Bùi Khánh Thu
Member
- Xu
- 25,443
Cùng mình tham khảo một số câu hỏi trắc nghiệm để ôn tập lại cũng như củng cố thêm kiến thức học kì I của bộ môn Vật lí 12
Đề cương ôn tập học kì I môn Lý
Câu 1: Một chất điểm dao động x = 10cos2t (cm). Vận tốc của chất điểm khi qua vị trí cân bằng là
A. 20cm/s B. 10cm/s C. 40cm/s D. 80cm/s.
Câu 2: Một con lắc lò xo dđđh với chu kì T = 0,5s, khối lượng của quả nặng là m = 400g, lấy . Độ cứng của lò xo là:
A. k = 0,156 N/m B. k = 32 N/m C. k = 64 N/m D. k = 6400 N/m
Câu 3. Gia tốc của vật dao động điều hòa có giá trị bằng không khi:
A. vật ở vị trí có li độ cực đại. B. vận tốc của vật cực tiểu.
C. vật ở vị trí có li độ bằng không. D. vật ở vị trí có pha ban dao động cực đại.
Câu 4: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nặng khối lượng m. Chu kì dao động của vật được xác định bởi biểu thức:
A.T = 2π căn m/k B. T = 2π căn k/m
C. T = 1/2π. căn m/k D. T= 1/2π. căn k/m
Câu 5: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400 g, lò xo khối lượng không đáng kể và có độ cứng 100 N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy p2 = 10. Dao động của con lắc có chu kì là
A. 0,6s. B. 0,8s. C. 0,4s. D. 0,2s.
Câu 6: Treo vật m = 100 g vào lò xo có độ cứng k = 40 N/m tại nơi có g = 10 m/s2 và kích thích cho vật m dao động điều hòa theo phương thẳng đứng thì độ lớn cực tiểu của lực đàn hồi mà lò xo tác dụng vào điểm treo là 0,2 N. Biên độ dao động của vật m là
A. 3 cm. B. 4 cm. C. 5 cm. D. 2 cm.
Câu 7: Vật dao động điều hòa với phương trình x = 10cos(10pt) (cm). Vận tốc của vật tại thời điểm t = 0,05 s là
A. –50π cm/s. B. + π m/s.
C. + 50π cm/s. D. – π m/s.
Câu 8: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với chu kì T. Thời gian ngắn nhất để động năng tăng từ 0 đến giá trị cực đại là 0,3 s. Thời gian ngắn nhất để động năng tăng từ 0 đến một phần tư giá trị cực đại là
A. 0,15s. B. 0,075s. C. 0,1 s. D. 0,2 s.
Câu 9: Gia tốc a của một chất điểm dao động điều hòa liên hệ với li độ x với phương trình a = - 4x. Thời gian ngắn nhất để chất điểm đi được quãng đường bằng biên độ dao động là
A. π/6 B. π/12 C. π/8 D. π/4
Câu 10: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì độ biến dạng của lò xo là :
A.đenta l = k.g/m B. đenta l = w^2/g
C. đenta l = g/w^2 D. đenta l = 2π.g/T
Câu 11:Một con lắc lò xo dao động điều hòa . Xác định biên độ:
A. 3 cm B. 4 cm C. 8 cm D. 10 cm
Câu 12.Một con lắc lò xo dao động điều hòa . Xác định pha dao động:
A. (4pi.t + pi/2) B. pi/2 C. -pi/2 D. (4pi.t - pi/2)
Câu 13. Con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ A. Khi vật có động năng bằng thế năng thì vị trí của vật cách vị trí cân bằng một đoạn:
A. x=A/2 B.x=A căn 2 C. x=A/4 D. x=A/ căn 2
Câu 14: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = (x tính bằng cm; t tính bằng s). Kể từ t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = -2 cm lần thứ 2011 tại thời điểm
A. 3015 s. B. 6030 s. C.3016 s. D. 6031 s.
Câu 15: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. với tần số bằng tần số dao động riêng. B. mà không chịu ngoại lực tác dụng.
