dịch HNO3 0,1M đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất) Khối lượng mối thu được khi cô cạn dung dịch X là:
A: 8,1g
B: 7,26g
C:4,48g
D: 5,4g
C âu 6: Cho m gam hơi ancol metylic đi qua một ống sứ chứa CuO đốt nóng, làm lạnh toàn bộ phần hơi đi ra khỏi ống sứ rồi chia thành 2 phần đều nhau. Phần 1 cho phản ứng hết với Na thu được 3,36 lít khí H2(đktc). Phần 2 cho phản ứng hết với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu đ ược 86,4 gam Ag. Hi ệu suất của phản ứng oxi hoá ancol metylic l à:
A: 40%
B: 33,3%
C: 66,67%
D: 50%
C âu 7: Cho sơ đồ biến hoá sau: X1-----> X2 ------> X3---->X4---->X5
Biết X3 là ancol đa chức, X4 tham gia phản ứng tráng gương, X5 là axit propan đioic. Hãy cho biết CTPT v à tên gọi của X1
A: C3H8,Propan
B: C3H6, xiclopropan
C: C3H6, propen
D: C3H4, propin
Câu 8: Hiđrohalogenua có thể điều chế bằng cách cho tinh thể muối halogenua tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng là:
A: HF,HCl
B: HCl,HBr, HI
C: HF, HCl, HI
D: HF, HCl, HI
Câu 9:Cho 2,22 gam axit cacboxylic,no đơn chức X tác dụng hoàn toàn với 20ml dung dịch gồm NaOH 1M v à KOH1.Cô cạn dung dịch thu được 3,6 gam hỗn hợp chất rắn khan.CTCT thu gọn của X là:
A: C3H7COOH
B: HCOOH
C: CH3COOH
D: C2H5COOH
C âu 10: Cho 300ml dung dịch NaOH 1M vào 500ml dung dịch AlCl3 x(M) thu được 0,1 mol kết tủa. Thêm tiếp 400ml dung dịch NaOH 1M vào hỗn hợp phản ứng thì lượng kết tủa thu được là 0,2 mol. Nồng độ của dung dịch AlCl3 là:
A: 0,45M
B: 0,15M
C:0,3M
D: 0,25M
C âu 11: Các hợp chất phenol, anilin, axit m etcrylic, vinyl axetat đều có tính chất chung là:
A: Cùng phản ứng với dung dịch NaOH
B: Cùng phản ứng với dung dịch nước Br2
C: Cùng phản ứng với dung dịch HCl
D: Cùng có phản ứng trùng hợp
C âu 12: Hoà tan hoàn toàn 31,6 g hỗn hợp M2CO3 v à MHSO3 (M là kim loại kiềm) bằng dung dịch HCl vừa đủ. Thể tích dung dịch Ca(OH)2 0,5M ít nhất cần dùng để hấp thụ hoàn toàn khí sinh ra là 300ml. Kim loại M là:
A: Rb
B: Li
C: K
D: Na
Câu 13: Nung nóng một mẫu quặng đolomit có chứa x% (về khối lượng) tạp chất trơ đến khối lượng không đổi, chất rắn thu được có khối lượng bằng 56% khối lượng quặng ban đầu. Giá trị của x là:
A: 8%
B: 7%
C: 6%
D:10%
Câu 14: Cho 28,4 gam hỗn hợp Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 phản ứng hết v ới H2SO4 dư, thu được 5,04 lít SO2 ở đktc và dung dịch X. Cô cạn X được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A: 60,8 g
B: 64 g
C: 80g
D: 160 g
Câu 15: Chất X có đặc điểm:
- Đốt trên ngọn lửa đèn khí, ngọn lửa từ không màu chuyển sang màu vàng.
- Dung dịch X có pH>7
- X không tác dụng với dung dịch BaCl2
- X bị nhiệt phân
X là:
A: NaHCO3
B: Na2CO3
C: KHCO3
D: K2CO3
Câu 16: Có bao nhêu loại tripeptit chứa 3 loại gốc amino axit khác nhau?
