Để sử dụng đúng SHALL và WILL

  • Thread starter Thread starter Butchi
  • Ngày gửi Ngày gửi

Butchi

VPP Sơn Ca
Xu
92
Để sử dụng đúng SHALL và WILL

1. Will - thông báo quyết định.

- Ta thường dùng will khi nói cho ai về quyết định của ta, ví dụ nếu ta đồng ý làm điều gì.
Ví dụ:

OK. We’ll buy the tickets if you’ll buy supper after the show. - Được thôi. Chúng tôi sẽ mua vé nếu anh trả tiền bữa ăn khuya sau buổI biểu diễn.
- The phone is ringing.
- I’ll answer it.
- Điện thoại đang reo.
- Tôi sẽ trả lời.
- Remember to phone Joe, won’t you?
- Yes, I’ll.
- Nhớ gọi điện cho Joe nghe không?
- Được, tôi sẽ gọi.

Shall không được dùng theo cách này.

2. Won’t hoặc will not được dùng để từ chối hoặc nói đến việc từ chối. Ví dụ:

I don’t care what you say, I won’t do it. - Tôi không quan tâm đến điều bạn nói, tôi sẽ không làm điều đó.
The car won’t start. - Xe không chạy.

I shan’t (chỉ dùng trong tiếng Anh của người Anh) đôi khi cũng được dùng trong lời từ chối, nhưng cách dùng này khá lạ trong tiếng Anh hiện đại.

3. Nhờ hướng dẫn và quyết định - Shall:

- Câu hỏi với shall I/We được dùng (đặc biệt trong tiếng Anh của người Anh) để nhờ hướng dẫn hoặc quyết định, đề nghị. Trong trường hợp này không dùng will.

Ví dụ:

- Shall I open the window? - Tôi mở cửa sổ ra nhé?
- Shall I carry your bag? - Tôi mang túi sách cho chị nhé?
- What time - - Shall we come and see you? - Chúng tôi sẽ đến gặp anh lúc mấy giờ?
- Shall we go out for a meal? - Chúng ta đi ăn tiệm đi?
- Let’s go and see Lucy, shall we? - Chúng ta hãy đi thăm Lucy đi chứ?

4. Ra chỉ thị và mệnh lệnh: will.

- Ta có thể dùng Will you...? để bảo ai làm việc gì. Lưu ý rằng will you được dùng với những chỉ dẫn chắc chắn và mệnh lệnh chứ không dùng với lời yêu cầu. Ví dụ:
- Will you get me a newspaper when you’re out? - Bạn mua cho tôi tờ báo khi bạn đi ra ngoài nhé?
- Will you be quite, please! - Bạn im lặng đi nào!
- Make me a cup of coffee, will you? - Vui lòng pha cho tôi một tách cà phê nhé!

5. Đe dọa và lời hứa: will.

- Ta thường dùng will trong lời đe dọa và lời hứa. Trong tiếng Anh của người Anh, có thể dùng shall với trường hợp này, đặc biệt sau I, we, nhưng ít thông dụng hơn will. Ví dụ:
- I’ll hit you if you do that again. - Tôi sẽ đánh nếu anh phạm lại điều đó.
- You’ll suffer for this! - Anh sẽ phải chịu đau khổ về điều này.
- I’ll shall give you a teddy bear for your birthday. - Tôi sẽ cho cháu một con gấu nhồi bông nhân sinh nhật của cháu.

6. Bổn phận: shall.

- Trong hợp đồng và các văn bản pháp lý khác, shall thường được dùng với chủ ngữ ngôi thứ ba để chỉ sự bắt buộc và bổn phận. Ví dụ:
- The hirer shall be responsible for maintenance of the vehicle. - Người thuê có trách nhiệm phải bảo vệ xe.

- Trong những trường hợp khác, ta thường dùng must hoặc should để diễn tả ý kiến loại này.



Sưu tầm
 
Will/Shall (1)

WILL/SHALL (1)

A. Chúng ta sử dụng I'll (=I will) khi chúng ta quyết định làm một việc gì đó tại thời điểm nói:

- Oh, I've left the door open.
I'll go and shut it.
- "What would you like to drink?" "I'll have an orange juice, please."
- "Did you phone Ruth?" "Oh no, I forgot. I'll phone her now."

