Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
TUYỂN SINH ĐH, CĐ
ĐH Huế công bố tỷ lệ “chọi” vào từng ngành
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="benoinhieu_kg" data-source="post: 90660" data-attributes="member: 10518"><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"> <span style="font-size: 15px">ĐH Huế vừa công bố tỷ lệ “chọi” vào từng ngành. Theo đó, tỷ lệ "chọi" vào các ngành của Trường ĐH Y dược ở mức cao nhất so với các trường thành viên ĐH Huế.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"> Năm 2011, tổng số hồ sơ (HS) đăng ký dự thi (ĐKDT) vào ĐH <strong>Huế </strong>là 58. 924 của các thí sinh đến từ 45 tỉnh thành trong cả nước.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px">Trong đó, số HS ĐKDT Trường ĐH Y Dược cao nhất với 13.051 HS, tiếp đến là các Trường ĐH Nông lâm (12.416 HS), Trường ĐH Kinh tế (10.140 HS), Trường ĐH Sư phạm (7.609 HS), Trường ĐH Khoa học (7.020 HS), khoa Luật (2.693 HS).</span></span> <span style="font-family: 'Times New Roman'"> <span style="font-size: 15px"></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px">Trường ĐH Ngoại ngữ (2.430 HS), Khoa Du lịch (2.059 HS), Khoa Giáo dục Thể chất (831 HS), Trường ĐH Nghệ thuật (474 HS), Phân hiệu ĐH <strong>Huế </strong>tại Quảng Trị (201 HS).</span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"></span></span> <span style="font-family: 'Times New Roman'"> <span style="font-size: 15px"><em>Dưới đây là thông tin chi tiết tỷ lệ "chọi" vào từng ngành của ĐH <strong>Huế</strong>:</em></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"></span></span> <span style="font-family: 'Times New Roman'"> <span style="font-size: 15px"><strong>Trường ĐH Sư phạm:</strong> Sư phạm (SP) Tin học: tỷ lệ "chọi" 1/2,52 (277 HS/110 CT); SP Toán học: 1/3,98 (478 HS/120 CT); SP Vật lý: 1/4,41 (661 HS/150 CT); SP Công nghệ thiết bị trường học: 1/3,43 (103 HS/30 CT); SP Hóa học: 1/3,30 (363 HS/110CT); SP Sinh học: 1/7,63 (458 HS/60CT); SP Kỹ thuật nông lâm: 1/2,13 (85 HS/40CT); Tâm lý giáo dục: 1/1,36 (68 HS/50CT); Giáo dục chính trị: 1/1,94 (213 HS/110CT); Giáo dục chính trị - Giáo dục quốc phòng: 1/1,37 (82HS/60CT); SP Lịch sử: 1/2,09 (334 HS/160CT); SP Ngữ văn: 1/4,01 (682 HS/170CT); SP Địa lý: 1/3,03 (455 HS/150CT); Giáo dục tiểu học: 1/11,60 (1.740 HS/150CT); Giáo dục mầm non: 1/5,53 (829 HS/150CT).</span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"></span></span> <span style="font-family: 'Times New Roman'"> <span style="font-size: 15px"><strong>ĐH Khoa học</strong>: Toán học: 1/1,58 (79HS/50CT); Tin học: 1/2,49 (449HS/180CT); Vật lý: 1/1,60 (96 HS/60CT); Kiến trúc: 1/3,36 (370 HS/110CT); Điện tử - Viễn thông: 1/10,98 (659 HS/60CT); Toán Tin ứng dụng: 1/2,08 (104 HS/50CT); Hóa học: 1/11,65 (699 HS/60CT); Địa chất: 1/1,42 (71 HS/50CT); Địa chất công trình và địa chất thủy văn: 1/2,64 (132 HS/50CT); Sinh học: 1/4,23 (254 HS/60CT); Địa lý tự nhiên: 1/3,40 (136HS/40CT); Khoa học môi trường: 1/21,18 (1.271 HS/60CT); Công nghệ sinh học: 1/12,05 (723 HS/60CT); Văn học: 1/2,19 (219 HS/100CT); Lịch sử: 1/0,88 (88 HS/100CT); Triết học: 1/0,48 (29 HS/60CT); Hán- Nôm: 1/0,67 (20 HS/30CT); Báo chí: 1/4,68 (468 HS/100CT); Công tác xã hội: 1/5,70 (342 HS/60CT); Xã hội học: 1/1,58 (95 HS/60CT); Ngôn ngữ học: 1/0,35 (14 HS/40CT); Đông phương học: 1/0,87 (52 HS/60CT).