Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
QUỐC TẾ
CHÂU ÂU
Anh Quốc
Để Học Tốt Tiếng Anh
Ngữ pháp tiếng Anh
Đôi nét về thể bị động
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="FRIENDLYBOY" data-source="post: 93860" data-attributes="member: 134052"><p>CÂU BỊ ĐỘNG</p><p>(Passive Voice)</p><p></p><p>1. Bị /Thụ động cách là cách đặt câu trong đó chủ ngữ đứng vai bị động.</p><p></p><p>Ví dụ:</p><p></p><p>1. Chinese is learnt at school by her.</p><p></p><p>2. A book was bought by her.</p><p></p><p>Chú ý: Điều kiện để có thể chuyển câu chủ động sang bị động:</p><p></p><p>Thứ 1: Câu chủ động phải xác lập có được tân ngữ. (object)</p><p></p><p>Thứ 2: Câu chủ động phải có Ngoại động từ. (transitive verbs)</p><p></p><p>2. Qui tắc Câu bị động.</p><p></p><p>a. Động từ của câu bị động: To be + Past Participle (Pii).</p><p></p><p>b. Tân ngữ của câu chủ động thành chủ ngữ của câu bị động</p><p></p><p>c. Chủ ngữ của câu chủ động thành chủ ngữ của giới từ "BY"</p><p></p><p>Active : Subject - Transitive Verb – Object</p><p></p><p>Passive : Subject - Be+ Past Participle - BY + Object</p><p></p><p>Ví dụ: The farmer dinks tea everyday. (Active)</p><p></p><p>Tea is drunk by the farmer everyday. (Passive)</p><p></p><p>3. Khi một ngoại động từ ở chủ động có hai tân ngữ, một trực tiếp và một gián tiếp (nhóm tặng biếu), có thể chuyển thành hai câu bị động.</p><p></p><p>Ví dụ: I gave him an apple.</p><p></p><p>An apple was given to him.</p><p></p><p>He was given an apple by me.</p><p></p><p>4. Một số câu đặc biệt phải dịch là "Người ta" khi dịch sang tiếng Việt.</p><p></p><p>Ví dụ: It is said that = people say that ; (Người ta nói rằng)</p><p></p><p>It was said that = people said that. (Người ta nói rằng)</p><p></p><p>Một số động từ được dùng như trên: believe, say, suggest, expect, ...</p><p></p><p>5. Ta dùng động từ nguyên thể trong thể bị động:</p><p></p><p>TO BE + PAST PARTICIPLE để chỉ một ý định hay sự bắt buộc hoặc sự không thể được.</p><p></p><p>Ví dụ: This exercise is to be done.</p><p></p><p>This matter is to be discussed soon.</p><p></p><p>6. Sau những động từ: to have, to order, to get, to bid, to cause hay một động từ chỉ về giác quan hoặc cảm tính, ta dùng Past Participle (Tham khảo phần Bảng động từ bất quy tắc) bao hàm nghĩa như bị động:</p><p></p><p>Ví dụ: We had your photos taken.</p><p></p><p>We heard the song sung.</p><p></p><p>We got tired after having walked for long.</p><p></p><p>7. Bảng chia Chủ động sang Bị động:</p><p></p><p>Simple present</p><p></p><p>do</p><p></p><p>done</p><p></p><p>Present continuous</p><p></p><p>is/are doing</p><p></p><p>is/are being done</p><p></p><p>Simple Past</p><p></p><p>did</p><p></p><p>was/were done</p><p></p><p>Past continuous</p><p></p><p>was/were doing</p><p></p><p>was/were being done</p><p></p><p>Present Perfect</p><p></p><p>has/have done</p><p></p><p>has/have been done</p><p></p><p>Past perfect</p><p></p><p>had done</p><p></p><p>had been done</p><p></p><p>Simple future</p><p></p><p>will do</p><p></p><p>will be done</p><p></p><p>Future perfect</p><p></p><p>will have done</p><p></p><p>will have been done</p><p></p><p>is/are going to</p><p></p><p>is/are going to do</p><p></p><p>is/are going to be done</p><p></p><p>Can</p><p></p><p>can, could do</p><p></p><p>can, could be done</p><p></p><p>Might</p><p></p><p>might do</p><p></p><p>might be done</p><p></p><p>Must</p><p></p><p>must do</p><p></p><p>must be done</p><p></p><p>Have to</p><p></p><p>have to</p><p></p><p>have to be done</p><p></p><p>8. Một số Trường hợp đặc biệt khác:</p><p></p><p>a. Một số động từ đặc biệt: remember; want; try; like, hate ...</p><p></p><p>Ví dụ: I remember them taking me to the zoo. (active)</p><p></p><p>I remember being taken to the zoo.(passive)</p><p></p><p>Ví dụ: She wants her sister to take some photogtaphs.