C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
Câu 16: Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.
B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
Câu 17: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
Câu 18: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 24 cm và 15 cm và lệch pha nhau 1200. Biên độ dao động tổng hợp là
A. 28,3 cm. B. 34 cm. C. 21 cm. D. 19,5 cm.
Câu 19: Có hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, biên độ dao động lần lượt là A1 và A2. Biên độ tổng hợp của hai dao động này là A = A1 = A2 khi chúng lệch pha nhau một góc bằng
A. 30. B. 90. C. 60. D. 120.
Câu 20: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là x1=Acoswt và x2 = Asinwt. Biên độ dao động của vật là
A. căn 3 A B. 1 A. C. căn 2 A. D. 2A.
Câu 21. Khi nói về siêu âm phát biểu nào sau đây sai?
A. Siêu âm có thể truyền được trong chất lỏng.
B. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn và chất khí.
C. Siêu âm không thể truyền được trong chân không.
D. Siêu âm có tần số nhỏ hơn 20 KHz.
Câu 22. Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kỳ không đổi và bằng 0,08s. Âm do lá thép phát ra là :
A. hạ âm. B. siêu âm. C. nhạc âm. D. âm nghe được.
Câu 23. Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, một sóng âm có cường độ âm I. Biết cường độ âm chuẩn I0. Mức cường độ âm L của sóng âm này tại vị trí đó được tính bằng công thức :
A.L(dB)=lgI0/I B L(dB)=10lgI/I0 C.L(dB)=lgI/I0 D.L(dB)=10lgI0/I
Câu 24. Một sóng ngang truyền trên một sợi dây rất dài có phương trình: u = Acos(), trong đó t tính bằng s. Tần số của sóng là :
A. 2,5 Hz B. 0,04 Hz C. 25 Hz D. 50 Hz
Câu 25. Khi âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì
A. Chu kì của nó tăng. B. Tần số của nó không thay đổi.
C. Bước sóng của nó không thay đổi. D. Bước sóng của nó giảm.
Câu 26. Một sợi dây dài 1,2m có hai đầu cố định, trên dây có sóng dừng. Không kể hai đầu dây thì trên dây có 4 nút sóng. Cho biết tần số dao động của dây là 100Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là :
A. 80m/s. B. 48m/s. C. 40m/s. D. 60m/s.
Câu 27: Một dây AB dài 100cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20m/s. Tìm số nút sóng và bụng sóng trên dây, kể cả A và B
A. 4 bụng, 4 nút B. 5 bụng, 5 nút
C. 5 bụng, 4 nút D. 4 bụng, 5 nút
Câu 28: Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường A với vận tốc vA và khi truyền trong môi trường B có vận tốc vB = 2vA. Bước sóng trong môi trường B sẽ
A. lớn gấp hai lần bước sóng trong môi trường A.
B. bằng bước sóng trong môi trường A.
C. bằng một nửa bước sóng trong môi trường A.
D. lớn gấp bốn lần bước sóng trong môi trường A.
Câu 29: Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng 2m và có 6 ngọn sóng qua trước mặt trong 8s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là :
A. 3,2m/s B. 1,25m/s C. 2,5m/s D.3m/s
Câu 30: Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà cùng phương thẳng đứng với tần số 50Hz. Khi đó trên mặt nước hình thành hai sóng tròn đồng tâo S. Tại hai điểm M, N cách nhau 9cm trên đường thẳng đứng đi qua S luôn dao động cùng pha với nhau. Biết rằng, tốc độ truyền sóng thay đổi trong khoảng từ 70cm/s đến 80cm/s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 75cm/s. B. 80cm/s. C. 70cm/s. D. 72cm/s.
Câu 31: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng giá trị hiệu dụng?
A. Suất điện động. B. Cường độ dòng điện. C. Điện áp. D. Công suất.
Câu 32. Điện áp xoay chiều của đoạn mạch: u = 220 cost (V) . Điện áp hiệu dụng là:
A. U = 220V B. U =20V C. U =2 V D.U = V.
Câu 33. Đối với dòng điện xoay chiều cách phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong công nghiệp, có thể dùng dòng điện xoay chiều để mạ điện.
B. Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong một chu kỳ bằng không.
C. Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong khoảng thời gian bất kỳ đều bằng không.
D. Công suất toả nhiệt tức thời có giá trị cực đại bằng lần công suất toả nhiệt trung bình.
Câu 34. Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng i = 2cos100πt(A). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. I = 4A. B. I = 2,83A. C. I = 2A. D. I = 1,41A.
Câu 35. Mạch xoay chiều gồm ba phần tử ghép nối tiếp là R, L và C với ZL> ZC. Nếu dòng điện qua mạch có tần số tăng lên thì tổng trở của mạch sẽ :
A. tăng lên. B. giảm xuống rồi tăng lên.
C. không thay đổi. D. giảm xuống.
Câu 36. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều có tần số 50Hz. Biết điện trở , cuộn dây thuần cảm có . Để điện áp ở hai đầu đoạn mạch trễ pha so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ bằng :
A. 100 B.150 C. 75 D. 125
Câu 37. Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp ở hai đầu đoạn mạch :
A. sớm pha pi/2 so với cường độ dòng điện.
B. trễ pha pi/4 so với cường độ dòng điện.
C. sớm pha pi/4 so với cường độ dòng điện.
D. trễ pha pi/2 so với cường độ dòng điện.
Câu 37. Công thức xác định dung kháng của tụ điện C đối với tần số f là
A. Zc = 2pi.f.C B. Zc = pi.f.C C. Zc = 1/2pi.f.C D. Zc = 1/pi.f.C
Câu 38. Công thức xác định cảm kháng của cuộn cảm L đối với tần số f là
A. Zl = 2pi.fL B. Zl = pi.f.L C. Zl = 1/2pi.fL D.Zl = 1/pi.f.L
Câu 39. Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4 lần thì dung kháng của tụ điện
A. tăng lên 2 lần. B. tăng lên 4 lần. C. giảm đi 2 lần. D. giảm đi 4 lần.
Câu 40. Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng lên 4 lần thì cảm kháng của cuộn cảm
A. tăng lên 2 lần. B. tăng lên 4 lần. C. giảm đi 2 lần. D. giảm đi 4 lần.
Câu 41 : Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt) (trong đó Uo không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp. Tụ điện có dung kháng ZC = 100. Khi thay tụ điện C bởi tụ điện khác có điện dung nhỏ hơn 3 lần thì cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch không đổi. Cảm kháng của đoạn mạch có giá trị là:
A. 100/3 Ω B. 300 Ω C. 200 Ω D. 200/3 Ω
Câu 42.Cho mạch điện xoay chiều: i=4cos(100pi.t + pi/6); L = 3/ 5pi H, C =10^-4/pi F.Tính cảm kháng và dung kháng?
A. Zl = 60, Zc = 100 B. Zl = 100, Zc = 60
C. Zl = 10, Zc = 60 D. Zl = 100, Zc = 80
Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều 200 V – 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch không phân nhánh gồm một cuộn cảm thuần L = H và một tụ điện có điện dung C = μF. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng
A. 100 W. B. 400 W. C. 200 W. D. 0 .
Câu 43: Đặt điện áp xoay chiều u = 400cos(100pt) (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm một điện trở thuần
R=100W nối tiếp một tụ điện có điện dung C = F. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn AB là
A. 2 A. B. A. C. 1 A. D. 0,5 A.
Câu 44: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 50 vòng. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220 V. Bỏ qua mọi hao phí. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
A. 11 V. B. 110 V. C. 44 V. D. 440 V.
Câu 45: Rôto của một máy phát điện xoay chiều một pha có 5 cặp cực và quay đều với tốc độ 1200 vòng/phút. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây trên stato là 0,5 mWb. Tổng số vòng dây của stato là 318 vòng. Suất điện động hiệu dụng của máy này có giá trị gần nhất với
A. 80 V. B. 100 V. C. 70 V. D. 120 V.
Câu 46: Chọn phát biểu sai. Máy phát điện xoay chiều ba pha
A. biến đổi cơ năng thành điện năng.
B. hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. có phần ứng gồm ba cuộn dây giống hệt nhau đặt lệch nhau 1200 trên vành tròn của stato.
