Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Phổ Thông
ĐỊA LÍ THPT
Địa lý 10
Địa lý 10 bài 26 : Cơ cấu dân số
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="ButNghien" data-source="post: 53186" data-attributes="member: 18"><p style="text-align: center"> <span style="font-size: 15px"><span style="color: Blue"><strong>BÀI 26 : CƠ CẤU DÂN SỐ</strong></span></span></p> <p style="text-align: center"></p><p><span style="color: Blue"><strong></strong></span></p><p><span style="color: Blue"><strong>I > CƠ CẤU SINH HỌC.</strong></span></p><p><strong></strong></p><p><strong>1> Cơ cấu dân số theo giới ( %)</strong></p><p></p><p>Công thức:</p><p></p><p> Tnn = D nam , D nữ.</p><p></p><p>Trong đó:</p><p></p><p>Tnn: tỉ số giới tính</p><p>D nam: dân số nam</p><p>D nữ: dân số nữ.</p><p></p><p>Cơ cấu dân số theo giới là tỉ lệ tương quan giữa giới nam so với giới nữ hoặc so với tổng dân số.</p><p>Cơ cấu dân số theo giới biến động theo thời gian và khác nhau ở từng nước, từng khu vực.</p><p></p><p><strong>Ảnh hưởng đến:</strong></p><p></p><p>Phân bố sản xuất.</p><p>Tổ chức đời sống xã hội</p><p>Hoạch định chính sách phát triển kinh tế - xã hội các quốc gia...</p><p></p><p><strong>2> Cơ cấu dân số theo tuổi.</strong></p><p></p><p>a> Khái niệm: Cơ cấu dân số theo tuổi là sự tập hợp những nhóm người sắp xếp theo những nhóm tuổi nhất định.</p><p></p><p><strong>b> Có 3 nhóm tuổi chính.</strong></p><p></p><p>Nhóm dưới tuổi lao động ( nhóm 1) 0 -14 tuổi.</p><p>Nhóm tuổi lao động ( nhóm 2 ) 15 – 59 tuổi ( hoặc 64 tuổi).</p><p>Nhóm trên tuổi lao động ( nhóm 3) 60 tuổi hoặc 65 tuổi trở lên.</p><p></p><p>c> Các nước phát triển có cấu trúc dân số già, các nước đang phát triển có cấu trúc dân số trẻ.</p><p></p><p><strong>d> Tháp dân số:</strong></p><p></p><p>Có 3 kiểu tháp dân số cơ bản.</p><p></p><p>Kiểu mở rộng.</p><p>Kiểu thu hẹp.</p><p>Kiểu ổn định.</p><p></p><p><span style="color: Blue"><strong>III> CƠ CẤU XÃ HỘI.</strong></span></p><p></p><p><strong>1> Cơ cấu dân số theo lao động.</strong></p><p></p><p>a> Nguồn lao động:</p><p></p><p>Nguồn lao động là bộ phận dân số trong độ tuổi qui định có khả năng tham gia lao động.</p><p>Nguồn lao động được chia làm hai nhóm.</p><p></p><p>+ Nhóm dân số hoạt động kinh tế.</p><p>+Nhóm dân số không hoạt động kinh tế.</p><p></p><p>b> Dân số hoạt động theo khu vực kinh tế.</p><p></p><p>+ Nông – lâm – ngư nghiệp ( khu vực 1).</p><p>+ Công nghiệp và xây dựng ( khu vực 2).</p><p>+ Dịch vụ ( khu vực 3).</p><p></p><p><strong>Có sự khác nhau giữa các nước:</strong></p><p></p><p></p><p>+ Các nước đang phát triển có tỉ lệ khu vực 1 cao nhất.</p><p></p><p>Các nước phát triển:</p><p></p><p>+ Tỉ lệ khu vực 3 cao nhất.</p><p>+ Tỉ lệ khu vực 1 thường rất nhỏ.</p><p></p><p><strong>2> Cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa.</strong></p><p></p><p>Phản ánh trình độ dân trí và học vấn của dân cư, là một tiêu chí đánh giá chất lượng cuộc sống.</p><p></p><p>+ Hai tiêu chí đánh giá.