A: 2
B: 6
C:3
D: 4
Câu 17: Hoà tan 3,32 g hỗn hợp gồm axit fomic v à axit axetic v ào nước được 40ml dung dịch A. Cho bột Zn dư v ào dung dịch A, trộn toàn bộ H2 tạo ra với 112ml khí etilen rồi dẫn qua ống sứ chứa bột Ni nung nóng thì khi đi ra khỏi ống chiếm thể tích 672ml. các thể tích khí đo ở đktc. Nồng đ ộ mol HCOOH v à CH3COOH trong dung dịch A lần lượt là:
A: 0,5 M và 1,2M
B: 0,3 M và 0,5 M
C: 0,4 M và 0,6 M
D: 0,5 M và 1M
C âu 18: Hỗn hợp X gồm N2 v à H2 c ó tỉ khối so với H2 bằng 3,6. Đung nóng hỗn hợp X với chất xúc tác thích ợp, sau một thời gian thu đ ược hỗn hợp Y có tỉ khối đối với H2 bằng 4,5. Hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3 là:
A: 37,5%
B: 40%
C: 75%
D: 50%
C âu 19: Cho trioleoylgl ixerol (hay triolein) lần lựot v ào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, **(OH)2, CH3OH, dung dịch Br2, dung dịch NaOH, H2. Trong điều kiện thích hợp số phản ứng xảy ra là:
A: 4
B: 3
C: 5
D: 2
Câu 20: Hoà tan hết hỗn hợp m gam Al vào một oxit sắt bằng dung dịch HNO3 dư thu được 2,912l ít NO (đktc) và dung dịch X. C ô cạn X thu được 66,99 gam muối khan. Nếu hoà tan lượng muối khan này vào nước rồi cho tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc kết tủa, nung kết tủa ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được 14,4 gam chất rắn. Công thức của oxit sắt và giá trị của m là:
A: Fe3O4; 16,89g
B: FeO; 7,29g
C: FeO; 12,96g
Fe3O4; 13,92g
Câu 21; Hiđrocacbon X và Y tác dụng với Cl2 đều cho sản ph ẩm có công thức phân tử là C2H4Cl2. X tạo một sản phẩm duy nhất, Y tạo hỗn hợp 2 sản phẩm. Công thức phân tử của X và Y lần lượt là:
A: C2H4 và C2H6
B: C2H4 và C2H2
C: C2H2 và C2H6
D: C2H6 và C2H4
Câu 22: Dãy nào sau đây không phải là dãy gồm các chất là đồng đẳng của nhau:
A: CH2=CH2; CH3-CH=CH2; CH3-C(CH3)=CH2
B: CH2=CH-CH=CH2 ; CH2=C(CH3)-CH=CH2; CH2=CCH3)-C(CH3)=CH2
C: CH2=C=CH2; CH2=CH-CH=CH2; CH2=CH-CH2-CH=CH2
D; CH CH; CH3-C CH CH3-C C-CH3
Câu 23: Trong một cốc nước có chứa 0,01 mol Na+; 0,02 mol Mg2+; 0,01 mol Ca2+, 0,02 mol Cl-; 0,05 HCO3-. Nước trong cốc thuộc loại nào?
