s3a_princ3
New member
- Xu
- 0
Đề cương ôn tập học kì I: môn hoá học khối 12
A; phần lí thuýêt.
[FONT=.VnTime][FONT=.VnTime]-[/FONT] [/FONT]Este, lipit: tính chất vật lý, tính chất hoá học và phương pháp điều chế.
[FONT=.VnTime][FONT=.VnTime]-[/FONT] [/FONT]Gluxit: monosacarit; disacarit, polisacarit: tính chất hoá học và phương pháp nhận biết các chất trên.
[FONT=.VnTime][FONT=.VnTime]-[/FONT] [/FONT]Amin, Aminoaxit, protit: Tính chất hoá học và phản ứng trùng ngưng điều chế protein. Cách nhận biết Amin và Aminoaxit.
[FONT=.VnTime][FONT=.VnTime]-[/FONT] [/FONT]Polime và vật liệu polime: phương pháp điều chế các polime thông thường từ ( CH2 = CH2 ).
B: phần bài tập
1. So sánh và giải thích tính bazơ trong mỗi dãy sau đây:
a. NH3, CH3NH2, ( CH3)2NH, C2H5NH2, ,, ( C6H5)2NH, NaOH.
b. CH3CH2NH2, ClCH2CH2NH2, (CH3CH2)2NH.
c. C6H5NH2, p- CH3- C6H4NH2, p- NO2- C6H4NH2
2. Tính khối lượng glucozơ dùng để điều chế 5 lit ancol etylic với hiệu suất 80% ( khối lượng riêng của ancol etylic là 0.8 g/ml).
3. Lên men 100 gam glucozơ với hiệu suất 72%.hấp thụ toàn bộ khí CO2 vào dung dịch Ca( OH )2 thu được 2m gam kết tủa. đun nóng nước lọc sau khi tách kết tủa thu được thêm m gam kết tủa.
a. viết phương trình phản ứng
b. tính giá trị của m
4. Trong các chất sau: glucozơ; ancol etylic; andehit axetic; glixerol; axit axetic; saccarozơ những chất nào có khả năng hoà tan được Cu(OH)2. viết phương trình phản ứng.
5. Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt các chất sau đây. viết phương trình phản ứng: saccarozơ, glixerol, andehit axetic, tinh bột.
6. Viết phương trình phản ứng điều chế:
a.Metyl fomiat ( HCOOCH3 ) từ metan (CH4) và các hợp chất vô cơ cần thiết .
b. Etyl axetat( CH3COOC2H5) từ etilen (CH2= CH2) và các hợp chất vô cơ cần thiết.
7. Cho 3.52 gam một este của axit cacboxylic no, đơn chức và ancol no, đơn chức phản ứng vừa hết với 40ml dung dịch NaOH 1M, thu được chất A và chất B. Đốt cháy 0.6 gam chất B cho 1.32 gam CO2 và 0.72 gam H2O. tỷ khối của B so với H2 bằng 30. khi bị oxi hoá chất B chuyển thành anđehit.
Xác định công thức cấu tạo của este, chất A và chất B.
8. Có 4 bình mất nhãn đựng riêng biệt các chất: Rượu etylic, anđehit axetic, axit axetic, glixerol. Bằng phương pháp hoá học, hãy nhận biết các chất trên? viết phương trình phản ứng.
9. Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 thấy kim loại Ag tách ra. tính khối lượng Ag thu được và khối lượng AgNO3 cần dùng.
10. Đốt cháy hoàn toàn 0.9 gam một gluxit thu được 1.32 gam CO2 và 0.54 gam H2O. khối lượng phân tử của gluxit đó là 180 đvc.
a. xác định công thức phân tử và công thức công thức cấu tạo của gluxit đó.
b. Tính thể tích H2( đktc ) để hidro hoá hoàn toàn 2.7 gam gluxit trên.
11. Có 4 bình mất nhãn đựng riêng biệt các chất: glixerol, dung dịch glucozơ, ancol etylic, dung dịch anilin. Bằng phương pháp hoá học làm thế nào để nhận ra từng chất? Viết phương trình phản ứng.
12. Đốt cháy hoàn toàn 0.71 gam gluxit A thu được 0.264 gam CO2 và 0.099 gam H2O. Xác định công thức phan tử của A, biết A có khối lượng phân tử 342 đvc và có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.
13. bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt 4 dung dịch sau: glucozơ, saccarozơ, tinh bột, glixerol. Giải thích và viết phương trình phản ứng.
14. Viết sơ đồ phản ứng trùng ngưng các amino axit sau:
a. CH3 – CH(NH2) – COOH
b. H2N –CH2 – CH2 –CH2 –CH2 – CH2- COOH.
15. Có 3 ống nghiệm không nhãn đựng riêng biệt từng dung dịch sau.
CH3 – COOH; H2N – CH2 – COOH; H2N – CH2- CH2- CH(NH2)-COOH
Hãy nhận ra từng dung dịch trên bằng phương pháp hoá học.giải thích, viết phương trình phản ứng
16. Gọi tên phản ứng và viết phương trình phản ứng tạo thành polime từ các monome sau.
a. CH2 = CH2
b. C6H5 – CH = CH2
c. CH2 =CH- CH = CH2
d. H2N – (CH2)5 – COOH
e. HOCH2 – CH2OH với HOOC – C6H4 – COOH
17. Từ etilen . (CH2 = CH2) và các hợp chất vô cơ cần thiết khác, viết phương trình phản điều chế các chất sau: PVC ; cao su buna; cao su buna-N; poli( metyl meta crylat )
[FONT=.VnTime] [/FONT]
A; phần lí thuýêt.