</p><p></p><p>- Tỉ lệ người biết chữ ( từ 15 tuổi trở lên).</p><p>- Số năm đi học của những ngưởi từ 25 tưởi trở lên.</p><p></p><p>+ Các nước phát triển có tỉ lệ người biết chữ và số năm đi học cao nhất ( 90 – 100% và 1- -14 năm), các nước kém phát triển ở mức độ thấp hơn ( 40 – 0%) và 1,5 – 2 năm.</p><p></p><p><span style="color: Blue"><strong>CÂU HỎI:</strong></span></p><p><strong></strong></p><p><strong>Câu 1:</strong></p><p></p><p>Hãy phân biệt các loại cơ cấu dân số chủ yếu và ý nghĩa của từng loại.</p><p></p><p><strong>Câu 2:</strong></p><p></p><p>Dựa vào bảng số liệu dưới đây. Cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi của Việt Nam thời kỳ 1979 – 2004 ( %).</p><p></p><table style='width: 100%'></table><p> | Ba kiểu tháp tuổi cơ bản| |<br /> | 1. Kiểu mở rộng|2 Kiểu thu hẹp| Kiểu ôn định<br /> Đặc điểm hình dạng| | <br /> Thể hiện| | </p><p><span style="color: Blue"><strong>CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM.</strong></span></p><p><strong></strong></p><p><strong>Câu 1:</strong></p><p></p><p>Năm 2004, dân số nước ta là 82,07 triệu người, trong số đó nam là 40,33 triệu, số nữ là 41, 74 triệu. Tỉ số giới tính là:</p><p></p><p>a> 96,6%</p><p>b> 49,14%</p><p>c> 50,85%</p><p>d> Tất cả đều sai.</p><p><strong></strong></p><p><strong>Câu 2:</strong></p><p></p><p>Cơ cấu dân số theo giới có đặc điểm:</p><p></p><p>a> lúc mới sinh tỉ số nam thường cao hơn nữ</p><p>b> ở tuổi trưởng thành tỉ số nam cao – nữ đạt cân bằng</p><p>c> trên thế giới, nhìn chung tỉ số nữ thường cao hơn nam</p><p>d> tất cả đặc điểm trên.</p><p></p><p><strong>Câu 3:</strong></p><p></p><p>Trên bình diện toàn cầu hiện nay, chiếm tỉ lệ dân số hoạt động lớn nhất là khu vực.</p><p></p><p>a> nông – lâm – ngư nghiệp.</p><p>b> công nghiệp và xây dựng</p><p>c> dịch vụ.</p><p></p><p><strong>Câu 4:</strong></p><p></p><p>Xu hướng phát triển dân số trên thế giới hiện nay có đặc điểm:</p><p></p><p>a> tỉ lệ dân số nhóm tuổi 60 trở lên ngày càng tăng</p><p>b> số nước có tháp dân số kiểu mở rộng ngày càng giảm</p><p>c> số nước có dân số già ngày càng nhiều</p><p>d> tất cả đặc điểm trên.</p><p></p><p>[SPOILER]<strong>Đáp án: Câu 1a,2d,3a,4d</strong>[/SPOILER]</p></blockquote><p></p>
[QUOTE="ButNghien, post: 53186, member: 18"] [CENTER] [SIZE=4][COLOR=Blue][B]BÀI 26 : CƠ CẤU DÂN SỐ[/B][/COLOR][/SIZE] [/CENTER] [COLOR=Blue][B] I > CƠ CẤU SINH HỌC.[/B][/COLOR] [B] 1> Cơ cấu dân số theo giới ( %)[/B] Công thức: Tnn = D nam , D nữ. Trong đó: Tnn: tỉ số giới tính D nam: dân số nam D nữ: dân số nữ. Cơ cấu dân số theo giới là tỉ lệ tương quan giữa giới nam so với giới nữ hoặc so với tổng dân số. Cơ cấu dân số theo giới biến động theo thời gian và khác nhau ở từng nước, từng khu vực. [B]Ảnh hưởng đến:[/B] Phân bố sản xuất. Tổ chức đời sống xã hội Hoạch định chính sách phát triển kinh tế - xã hội các quốc gia... [B]2> Cơ cấu dân số theo tuổi.[/B] a> Khái niệm: Cơ cấu dân số theo tuổi là sự tập hợp những nhóm người sắp xếp theo những nhóm tuổi nhất định. [B]b> Có 3 nhóm tuổi chính.