A: Nước mềm
B: Nước có tính chất cứng toàn phần
C: Nước có tính cứng vĩnh cửu
D: Nước có tính cứng tạm thời
Câu 24: Cho cân bằng 2NO2 ⇆ N2O4 (khí không màu) H = -61,5 kJ. Nhúng bình đựng hôn hợp NO2 và N2O4 vào bình đựng nước đá thì:
A: Hỗn hợp vẫn giữ nguyên màu như ban đầu
B: Màu nâu đậm dần
C: Màu nâu nhạt dần
D: Chuyển sang màu xanh
Câu 25: Hợp hợp nào trong phân tử có đồng thời cả 3 loại lien kết: Cộng hoá trị, ion, cho nhận:
A: NaHCO3
B: NaNO3
C: NaNO2
D: Na2CO3
Câu 26: Tổng số electron, prôtn, notron trong một đơn ion nguyên tử M3+ là 37. Số electron p của nguyên tử M là:
A: 4
B: 5
C: 7
D: 8
Câu 27: Cho các polime sau: Nhựa novolac (1); cao su thiên nhiên (2); nhựa rezol (3); nhựa bakelit (4); xenlulozo(5), cao su lưu hoá (6). Những polime có cấu trúc mạng không gian là:
A: (1).(3),(4)
B: (3), (4)
C: (2),(5),(6)
D: (4), (6 )
Câu 28 : Cho hỗn hợp Fé2 và Cu2S tác dụng với dung dịch HNO3 vừa đủ, thu được dung dịch muối chỉ chứa muối sunfat kim loại và một khí duy nhất không màu hoá nâu trong không khí. Hệ số nguyên, tối giản của HNO3 trong phương trình hoá học là:
A: 20
B: 30
C: 46
D: 40
Câu 29: Anilin tác dụng được với chất nào sau đây:
(1) Dung dịch HCl, (2) dung dịch H2SO4 loãng,(3)dung dịch NaOH, (4) nước Br2, (5)dung dịch CH3OH, (6) dung dịch CH3COOC2H5.
A: (1), (2), (3)
B: (1), (2), (4)
C: (4), (5),(6)
D: (3), (4),(5)
Câu 30: Hợp chất hức cơ X có công thức phân tử C5H11O2N. Đun X với dung dịch NaOH thì thu được muối có CTPT C2H4O2Na và mọt hợp chất hữu cơ Y. Cho Y qua CuO,tº thu được hợp chất hữu cơ X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cáu tạo của X là:
A: H2N-CH2-COO-CH(CH3)2
B: CH3-CH2-CH2-CH2-CH2-NO2
C: H2N-C2H4-COO-C2H5
D: H2N-CH2-COO-CH2CH2CH3
Câu 31: Khi điện phân dung dịch hỗn hợp NaCl, CuCl2, HCl với 2 điện cực trơ, có màng ngăn xốp giữa 2 điện cực thì pH của dung dịch sẽ biến đổi như thế nào? (bỏ qua sự thuỷ phân của muối, coi thể tích dung dịch thay đổi không dáng kể)
A: Giảm dần
B: Lúc đầu không đổi sau đó tăng dần
C:Lúc đầu không đổi sau đó giảm dần
D: Tăng dần
Câu 32: Saccarozo, mantozo, glucozo có đặc điểm chung là:
A: đều tác dụng với **(OH)2
B: đều có phản ứng tráng bạc
C: đều tác dụng với H2
D: đều bị thuỷ phân
Câu 33: Điện phân 400ml dung dịch CuSO4 0,2M với hai điện cực trơ, cường độ I = 5A, thời gian điện phân là 386 giây, hiện suất điện phân là 100%. Độ tăng khối lượng catot là:
A: 1,28 g
B: 0,32 g
C: 3,20 g
D: 0,64 g
Câu 34: Hợp chất hữu cơ A chỉ chứa C,H,O. A có khối lượng mol phân tử là 90 gam/mol. Cho A tác dụng với NaHCO3 thì có khí bay ra. Cho A tác dụng hết với Na tạo số mol H2 bằng số mol A. Số lượng hợp chất thoả mãn tính chất trên của A là:
A: 3 chất
B: 2chất
C: 1 chất
D: 4 chất
Câu 35: để khử hoàn toàn 8,64 gam hỗn hợp Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 cần 0,05 mol CO. Mặt khác hoà tan hoàn toàn 8,64 gam hỗn hợp trên bằng dung dịch HNO3 loãng dư thu được V(lít) NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Giá trị của V là:
A: 2,688 lít
B: 2,389 lít
C: 4,704 lít
D: 3,316 lít
Câu 36: Thể tích dung dịch H2SO4 có pH = 1 cần dung để trung hoà 500ml dung dịch KOH 0,2M và Ca(OH)2 0,1M là:
A: 4 lít
B: 2 lít
C: 1 lít
D: 0,5 lít
Câu 37: Hãy cho biết có bao nhiêu hợp chất hữu cơ no, mạch hở có công thức phân tử C3H6O2 có thể tham gia phản ứng tráng gương?
