[FONT=&][f=800]https://d.violet.vn/uploads/resources/278/2975965/preview.swf[/f][/FONT]
I. VOCABULARY (TỪ VỰNG)
Từ vựng thuộc chủ điểm y tế, cấp cứu sơ cứu: Unit 9
Từ vựng thuộc chủ điểm du lịch: Unit 11, Unit 12, Unit 14
Từ vựng thuộc chủ điểm lễ hội: Unit 13
Từ vựng thuộc chủ điểm khoa học kỹ thuật: Unit 15, 16
Từ vựng thuộc chủ điểm tái sử dụng vật dụng: Unit 10
II. GRAMMAR (NGỮ PHÁP)
TENSES :
Simple present: English 6, 7, 8
A. CÁCH CHIA: (FORM)
Các chủ ngữ ở ngôi thứ 3 số ít như he, she, it, Mary, my father... thêm s hoặc es vào sau động từ nguyên mẫu
Các chủ ngữ ở các ngôi còn lại như I, you, we, they, their fathers, Mary and Nam... chỉ viết lại động từ nguyên mẫu
B. CÁC TRẠNG TỪ THƯỜNG GẶP: (ADVERBS OR ADVERB PHRASES)
Always, usually, frequently, often, generally, sometimes, occasionally, seldom, rarely, never (không bao giờ)
Every (day, week, year, Sunday, summer...)
On Mondays, twice a year...
C. CÁCH DÙNG: (USE)
Dùng để một hành động mang tính thói quen (habit), lập đi lập lại,
e.g.: It rains in Summer
Dogs bark.
Dùng để một hành động mang tính sự thật hiển nhiên (truth)
e.g.: The sun rises in the morning.
Dùng để ra ở lai
e.g.: It rains in Summer
Present Progressive: English 6, 7, 8
A. CÁCH CHIA: (FORM)
am / is / are + Ving
B. CÁC TRẠNG TỪ THƯỜNG GẶP: (ADVERBS OR ADVERB PHRASES)
now, right now, at the moment, at present, at this time...
C. CÁCH DÙNG: (USE)
Dùng để một hành động đang xảy ra ở thời điển nói.
e.g.: John is sleeping right now.
John and Mary are talking in the phone
Dùng để một hành động sẽ xảy ra ở tương lai, có sắp đặt sẵn
e.g.: My uncle is coming to dinner on Sunday. (means: He has accepted our invitation)
Simple Future: English 7, 8
A. CÁCH CHIA: (FORM)
Thêm will / shall trưóc động từ cần chia.( will/ shall =+ bare infinitive.
B. CÁC TRẠNG TỪ THƯỜNG GẶP: (ADVERBS OR ADVERB PHRASES)
Tomorrow
Next (week, month, year, summer, ....)
In + một khoảng thời gian như in 3 days...
In + thời gian ở tương lai như: in 2010,...
C. CÁCH DÙNG: (USE)
Dùng để một hành động xảy ra trong tương lai
e.g.: He will finish his work tomorrow
Simple past: English 7, 8, Unit 1
A. CÁCH CHIA: (FORM)
Các động từ có qui tắc: thêm ed vào sau động từ cần chia.
Các động từ bất qui tắc: xem và học thuộc trong bảng động từ bất qui tắc, cột thứ 2
B. CÁC TRẠNG TỪ THƯỜNG GẶP: (ADVERBS OR ADVERB PHRASES)
ago
last (week, month, week, summer, Sunday...)
yesterday
In + thời gian ở quá khứ như in 2001, in 1965.....
C. CÁCH DÙNG: (USE)
Dùng để một hành động xảy ra và chấm dứt trong quá khứ, có thời gian xác định
e.g.: My sister worked hard last year
I bought a new car three days ago
Past Progressive: English 7, 8
A. CÁCH CHIA: (FORM)
was/ were + Ving
B. CÁC TRẠNG TỪ THƯỜNG GẶP: (ADVERBS OR ADVERB PHRASES)
C. CÁCH DÙNG: (USE)
Dùng để một hành động ĐANG xảy ra ở một thời điểm xác định trong quá khứ
e.g.: At eight o’clock last night, I was studying.
Dùng để một hành động ĐANG xảy ra ở quá khứ thì một việc khác bất chợt xảy ra
e.g.: At eight o’clock last night, I was studying.