D. tạo ra ba suất điện động cùng biên độ, cùng tần số nhưng lệch pha nhau góc .
Câu 47: Đặt điện áp u = 120cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 100 Ω, cuộn cảm thuần L = 0,2 H và tụ điện C = 8 μF mắc nối tiếp. Khi thay đổi ω, giá trị lớn nhất của điện áp hiệu dụng ở hai đầu L và ở hai đầu C lần lượt là
A. ULmax = 190 V; UCmax = 200 V. B. ULmax = UCmax = 190 V.
C. ULmax = UCmax = 200 V. D. ULmax = 200 V; UCmax = 190 V.
Câu 48: Khi điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp 4 kV trên đường dây có điện trở r không đổi thì hiệu suất trong quá trình truyền tải là 64%. Muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến 99% và công suất phát không đổi thì ta phải tăng điện áp đến giá trị nào sau đây? Coi hệ số công suất của mạch tải điện không đổi.
A. 144000 V. B. 24000 V. C. 8000 V. D. 12375 V.
Câu 49:Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, R biến đổi. Biết L = (H), C = (F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 75cos100πt V. Công suất trên toàn mạch là P = 45 W. Điện trở R có giá trị bằng bao nhiêu ?
A. 45 W. B. 45 W hoặc 80 W C. 80 W . D. 60W
Câu 50: Một đoạn mạch điện xoay chiều R,L,C không phân nhánh. Nếu dòng điện qua mạch có tần số f1 thì cảm kháng bằng 240 còn dung kháng bằng 60. Nếu dòng điện qua mạch có tần sô f2 = 30 Hz thì điện áp tức thời u và dòng điện tức thời i trên mạch cùng pha, f1 bằng:
A. 15 Hz B. 120 Hz C. 60 Hz D. 7,5 Hz
Đề cương ôn tập học kì I môn Lý
Câu 1: Một chất điểm dao động x = 10cos2t (cm). Vận tốc của chất điểm khi qua vị trí cân bằng là
A. 20cm/s B. 10cm/s C. 40cm/s D. 80cm/s.
Câu 2: Một con lắc lò xo dđđh với chu kì T = 0,5s, khối lượng của quả nặng là m = 400g, lấy . Độ cứng của lò xo là:
A. k = 0,156 N/m B. k = 32 N/m C. k = 64 N/m D. k = 6400 N/m
Câu 3. Gia tốc của vật dao động điều hòa có giá trị bằng không khi:
A. vật ở vị trí có li độ cực đại. B. vận tốc của vật cực tiểu.
C. vật ở vị trí có li độ bằng không. D. vật ở vị trí có pha ban dao động cực đại.
Câu 4: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nặng khối lượng m. Chu kì dao động của vật được xác định bởi biểu thức:
A.T = 2π căn m/k B. T = 2π căn k/m
C. T = 1/2π. căn m/k D. T= 1/2π. căn k/m
Câu 5: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400 g, lò xo khối lượng không đáng kể và có độ cứng 100 N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy p2 = 10. Dao động của con lắc có chu kì là
A. 0,6s. B. 0,8s. C. 0,4s. D. 0,2s.
Câu 6: Treo vật m = 100 g vào lò xo có độ cứng k = 40 N/m tại nơi có g = 10 m/s2 và kích thích cho vật m dao động điều hòa theo phương thẳng đứng thì độ lớn cực tiểu của lực đàn hồi mà lò xo tác dụng vào điểm treo là 0,2 N. Biên độ dao động của vật m là