[/B] Nhóm dưới tuổi lao động ( nhóm 1) 0 -14 tuổi. Nhóm tuổi lao động ( nhóm 2 ) 15 – 59 tuổi ( hoặc 64 tuổi). Nhóm trên tuổi lao động ( nhóm 3) 60 tuổi hoặc 65 tuổi trở lên. c> Các nước phát triển có cấu trúc dân số già, các nước đang phát triển có cấu trúc dân số trẻ. [B]d> Tháp dân số:[/B] Có 3 kiểu tháp dân số cơ bản. Kiểu mở rộng. Kiểu thu hẹp. Kiểu ổn định. [COLOR=Blue][B]III> CƠ CẤU XÃ HỘI.[/B][/COLOR] [B]1> Cơ cấu dân số theo lao động.[/B] a> Nguồn lao động: Nguồn lao động là bộ phận dân số trong độ tuổi qui định có khả năng tham gia lao động. Nguồn lao động được chia làm hai nhóm. + Nhóm dân số hoạt động kinh tế. +Nhóm dân số không hoạt động kinh tế. b> Dân số hoạt động theo khu vực kinh tế. + Nông – lâm – ngư nghiệp ( khu vực 1). + Công nghiệp và xây dựng ( khu vực 2). + Dịch vụ ( khu vực 3). [B]Có sự khác nhau giữa các nước:[/B] + Các nước đang phát triển có tỉ lệ khu vực 1 cao nhất. Các nước phát triển: + Tỉ lệ khu vực 3 cao nhất. + Tỉ lệ khu vực 1 thường rất nhỏ. [B]2> Cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa.[/B] Phản ánh trình độ dân trí và học vấn của dân cư, là một tiêu chí đánh giá chất lượng cuộc sống. + Hai tiêu chí đánh giá. - Tỉ lệ người biết chữ ( từ 15 tuổi trở lên). - Số năm đi học của những ngưởi từ 25 tưởi trở lên. + Các nước phát triển có tỉ lệ người biết chữ và số năm đi học cao nhất ( 90 – 100% và 1- -14 năm), các nước kém phát triển ở mức độ thấp hơn ( 40 – 0%) và 1,5 – 2 năm. [COLOR=Blue][B]CÂU HỎI:[/B][/COLOR] [B] Câu 1:[/B] Hãy phân biệt các loại cơ cấu dân số chủ yếu và ý nghĩa của từng loại. [B]Câu 2:[/B] Dựa vào bảng số liệu dưới đây. Cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi của Việt Nam thời kỳ 1979 – 2004 ( %). [TABLE] | Ba kiểu tháp tuổi cơ bản| | | 1. Kiểu mở rộng|2 Kiểu thu hẹp| Kiểu ôn định Đặc điểm hình dạng| | Thể hiện| | [/TABLE] [COLOR=Blue][B]CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM.[/B][/COLOR] [B] Câu 1:[/B] Năm 2004, dân số nước ta là 82,07 triệu người, trong số đó nam là 40,33 triệu, số nữ là 41, 74 triệu. Tỉ số giới tính là: a> 96,6% b> 49,14% c> 50,85% d> Tất cả đều sai. [B] Câu 2:[/B] Cơ cấu dân số theo giới có đặc điểm: a> lúc mới sinh tỉ số nam thường cao hơn nữ b> ở tuổi trưởng thành tỉ số nam cao – nữ đạt cân bằng c> trên thế giới, nhìn chung tỉ số nữ thường cao hơn nam d> tất cả đặc điểm trên. [B]Câu 3:[/B] Trên bình diện toàn cầu hiện nay, chiếm tỉ lệ dân số hoạt động lớn nhất là khu vực. a> nông – lâm – ngư nghiệp. b> công nghiệp và xây dựng c> dịch vụ. [B]Câu 4:[/B] Xu hướng phát triển dân số trên thế giới hiện nay có đặc điểm: a> tỉ lệ dân số nhóm tuổi 60 trở lên ngày càng tăng b> số nước có tháp dân số kiểu mở rộng ngày càng giảm c> số nước có dân số già ngày càng nhiều d> tất cả đặc điểm trên. [SPOILER][B]Đáp án: Câu 1a,2d,3a,4d[/B][/SPOILER] [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Phổ Thông
ĐỊA LÍ THPT
Địa lý 10
Địa lý 10 bài 26 : Cơ cấu dân số
Top