Bạn không thể sử dụng thì Hiện tại đơn (I do) trong trường hợp này được.

- I'll go and shut the door. (không nói I go and shut)

Chúng ta thường sử dụng
I think I'll … và I don't think I'll …:

-
I feel a bit hungry. I think I'll have something to eat.
- I don't think I'll go out tonight. I'm too tired.

Trong ngôn ngữ nói, dạng phủ định của
will thường là won't (= will not):

- I can see you're busy, so I won't stay long.

B. Không sử dụng
will để nói về bạn đã quyết định hoặc sắp đặt để làm (Xem bài Sử dụng thì Hiện tại tiếp diễn để nói về tương lai và bài Thì tương lai gần):

- I'
m going on holiday next Saturday. (không nói I'll go)
- Are you working tomorrow? (không nói will you work)

C. Chúng ta thường sử dụng will trong những trường hợp sau:

View attachment 10742
Bạn có thể sử dụng won't để nói rằng một ai đó từ chối làm việc gì đó:

-
I've tried to advise her but she won't listen. (= she refuses to listen)
- The car won't start. I wonder what's wrong with it. (= the car 'refuses' to start)

D. Shall I
…? Shall we …?

Shall được sử dụng phân lớn trong câu hỏi shall I …? / shall we …?

Chúng ta sử dụng shall I …? / shall we …? để hỏi về ý kiến của ai đó (đặc biệt là trong các đề nghị hoặc gợi ý):

- Shall I
open the window? (= do you want me to open the window?)
- I've got no money. What shall I do? (= what do you suggest?)
- "Shall we go?" "Just a minute. I'm not ready yet."
- Where shall we go this evening?

So sánh
shall I …? và will you …?:

- Shall I
shut the door? (= do you want me to shut it?)
- Will you shut the door? (= I want you to shut it)


BÀI TẬP THỰC HÀNH


BÀI 1: Complete the sentences with I'll + a suitable verb. (Câu đầu là ví dụ)

1. I'm too tired to walk home. I think...... I'll get ......a taxi.
2. 'It's a bit cold in this room.' 'Is It?....................................................................................... on the heating then.'
3. 'We haven't got any milk.' 'Oh, haven't we?...................................................................................and get some.'
4. 'Do you want me to do the washing-up?' 'No, it's all right................................................................................ it.'
5. 'I don't know how to use this computer.' 'OK, ................................................................................................ you.'
6. 'Would you like tea or coffee? '........................................................................................................coffee, please.'
7. 'Goodbye! Have a nice holiday.' 'Thanks. .......................................................................................you a postcard.'
8. Thank you for lending me your camera..................................................................... it back to you on Monday, OK?
9. 'Are you coming with us?' 'No, I think ............................................................................................................ here.'


BÀI 2: Read the situations and write sentences with I think I'll ... or I don't think I'll ...(Câu đầu là câu mẫu)

1. It's a bit cold. You decide to close the window. You say:............. I think I'll close the window.......................................
2. You are feeling tired and it's quite late. You decide to go to bed. You say: I think..................................................................
3. A friend of yours offers you a lift in his car but you decide to walk. You say: Thank you but .........................................................................
4. You arranged to play tennis today. Now you decide that you don't want to play. You say: I don't think ............................................................................
5. You were going to go swimming. Now you decide that you don't want to go. .............................................................................................


BÀI 3: Which is correct?

1. 'Did you phone Ruth?' 'Oh no, I forgot. ..............I phone/I'll phone............her now.' (I'll phone is correct)
2. I can't meet you tomorrow afternoon.................I'm playing/I'll play...........tennis. (I'm playing is correct)
3...............'I meet/I'll meet.............you outside the hotel in half an hour, OK?' 'Yes, that's fine.'
4. 'I need some money.' 'OK, .................I'm lending/I'll lend................ you some. How much do you need?'
5. ...............I'm having/I'll have.......................a party next Saturday. I hope you can come.
6. 'Remember to buy a newspaper when you go out.' 'OK.......................I don't forget/I won't forget.'...................
7. What time..................................does your train leave/will your train leave................................. tomorrow?
8. I asked Sue what happened but she................doesn't tell/won't tell.............................. me.
9. ............................'Are you doing/Will you do.............................. anything tomorrow evening?' 'No, I'm free. Why?'
10. I don't want to go out alone. _Do you come/Will you come_ with me?
11. It's a secret between us. I promise _I don't tell/I won't tell_ anybody.