A. 3 cm. B. 4 cm. C. 5 cm. D. 2 cm.
Câu 7: Vật dao động điều hòa với phương trình x = 10cos(10pt) (cm). Vận tốc của vật tại thời điểm t = 0,05 s là
A. –50π cm/s. B. + π m/s.
C. + 50π cm/s. D. – π m/s.
Câu 8: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với chu kì T. Thời gian ngắn nhất để động năng tăng từ 0 đến giá trị cực đại là 0,3 s. Thời gian ngắn nhất để động năng tăng từ 0 đến một phần tư giá trị cực đại là
A. 0,15s. B. 0,075s. C. 0,1 s. D. 0,2 s.
Câu 9: Gia tốc a của một chất điểm dao động điều hòa liên hệ với li độ x với phương trình a = - 4x. Thời gian ngắn nhất để chất điểm đi được quãng đường bằng biên độ dao động là
A. π/6 B. π/12 C. π/8 D. π/4
Câu 10: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì độ biến dạng của lò xo là :
A.đenta l = k.g/m B. đenta l = w^2/g
C. đenta l = g/w^2 D. đenta l = 2π.g/T
Câu 11:Một con lắc lò xo dao động điều hòa . Xác định biên độ:
A. 3 cm B. 4 cm C. 8 cm D. 10 cm
Câu 12.Một con lắc lò xo dao động điều hòa . Xác định pha dao động:
A. (4pi.t + pi/2) B. pi/2 C. -pi/2 D. (4pi.t - pi/2)
Câu 13. Con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ A. Khi vật có động năng bằng thế năng thì vị trí của vật cách vị trí cân bằng một đoạn:
A. x=A/2 B.x=A căn 2 C. x=A/4 D. x=A/ căn 2
Câu 14: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = (x tính bằng cm; t tính bằng s). Kể từ t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = -2 cm lần thứ 2011 tại thời điểm
A. 3015 s. B. 6030 s. C.3016 s. D. 6031 s.
Câu 15: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. với tần số bằng tần số dao động riêng. B. mà không chịu ngoại lực tác dụng.
C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
Câu 16: Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.
B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
Câu 17: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
Câu 18: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 24 cm và 15 cm và lệch pha nhau 1200. Biên độ dao động tổng hợp là
A. 28,3 cm. B. 34 cm. C. 21 cm. D. 19,5 cm.
Câu 19: Có hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, biên độ dao động lần lượt là A1 và A2. Biên độ tổng hợp của hai dao động này là A = A1 = A2 khi chúng lệch pha nhau một góc bằng
A. 30. B. 90. C. 60. D. 120.
Câu 20: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là x1=Acoswt và x2 = Asinwt. Biên độ dao động của vật là
A. căn 3 A B. 1 A. C. căn 2 A. D. 2A.
Câu 21. Khi nói về siêu âm phát biểu nào sau đây sai?
A. Siêu âm có thể truyền được trong chất lỏng.
B. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn và chất khí.
C. Siêu âm không thể truyền được trong chân không.
D. Siêu âm có tần số nhỏ hơn 20 KHz.
Câu 22. Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kỳ không đổi và bằng 0,08s. Âm do lá thép phát ra là :
A. hạ âm. B. siêu âm. C. nhạc âm. D. âm nghe được.
Câu 23. Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, một sóng âm có cường độ âm I. Biết cường độ âm chuẩn I0. Mức cường độ âm L của sóng âm này tại vị trí đó được tính bằng công thức :
A.L(dB)=lgI0/I B L(dB)=10lgI/I0 C.L(dB)=lgI/I0 D.L(dB)=10lgI0/I
Câu 24. Một sóng ngang truyền trên một sợi dây rất dài có phương trình: u = Acos(), trong đó t tính bằng s. Tần số của sóng là :