Dùng để hai hay nhiều hành động cùng xảy một lúc trong quá khứ.
e.g.: While I was studying, my father was reading a newspaper and my mother was preparing for the dinner
Present perfect: Unit 2
A. CÁCH CHIA: (FORM)
have / has + past participle ( Các động từ có qui tắc: thêm ed, các động từ bất qui tắc cột thứ 3
I. VOCABULARY (TỪ VỰNG)
Từ vựng thuộc chủ điểm y tế, cấp cứu sơ cứu: Unit 9
Từ vựng thuộc chủ điểm du lịch: Unit 11, Unit 12, Unit 14
Từ vựng thuộc chủ điểm lễ hội: Unit 13
Từ vựng thuộc chủ điểm khoa học kỹ thuật: Unit 15, 16
Từ vựng thuộc chủ điểm tái sử dụng vật dụng: Unit 10
II. GRAMMAR (NGỮ PHÁP)
TENSES :
Simple present: English 6, 7, 8
A. CÁCH CHIA: (FORM)
Các chủ ngữ ở ngôi thứ 3 số ít như he, she, it, Mary, my father... thêm s hoặc es vào sau động từ nguyên mẫu
Các chủ ngữ ở các ngôi còn lại như I, you, we, they, their fathers, Mary and Nam... chỉ viết lại động từ nguyên mẫu
B. CÁC TRẠNG TỪ THƯỜNG GẶP: (ADVERBS OR ADVERB PHRASES)
Always, usually, frequently, often, generally, sometimes, occasionally, seldom, rarely, never (không bao giờ)
Every (day, week, year, Sunday, summer...)
On Mondays, twice a year...
C. CÁCH DÙNG: (USE)
Dùng để một hành động mang tính thói quen (habit), lập đi lập lại,
e.g.: It rains in Summer
Dogs bark.
Dùng để một hành động mang tính sự thật hiển nhiên (truth)
e.g.: The sun rises in the morning.
Dùng để ra ở lai
e.g.: It rains in Summer
Present Progressive: English 6, 7, 8
A. CÁCH CHIA: (FORM)
am / is / are + Ving
B. CÁC TRẠNG TỪ THƯỜNG GẶP: (ADVERBS OR ADVERB PHRASES)
now, right now, at the moment, at present, at this time...
C. CÁCH DÙNG: (USE)
Dùng để một hành động đang xảy ra ở thời điển nói.
e.g.: John is sleeping right now.
John and Mary are talking in the phone
Dùng để một hành động sẽ xảy ra ở tương lai, có sắp đặt sẵn
e.g.: My uncle is coming to dinner on Sunday. (means: He has accepted our invitation)
Simple Future: English 7, 8
A. CÁCH CHIA: (FORM)
Thêm will / shall trưóc động từ cần chia.( will/ shall =+ bare infinitive.
B. CÁC TRẠNG TỪ THƯỜNG GẶP: (ADVERBS OR ADVERB PHRASES)
Tomorrow
Next (week, month, year, summer, ....)
In + một khoảng thời gian như in 3 days...
In + thời gian ở tương lai như: in 2010,...
C. CÁCH DÙNG: (USE)
Dùng để một hành động xảy ra trong tương lai
e.g.: He will finish his work tomorrow
Simple past: English 7, 8, Unit 1
A. CÁCH CHIA: (FORM)
Các động từ có qui tắc: thêm ed vào sau động từ cần chia.
Các động từ bất qui tắc: xem và học thuộc trong bảng động từ bất qui tắc, cột thứ 2
B. CÁC TRẠNG TỪ THƯỜNG GẶP: (ADVERBS OR ADVERB PHRASES)
ago
last (week, month, week, summer, Sunday...)
yesterday
In + thời gian ở quá khứ như in 2001, in 1965.....
C. CÁCH DÙNG: (USE)
Dùng để một hành động xảy ra và chấm dứt trong quá khứ, có thời gian xác định
e.g.: My sister worked hard last year
I bought a new car three days ago
Past Progressive: English 7, 8
A. CÁCH CHIA: (FORM)
was/ were + Ving
B. CÁC TRẠNG TỪ THƯỜNG GẶP: (ADVERBS OR ADVERB PHRASES)
C. CÁCH DÙNG: (USE)
Dùng để một hành động ĐANG xảy ra ở một thời điểm xác định trong quá khứ
e.g.: At eight o’clock last night, I was studying.
Dùng để một hành động ĐANG xảy ra ở quá khứ thì một việc khác bất chợt xảy ra
e.g.: At eight o’clock last night, I was studying.
Dùng để hai hay nhiều hành động cùng xảy một lúc trong quá khứ.
e.g.: While I was studying, my father was reading a newspaper and my mother was preparing for the dinner
Present perfect: Unit 2
A. CÁCH CHIA: (FORM)
have / has + past participle ( Các động từ có qui tắc: thêm ed, các động từ bất qui tắc cột thứ 3