A: 3 chất
B: 4 chất
C: 2 chất
D: 5 chất
Câu 38: Có 2 muối X và Y. Dung dịch X không tác dụng với **, dung dịch Y không tác dụng với **. Dung dịch hỗn hợp X và Y tác dụng với **. X và Y là:
A: NaNO3, NaHCO3
B: Na2SO3, NaHSO4
C: NaNO3, NaHS
D: NaNO3, NaHSO4
Câu 39: Điều khẳng định nào sau đây là sai?
A: Không thể dung Na đẩy Al ra khỏi dung dịch AlCl3
B: Có thể điều chế Al bằng cách điện phân Al2O3 nóng chảy
C: Có thể hoà tan Al bằng dung dịch HCl hoặc bằng dung dịch NaOH
D: Không thể dung Na để lấy Al ra khỏi AlCl3 nóng chảy
Câu 40: Hoà tan 5,6 gam Fe bằng H2SO4 loãng dư thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO4 0,5 M . giá trị của V là:
A: 40 ml
B: 20ml
C: 80ml
D: 30ml II/ PHẦN RIÊNG (10 câu)
Phần 1: Theo chương trình chuẩn (từ 41-50)
Câu 41: Có 2 phản ứng xảy ra:
** + 2FeCl3 CuCl2 + 2FeCl2
Fe + CuCl2 ** + FeCl2
Chọn ý kiến đúng:
A: Tính khử của Fe>Fe2+> **
B: Tính oxi hoá của Fe3+>Cu2+>Fe2+
C: tính oxi hoá của Fe3+>Fe2+>Cu2+
D: tính khử của **>Fe>Fe2+
Câu 42: Cho các dung dịch sau: dung dịch FeCl3 (1), dung dịch H2SO4 loãng (2), dung dịch H2SO4 đặc nóng (3), dung dịch NaNO3 và HCl (4). Các dung dịch hoà tan được ** là:
A:2,3,4
B: 1,3,4
C: 1,2,3,4
D: 2,4
Câu 43: 40 gam hỗn hợp gồm Au, Ag, **, Fe, Zn tác dụng với O2 dư nung nóng cho 46,4 gam chất rắn X. Thể tích tối thiểu dung dịch HCl 2M có khả năng phản ứng với X là:
A: 0,4 lít
B: 05 lít
C: 0,35 lít
D: 0,8
Câu 44: Cho dãy các chất: C6H12O6 (glucozo), CH3COOH, [CH3NH3]NO3, H2O, CH3CHO, Ca(OH)2, Al2(SO4)3.K2SO4.24H2O, CO2, C2H5Cl, C6H6. Số chất điện li là:
A: 6
B: 4
C: 5
D: 7
Câu 45: Không khí trong phòng thí nghiệm có một lượng nhỏ Cl2. Để loại br nhanh chóng khí Cl2 cần phun vào không khí dung dịch nào sau đây:
A: Dung dịch HCl
B: Nước
C: Dung dịch NH3
D: Dung dịch NaCl
Câu 46: Khi oxi hoá 4 gam một ancol đơn chức X trong điều kiện thích hợp thu được hỗn hợp sản phẩm có khối lượng 5,6 gam gồm anđehit, ancol dư và nước. Vậy X là:
A: ancol isobutylic
B: ancol propylic
C: ancol metylic
D: ancol metylic
Câu 47: Trong số các chất glucozo, fructozo, saccarozo, mantozo, thì chất không phản ứng với H2/Ni,tº là:
A: glucozo
B: fructozo,
C: saccarozo,
D: mantozo
Câu 48: Đốt cháy hoàn toàn 4,45 gam một amino axit no, phân tử chỉ chứa một nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch NaOH dư thì có 0,56 lít khí bay ra(đktc). Công thức phân tử và số đồng phân cấu tạo amino axit thoả mãn đặc điểm X là:
A: C3H7O2N; 2 đp
B: C3H7O2N; 3 đp
C: C2H5O2N; 1 đp
D: C4H9O2N; 5 đp
Câu 49: Trong số các axit: HCOOH, CH3CH2COOH, H2CO3, CH3COOH, chất có tính axit mạnh nhất là:
A: CH3COOH
B: H2CO3
C: HCOOH
D: CH3CH2COOH
Câu 50: Cho dung dịch axit axetic tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH 10% thu được dung dịch muối nồng độ 10,25%. Nồng độ của dung dịch axit axetic ban đầu là:
A: 20%
B: 16%
C:15%
D: 14% Ph ần II. Theo ch ư ơng tr ình n âng cao: (t ừ 51-60)
Câu 51: Cho 50 gam hỗn hợp X gồm glucozo v à saccarozo v ào nước thu được dung dịch Y. Dung dịch Y đó vừa đủ làm mất màu 160 gam dung dịch brom 20%. Hàm lượng % kh ối lượng của saccarozo trong hh X là:
A: 72%
B:25%
C: 28%
D: 40%
Câu 52: Hãy tính thế điện cực chuẩn của cặp oxi hoá khử . biết rằng = 2V, = +0,34V
A: +1,66V
B: -0,533V
C: -1,66V
D: +0,533V
Câu 53: Cho các dung dịch NaOH, NH3, Na2CO3, K2S, NH4Cl, KHSO4 lần lựot vào dung dịch muối Al2(SO4)3. Số trường hợp có thể tạo được kết tủa Al(OH)3:
A: 3
B:1
C:2
D:4
Câu 54: Khí thải của một nhà máy có chứa các chất HF, CO2,SO2, NO2,N2. Hãy chọn hoá chất để loại khí độc trước khi thải ra khí quyển:
A: SiO2 và H2O
B: CaCO3 và H2O
C: dung dịch nước vôi trong
D: CaCl2
Câu 55:
Cho hợp chất C4H10O tác dụng với CuO khi đun nóng, thu được chất A có công thức C4H8) không có phản ứng tráng bạc. Cho A tác dụng với HCN rồi đun nóng sản phẩm với H2SO4 80%, thu được chất C có công thức C5H8O2 làm hồng dung dịch quỳ tím. Vậy công thức của C là:
A: CH3-CH=C(CH3)-COOH
B: CH3-CH2-CH=CH-COOH
C: CH3-CH=CH-CH2-COOH
D: CH2=CH-CH2-CH2-COOH
Câu 56: Cho hỗn hợp HCHO và H2 qua ống đựng bột Ni nung nóng. Toàn bộ sản phẩm thu được đem hoà tan trong bình đựng nước lạnh thấy khối lượng bìng tăng 1,58 gam. Thêm tiếp dung dịch AgNO3/NH3 đến dư và đun nhẹ thì thu được 4,32gam Ag. Hiệu suất phản ứng hiđro hoá là:
A: 18%
B: 62,62%
C: 28%
D: 80%
Câu 57: Có 5 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3,AlCl3, CrCl3. Nếu them dung dịch NaOH (dư), rồi thêm tiếp dung dịch Nh3(dư) vào 4 dung dịch trên thì số kết tủa xuất hiện là:
A: 3
B: 1
C: 4
D:2
Câu 58: Hợp chất A có công thức C2H7NO2 có phản ứng tráng gương, khi phản ứng với dung dịch NaOH loãng tạo ra dung dịch B và khí D, khí này khi tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm NaNO2 và HCl tạo ra khí đơn chất X. Cho 11,55 gam A tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch thu được số gam chất rắn khan là:
A: 10,2 g
B: 9,52 g
C: 14,32 g
D: 8,75 g
Câu 59: Có 6 gói bột màu đen: CuO, MnO2, Ag2O, PbS, FeS, CuS. Nếu chir dung dung dịch HCl có thể nhận biết mấy gói dung dịch?
A: 4
B: 5
C: 6
D: 3
Câu 60: trong số các chất sau, chất nào dễ thuỷ phân nhất?
A: Cloetan
B: Clobenzen
C: Cloxiclohexan
D: Benzyl clorua