A. 2,5 Hz B. 0,04 Hz C. 25 Hz D. 50 Hz
Câu 25. Khi âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì
A. Chu kì của nó tăng. B. Tần số của nó không thay đổi.
C. Bước sóng của nó không thay đổi. D. Bước sóng của nó giảm.
Câu 26. Một sợi dây dài 1,2m có hai đầu cố định, trên dây có sóng dừng. Không kể hai đầu dây thì trên dây có 4 nút sóng. Cho biết tần số dao động của dây là 100Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là :
A. 80m/s. B. 48m/s. C. 40m/s. D. 60m/s.
Câu 27: Một dây AB dài 100cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20m/s. Tìm số nút sóng và bụng sóng trên dây, kể cả A và B
A. 4 bụng, 4 nút B. 5 bụng, 5 nút
C. 5 bụng, 4 nút D. 4 bụng, 5 nút
Câu 28: Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường A với vận tốc vA và khi truyền trong môi trường B có vận tốc vB = 2vA. Bước sóng trong môi trường B sẽ
A. lớn gấp hai lần bước sóng trong môi trường A.
B. bằng bước sóng trong môi trường A.
C. bằng một nửa bước sóng trong môi trường A.
D. lớn gấp bốn lần bước sóng trong môi trường A.
Câu 29: Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng 2m và có 6 ngọn sóng qua trước mặt trong 8s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là :
A. 3,2m/s B. 1,25m/s C. 2,5m/s D.3m/s
Câu 30: Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà cùng phương thẳng đứng với tần số 50Hz. Khi đó trên mặt nước hình thành hai sóng tròn đồng tâo S. Tại hai điểm M, N cách nhau 9cm trên đường thẳng đứng đi qua S luôn dao động cùng pha với nhau. Biết rằng, tốc độ truyền sóng thay đổi trong khoảng từ 70cm/s đến 80cm/s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 75cm/s. B. 80cm/s. C. 70cm/s. D. 72cm/s.
Câu 31: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng giá trị hiệu dụng?
A. Suất điện động. B. Cường độ dòng điện. C. Điện áp. D. Công suất.
Câu 32. Điện áp xoay chiều của đoạn mạch: u = 220 cost (V) . Điện áp hiệu dụng là:
A. U = 220V B. U =20V C. U =2 V D.U = V.
Câu 33. Đối với dòng điện xoay chiều cách phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong công nghiệp, có thể dùng dòng điện xoay chiều để mạ điện.
B. Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong một chu kỳ bằng không.
C. Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong khoảng thời gian bất kỳ đều bằng không.
D. Công suất toả nhiệt tức thời có giá trị cực đại bằng lần công suất toả nhiệt trung bình.
Câu 34. Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng i = 2cos100πt(A). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. I = 4A. B. I = 2,83A. C. I = 2A. D. I = 1,41A.
Câu 35. Mạch xoay chiều gồm ba phần tử ghép nối tiếp là R, L và C với ZL> ZC. Nếu dòng điện qua mạch có tần số tăng lên thì tổng trở của mạch sẽ :
A. tăng lên. B. giảm xuống rồi tăng lên.
C. không thay đổi. D. giảm xuống.
Câu 36. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều có tần số 50Hz. Biết điện trở , cuộn dây thuần cảm có . Để điện áp ở hai đầu đoạn mạch trễ pha so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ bằng :
A. 100 B.150 C. 75 D. 125
Câu 37. Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp ở hai đầu đoạn mạch :
A. sớm pha pi/2 so với cường độ dòng điện.
B. trễ pha pi/4 so với cường độ dòng điện.
C. sớm pha pi/4 so với cường độ dòng điện.
D. trễ pha pi/2 so với cường độ dòng điện.
Câu 37. Công thức xác định dung kháng của tụ điện C đối với tần số f là
A. Zc = 2pi.f.C B. Zc = pi.f.C C. Zc = 1/2pi.f.C D. Zc = 1/pi.f.C
Câu 38. Công thức xác định cảm kháng của cuộn cảm L đối với tần số f là
A. Zl = 2pi.fL B. Zl = pi.f.L C. Zl = 1/2pi.fL D.Zl = 1/pi.f.L
Câu 39. Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4 lần thì dung kháng của tụ điện