[FONT=.VnTime][FONT=.VnTime]-[/FONT] [/FONT]Este, lipit: tính chất vật lý, tính chất hoá học và phương pháp điều chế.
[FONT=.VnTime][FONT=.VnTime]-[/FONT] [/FONT]Gluxit: monosacarit; disacarit, polisacarit: tính chất hoá học và phương pháp nhận biết các chất trên.
[FONT=.VnTime][FONT=.VnTime]-[/FONT] [/FONT]Amin, Aminoaxit, protit: Tính chất hoá học và phản ứng trùng ngưng điều chế protein. Cách nhận biết Amin và Aminoaxit.
[FONT=.VnTime][FONT=.VnTime]-[/FONT] [/FONT]Polime và vật liệu polime: phương pháp điều chế các polime thông thường từ ( CH2 = CH2 ).
B: phần bài tập
1. So sánh và giải thích tính bazơ trong mỗi dãy sau đây:
a. NH3, CH3NH2, ( CH3)2NH, C2H5NH2, ,, ( C6H5)2NH, NaOH.
b. CH3CH2NH2, ClCH2CH2NH2, (CH3CH2)2NH.
c. C6H5NH2, p- CH3- C6H4NH2, p- NO2- C6H4NH2
2. Tính khối lượng glucozơ dùng để điều chế 5 lit ancol etylic với hiệu suất 80% ( khối lượng riêng của ancol etylic là 0.8 g/ml).
3. Lên men 100 gam glucozơ với hiệu suất 72%.hấp thụ toàn bộ khí CO2 vào dung dịch Ca( OH )2 thu được 2m gam kết tủa. đun nóng nước lọc sau khi tách kết tủa thu được thêm m gam kết tủa.
a. viết phương trình phản ứng
b. tính giá trị của m
4. Trong các chất sau: glucozơ; ancol etylic; andehit axetic; glixerol; axit axetic; saccarozơ những chất nào có khả năng hoà tan được Cu(OH)2. viết phương trình phản ứng.
5. Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt các chất sau đây. viết phương trình phản ứng: saccarozơ, glixerol, andehit axetic, tinh bột.
6. Viết phương trình phản ứng điều chế:
a.Metyl fomiat ( HCOOCH3 ) từ metan (CH4) và các hợp chất vô cơ cần thiết .
b. Etyl axetat( CH3COOC2H5) từ etilen (CH2= CH2) và các hợp chất vô cơ cần thiết.
7. Cho 3.52 gam một este của axit cacboxylic no, đơn chức và ancol no, đơn chức phản ứng vừa hết với 40ml dung dịch NaOH 1M, thu được chất A và chất B. Đốt cháy 0.6 gam chất B cho 1.32 gam CO2 và 0.72 gam H2O. tỷ khối của B so với H2 bằng 30. khi bị oxi hoá chất B chuyển thành anđehit.
Xác định công thức cấu tạo của este, chất A và chất B.
8. Có 4 bình mất nhãn đựng riêng biệt các chất: Rượu etylic, anđehit axetic, axit axetic, glixerol. Bằng phương pháp hoá học, hãy nhận biết các chất trên? viết phương trình phản ứng.
9. Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 thấy kim loại Ag tách ra. tính khối lượng Ag thu được và khối lượng AgNO3 cần dùng.
10. Đốt cháy hoàn toàn 0.9 gam một gluxit thu được 1.32 gam CO2 và 0.54 gam H2O. khối lượng phân tử của gluxit đó là 180 đvc.
a. xác định công thức phân tử và công thức công thức cấu tạo của gluxit đó.
b. Tính thể tích H2( đktc ) để hidro hoá hoàn toàn 2.7 gam gluxit trên.
11. Có 4 bình mất nhãn đựng riêng biệt các chất: glixerol, dung dịch glucozơ, ancol etylic, dung dịch anilin. Bằng phương pháp hoá học làm thế nào để nhận ra từng chất? Viết phương trình phản ứng.
12. Đốt cháy hoàn toàn 0.71 gam gluxit A thu được 0.264 gam CO2 và 0.099 gam H2O. Xác định công thức phan tử của A, biết A có khối lượng phân tử 342 đvc và có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.
13. bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt 4 dung dịch sau: glucozơ, saccarozơ, tinh bột, glixerol. Giải thích và viết phương trình phản ứng.
14. Viết sơ đồ phản ứng trùng ngưng các amino axit sau:
a. CH3 – CH(NH2) – COOH
b. H2N –CH2 – CH2 –CH2 –CH2 – CH2- COOH.
15. Có 3 ống nghiệm không nhãn đựng riêng biệt từng dung dịch sau.
CH3 – COOH; H2N – CH2 – COOH; H2N – CH2- CH2- CH(NH2)-COOH
Hãy nhận ra từng dung dịch trên bằng phương pháp hoá học.giải thích, viết phương trình phản ứng
16. Gọi tên phản ứng và viết phương trình phản ứng tạo thành polime từ các monome sau.
a. CH2 = CH2
b. C6H5 – CH = CH2
c. CH2 =CH- CH = CH2
d. H2N – (CH2)5 – COOH
e. HOCH2 – CH2OH với HOOC – C6H4 – COOH
17. Từ etilen . (CH2 = CH2) và các hợp chất vô cơ cần thiết khác, viết phương trình phản điều chế các chất sau: PVC ; cao su buna; cao su buna-N; poli( metyl meta crylat )
[FONT=.VnTime] [/FONT]