BÀI 4: What do you say in these situations? Write sentences with shall I ...? or shall we ...?

1. You and a friend want to do something this evening but you don't know what. You ask your friend. ......What shall we do this evening?............
2. You try on a jacket in a shop. You are not sure whether to buy it or not. You ask a friend for advice. ................................................................................. it?
3. It's Ann's birthday next week. You want to give her a present but you don't know what. You ask a friend for
advice. What ..............................................................................
4. You and a friend are going on holiday together but you haven't decided where. You ask him/her. .................................................................................................
5. You and a friend are going out. You haven't decided whether to go by car or to walk. You ask him/her ................................................................................................
6. Your friend wants you to phone later. You don't know what time to phone. You ask him/her .................................................................................................

ĐÁP ÁN

BÀI 1
2 I'll turn/I'll switch/I'll put

3 I'll go

4 I'll do

5 I'll show/I'll teach

6 I'll have

7 I'll send

8 I'll give/I'll bring

9 I'll stay/I'll wait

BÀI 3

3 I'll meet

4 I'll lend

5 I'm having

6 I won't forget

7 does your train leave

8 won't tell

9 Are you doing

10 Will you come

11 1 won't tell

BÀI 4

2 Shall I buy it?

3 What shall I give/buy/get Ann (for her birthday)?

4 Where shall we go?

5 Shall we go by car or (shall we) walk?/... or (shall we go) on foot?

6 What time shall I phone (you)?
 
Will/Shall (2)

BÀN THÊM VỀ WILL/SHALL

Chúng ta không sử dụngwill để nói những gì ai đó đã sắp xếp hoặc làm trong tương lai:

- Ann
is working next week. (không nói Ann will work)
-
Are you going to watch television this evening? (không nói will you watch)

Để hiểu thêm về "I'm working …" và "Are you going to …?", xem bài Hiện tại Tiếp diễn diễn tả tương lai và Tương lai gần.

Nhưng thường thì khi chúng ta nói về tương lai, chúng ta không nói về việc ai đó đã quyết định làm. Ví dụ:

CHRIS: Do you think Ann will pass the exam?
JOE: Yes, she'll pass easily.

"She'll pass" không có nghĩa "she has decided to pass". Joe đang nói rằng anh ta biết hoặc nghĩ điều đó sẽ xảy ra. Anh ta đang dự đoán tương lai.
Khi chúng ta dự đoán một sự việc ở tương lai, chúng ta sử dụng will/won't.

- Jill has been away a long time. When she returns, she'
ll find a lot of changes.
- "Where will you be this time next year?" "I'll be in Japan."
- That plate is very hot. If you touch it, you'll burn yourself.
- Tom won't pass the examination. He hasn't worked hard enough for it.
- When will you know your exam results?

Chúng ta thường sử dụng will ('ll) với:
View attachment 10743










Sau (I) hope, chúng ta thường dùng Hiện tại:

- I hope
Carol phones this evening.
- I hope it doesn't rain tomorrow.

Nói chung chúng ta sử dụng will để nói về tương lai, nhưng đôi khi chúng ta sử dụng will để nói về hiện tại. Ví dụ:

- Don't phone Ann now. She'
ll be busy. (= I know she'll be busy now)

I shall
… / we shall

Chúng ta thường chỉ sử dụng
shall với Iwe.

Bạn có thể nói I shall hoặc I will (I'll), we shall hoặc we will (we'll):

- I shall
be tired this evening. (orI will be …)
- We shall probably go to Scotland for our holiday. (or We will probably go …)

Trong văn nói chúng ta thường sử dụng
I'llwe'll:

- We'll
probably go to Scotland.

Thể phủ định của shallshall not hoặc shan't:

- I
shan't be here tomorrow. (or I won't be …)

Không sử dụng
shall với he/she/it/you/they:

- She
will be very angry. (không nói she shall be)


BÀI TẬP THỰC HÀNH CHO PHẦN LÝ THUYẾT NÀY

BÀI 1: Which form of the verb is correct (or more natural) in these sentences? The verbs are underlined.