A. tăng lên 2 lần. B. tăng lên 4 lần. C. giảm đi 2 lần. D. giảm đi 4 lần.
Câu 40. Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng lên 4 lần thì cảm kháng của cuộn cảm
A. tăng lên 2 lần. B. tăng lên 4 lần. C. giảm đi 2 lần. D. giảm đi 4 lần.
Câu 41 : Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt) (trong đó Uo không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp. Tụ điện có dung kháng ZC = 100. Khi thay tụ điện C bởi tụ điện khác có điện dung nhỏ hơn 3 lần thì cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch không đổi. Cảm kháng của đoạn mạch có giá trị là:
A. 100/3 Ω B. 300 Ω C. 200 Ω D. 200/3 Ω
Câu 42.Cho mạch điện xoay chiều: i=4cos(100pi.t + pi/6); L = 3/ 5pi H, C =10^-4/pi F.Tính cảm kháng và dung kháng?
A. Zl = 60, Zc = 100 B. Zl = 100, Zc = 60
C. Zl = 10, Zc = 60 D. Zl = 100, Zc = 80
Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều 200 V – 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch không phân nhánh gồm một cuộn cảm thuần L = H và một tụ điện có điện dung C = μF. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng
A. 100 W. B. 400 W. C. 200 W. D. 0 .
Câu 43: Đặt điện áp xoay chiều u = 400cos(100pt) (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm một điện trở thuần
R=100W nối tiếp một tụ điện có điện dung C = F. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn AB là
A. 2 A. B. A. C. 1 A. D. 0,5 A.
Câu 44: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 50 vòng. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220 V. Bỏ qua mọi hao phí. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
A. 11 V. B. 110 V. C. 44 V. D. 440 V.
Câu 45: Rôto của một máy phát điện xoay chiều một pha có 5 cặp cực và quay đều với tốc độ 1200 vòng/phút. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây trên stato là 0,5 mWb. Tổng số vòng dây của stato là 318 vòng. Suất điện động hiệu dụng của máy này có giá trị gần nhất với
A. 80 V. B. 100 V. C. 70 V. D. 120 V.
Câu 46: Chọn phát biểu sai. Máy phát điện xoay chiều ba pha
A. biến đổi cơ năng thành điện năng.
B. hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. có phần ứng gồm ba cuộn dây giống hệt nhau đặt lệch nhau 1200 trên vành tròn của stato.
D. tạo ra ba suất điện động cùng biên độ, cùng tần số nhưng lệch pha nhau góc .
Câu 47: Đặt điện áp u = 120cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 100 Ω, cuộn cảm thuần L = 0,2 H và tụ điện C = 8 μF mắc nối tiếp. Khi thay đổi ω, giá trị lớn nhất của điện áp hiệu dụng ở hai đầu L và ở hai đầu C lần lượt là
A. ULmax = 190 V; UCmax = 200 V. B. ULmax = UCmax = 190 V.
C. ULmax = UCmax = 200 V. D. ULmax = 200 V; UCmax = 190 V.
Câu 48: Khi điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp 4 kV trên đường dây có điện trở r không đổi thì hiệu suất trong quá trình truyền tải là 64%. Muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến 99% và công suất phát không đổi thì ta phải tăng điện áp đến giá trị nào sau đây? Coi hệ số công suất của mạch tải điện không đổi.
A. 144000 V. B. 24000 V. C. 8000 V. D. 12375 V.
Câu 49:Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, R biến đổi. Biết L = (H), C = (F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 75cos100πt V. Công suất trên toàn mạch là P = 45 W. Điện trở R có giá trị bằng bao nhiêu ?
A. 45 W. B. 45 W hoặc 80 W C. 80 W . D. 60W
Câu 50: Một đoạn mạch điện xoay chiều R,L,C không phân nhánh. Nếu dòng điện qua mạch có tần số f1 thì cảm kháng bằng 240 còn dung kháng bằng 60. Nếu dòng điện qua mạch có tần sô f2 = 30 Hz thì điện áp tức thời u và dòng điện tức thời i trên mạch cùng pha, f1 bằng:
A. 15 Hz B. 120 Hz C. 60 Hz D. 7,5 Hz