(actiove)</p><p></p><p>She wants some photographs to be taken by her sister. (passive)</p><p></p><p>Ví dụ: She likes her boyfriend telling the truth. (actiove)</p><p></p><p>She likes being told the truth. (passive)</p><p></p><p>9. Một số Trường hợp đặc biệt nguyên mẫu có TO: Suppose; see; make;</p><p></p><p>Ví dụ: You are supposed to learn English now. (passive)</p><p></p><p>= It is your duty to learn English now. (active)</p><p></p><p>= You should learn English now. (active)</p><p></p><p>Ví dụ: His father makes him learn hard. (active)</p><p></p><p>He is made to learn hard. (passive)</p><p></p><p>Ví dụ: You should be working now.(active)</p><p></p><p>You are supposed to be working now.(passive)</p><p></p><p>Ví dụ: People believed that he was waiting for his friend (active).</p><p></p><p>He was believed to have been waiting for his friend.(passive)</p></blockquote><p></p>
[QUOTE="FRIENDLYBOY, post: 93860, member: 134052"] CÂU BỊ ĐỘNG (Passive Voice) 1. Bị /Thụ động cách là cách đặt câu trong đó chủ ngữ đứng vai bị động. Ví dụ: 1. Chinese is learnt at school by her. 2. A book was bought by her. Chú ý: Điều kiện để có thể chuyển câu chủ động sang bị động: Thứ 1: Câu chủ động phải xác lập có được tân ngữ. (object) Thứ 2: Câu chủ động phải có Ngoại động từ. (transitive verbs) 2. Qui tắc Câu bị động. a. Động từ của câu bị động: To be + Past Participle (Pii). b. Tân ngữ của câu chủ động thành chủ ngữ của câu bị động c. Chủ ngữ của câu chủ động thành chủ ngữ của giới từ "BY" Active : Subject - Transitive Verb – Object Passive : Subject - Be+ Past Participle - BY + Object Ví dụ: The farmer dinks tea everyday. (Active) Tea is drunk by the farmer everyday. (Passive) 3. Khi một ngoại động từ ở chủ động có hai tân ngữ, một trực tiếp và một gián tiếp (nhóm tặng biếu), có thể chuyển thành hai câu bị động. Ví dụ: I gave him an apple. An apple was given to him. He was given an apple by me. 4. Một số câu đặc biệt phải dịch là "Người ta" khi dịch sang tiếng Việt. Ví dụ: It is said that = people say that ; (Người ta nói rằng) It was said that = people said that. (Người ta nói rằng) Một số động từ được dùng như trên: believe, say, suggest, expect, ... 5. Ta dùng động từ nguyên thể trong thể bị động: TO BE + PAST PARTICIPLE để chỉ một ý định hay sự bắt buộc hoặc sự không thể được. Ví dụ: This exercise is to be done. This matter is to be discussed soon. 6. Sau những động từ: to have, to order, to get, to bid, to cause hay một động từ chỉ về giác quan hoặc cảm tính, ta dùng Past Participle (Tham khảo phần Bảng động từ bất quy tắc) bao hàm nghĩa như bị động: Ví dụ: We had your photos taken. We heard the song sung. We got tired after having walked for long. 7. Bảng chia Chủ động sang Bị động: Simple present do done Present continuous is/are doing is/are being done Simple Past did was/were done Past continuous was/were doing was/were being done Present Perfect has/have done has/have been done Past perfect had done had been done Simple future will do will be done Future perfect will have done will have been done is/are going to is/are going to do is/are going to be done Can can, could do can, could be done Might might do might be done Must must do must be done Have to have to have to be done 8. Một số Trường hợp đặc biệt khác: a. Một số động từ đặc biệt: remember; want; try; like, hate ... Ví dụ: I remember them taking me to the zoo. (active) I remember being taken to the zoo.(passive) Ví dụ: She wants her sister to take some photogtaphs.(actiove) She wants some photographs to be taken by her sister. (passive) Ví dụ: She likes her boyfriend telling the truth. (actiove) She likes being told the truth. (passive) 9. Một số Trường hợp đặc biệt nguyên mẫu có TO: Suppose; see; make; Ví dụ: You are supposed to learn English now. (passive) = It is your duty to learn English now. (active) = You should learn English now. (active) Ví dụ: His father makes him learn hard. (active) He is made to learn hard. (passive) Ví dụ: You should be working now.(active) You are supposed to be working now.(passive) Ví dụ: People believed that he was waiting for his friend (active). He was believed to have been waiting for his friend.(passive) [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
QUỐC TẾ
CHÂU ÂU
Anh Quốc
Để Học Tốt Tiếng Anh
Ngữ pháp tiếng Anh
Đôi nét về thể bị động
Top