1. Ann isn't free on Saturday.......................She'll work /She's working............... (She's working is correct)................
2..................................I'll go/I'm going.......................... to a party tomorrow night. Would you like to come too?
3. I think Jane .............................will get/is getting............................the job. She has a lot of experience.
4. I can't meet you this evening. A friend of mine ..............................will come/is coming..........................to see me.
5. A: Have you decided where to go for your holidays?
B: Yes, ..........................we will go/we are going......................to Italy.
6. There's no need to be afraid of the dog. ........................It won't hurt/It isn't hurting........................ you.


BÀI 2: Complete the sentences with will ('ll) + one of these verbs:

be .........be
......... come......... get......... like .........look......... meet.........pass

1. Don't worry about your exam. I'm sure you ................................'ll pass...........................

2. Why don't you try on this jacket? It ............................................................ nice on you.
3. You must meet George sometime. I think you .......................................................... him.
4. It's raining. Don't go out. You ....................................................................................wet.
5. They've invited me to their house. They .................................................................... offended if I don't go.
6. Goodbye. I expect we ........................................................................................... again before long.
7. I've invited Sue to the party but I don't think she ...............................................................
8. I wonder where I.....................................................................................................20 years from now.


BÀI 3: Put in will ('ll) or won't.

1. Can you wait for me? I................ won't be ................................very long.
2. There's no need to take an umbrella with you. It ......................................................................................rain.
3. If you don't eat anything now, you .............................................................................................be hungry later.
4. I'm sorry about what happened yesterday. It................................................................................happen again.
5. I've got some incredible news! You ..........................................................................................never believe what's happened.
6. Don't ask Margaret for advice. She........................................................................................... know what to do.


BÀI 4: Where will you be at these times? Write true sentences about yourself. Use one of these:

I'll be ... or I expect I'll be... or I'll probably be ... or I don't know where I'll be. or I'm not sure. I might be ...

1. (next Monday evening at 7.45) I'll probably be at home. or I'm not sure. I might be at the cinema. or I don't know where I'll be. (etc.)
2. (at 5 o'clock tomorrow morning) ........................................................................................................................
3. (at 10.30 tomorrow morning) ..............................................................................................................................
4. (next Saturday afternoon at 4.15) .......................................................................................................................
5. (this time next year) ........................................................................................................................................

BÀI 5: Write questions using do you think ... will ...? + one of these verbs:

be back
........cost ........finish........ get married ........happen........ like........ rain

1. I've bought Mary a present. ....................................Do you think she'll like it?...................................................
2. The weather doesn't look very good. Do you ....................................................................................................
3. The meeting is still going on. When do you.......................................................................................................
4. My car needs to be repaired. How much ..........................................................................................................
5. Sally and David are in love. Do .......................................................................................................................
6. 'I'm going out now.' 'OK. What time .................................................................................................................'
7. The future situation is uncertain. What ............................................................................................................

ĐÁP ÁN

BÀI 1
2 I'm going

3 will get

4 is coming

5 we are going

6 It won't hurt

BÀI 2

2 will look

3 will like/'ll like

4 will get/'ll get

5 will be/'ll be

6 will meet/'ll meet

7 will come/'ll come

8 will be/'ll be

BÀI 3

2 won't

3 will/'ll

4 won't

5 will/'ll

6 won't

BÀI 4

Example answers:

2 I'll be in bed.

3 I'll beat work.

4 I expect I'll be at home.

5 I don't know where I'll be this time next year.

BÀI 5

2 Do you think it will rain?

3 When do you think it will finish?

4 How much do you think it will cost?

5 Do you think they'll get married? ... they will get married?

6 What time do you think you'll be back?/... you will be back?

7 What do you think will happen?
 

VnKienthuc lúc này

Không có thành viên trực tuyến.

Định hướng

Diễn đàn VnKienthuc.com là nơi thảo luận và chia sẻ về mọi kiến thức hữu ích trong học tập và cuộc sống, khởi nghiệp, kinh doanh,...
Top