</span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"></span></span> <p style="text-align: center"><span style="font-family: 'Times New Roman'"> <span style="font-size: 15px"><img src="https://k14.vcmedia.vn/Images/Uploaded/Share/2011/05/20/xemSBD2009.jpg" alt="" class="fr-fic fr-dii fr-draggable " data-size="" style="" /></span></span></p> <p style="text-align: center"><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"> <span style="font-size: 15px"><strong>Trường ĐHc Y dược</strong>: Y đa khoa: 1/8,72 (4.362 HS/500CT); Răng- Hàm - Mặt: 1/10,80 (540 HS/50CT); Dược học: 1/6,30 (756 HS/120CT); Điều dưỡng: 1/33,32 (1.666 HS/50CT); Kỹ thuật Y học: 1/21,54 (1.077 HS/50CT); Y tế công cộng: 1/12,80 (640 HS/50CT); Y học dự phòng: 1/5,41 (812 HS/150CT); Y học cổ truyền: 1/11,54 (577 HS/50CT).</span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"></span></span> <span style="font-family: 'Times New Roman'"> <span style="font-size: 15px"><strong>Trường ĐH Nông lâm</strong>: Công nghiệp và công trình nông thôn: 1/3,23 (129 HS/40CT); Cơ khí bảo quản chế biến nông sản thực phẩm: 1/1,63 (65 HS/40CT); Công nghệ thực phẩm: 1/30,09 (3.009 HS/100CT); Khoa học cây trồng: 1/4,59 (367HS/80CT); Bảo vệ thực vật: 1/5,10 (204 HS/40CT); Bảo quản chế biến nông sản: 1/7,18 (359 HS/50CT); Khoa học nghề vườn: 1/1,70 (51 HS/30CT); Lâm nghiệp: 1/13,78 (689HS/50CT); Chăn nuôi - Thú y: 1/6,22 (622 HS/100CT); Thú y: 1/6,08 (304 HS/50CT); Nuôi trồng thủy sản: 1/6,97 (906 HS/130CT); Nông học: 1/ 2,48 (99 HS/40CT); Khuyến nông và phát triển nông thôn: 1/8,38 (419HS/50CT); Quản lý tài nguyên rừng và môi trường: 1/16,70 (1.670 HS/100CT); Chế biến lâm sản: 1/4,23 (127 HS/30CT); Khoa học đất: 1/1,53 (46 HS/30CT); Quản lý môi trường và nguồn lợi thủy sản: 1/17,08 (683 HS/40CT); Quản lý đất đai: 1/6,46 (1.099 HS/170CT); Phát triển nông thôn: 1/5,53 (166 HS/30CT).</span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"></span></span> <span style="font-family: 'Times New Roman'"> <span style="font-size: 15px"><strong>Trường ĐH Kinh tế:</strong> Kinh tế: 1/7,89 (2.367 HS/300CT); Quản trị Kinh doanh: 1/8,74 (2.973 HS/340CT); Kinh tế chính trị: 1/7,56 (378 HS/50CT); Kế toán: 1/9,54 (2.282 HS/240CT); Tài chính ngân hàng: 1/6,84 (547 HS/80CT); Hệ thống thông tin kinh tế: 1/5,09 (763 HS/150CT).</span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"></span></span> <span style="font-family: 'Times New Roman'"> <span style="font-size: 15px"><strong>Trường ĐH Nghệ thuật:</strong> Hội họa: 1/1,35 (54 HS/40CT); Điêu khắc: 1/0,50 (5 HS/10CT); SP Mỹ thuật: 1/2,73 (109 HS/40CT); Mỹ thuật ứng dụng:1/4,05 (223 HS/55CT); Đồ họa: 1/1,32 (33 HS/25CT).</span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"></span></span> <span style="font-family: 'Times New Roman'"> <span style="font-size: 15px"><strong>Trường ĐH Ngoại ngữ</strong>: SP Tiếng Anh: 1/3,38 (846 HS/250CT); SP tiếng Pháp: 1/0,33 (10 HS/30CT); Việt Nam học: 1/1,80 (72 HS/40CT); Quốc tế học: 1/1,05 (42 HS/40CT); Ngôn ngữ Anh: 1/3,20 (800 HS/250CT); Song ngữ Nga- Anh: 1/0,33 (10 HS/33CT); Ngôn ngữ Pháp: 1/1,40 (56 HS/40CT); Ngôn ngữ Trung Quốc: 1/1,89 (151 HS/80CT); Ngôn ngữ Nhật: 1/2,65 (265 HS/100CT); Ngôn ngữ Hàn Quốc: 1/2,58 (103 HS/40CT).</span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"></span></span> <span style="font-family: 'Times New Roman'"> <span style="font-size: 15px"><strong>Khoa Giáo dục thể chất:</strong> SP Thể chất - giáo dục quốc phòng: 1/4,27 (427 HS/100CT); SP Giáo dục thể chất: 1/2,69 (404 HS/150CT).</span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"></span></span> <span style="font-family: 'Times New Roman'"> <span style="font-size: 15px"><strong>Khoa Du lịch</strong>: Du lịch học: 1/8,91 (891 HS/100CT); Quản trị kinh doanh: 1/3,77 (1.131 HS/300CT).</span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"></span></span> <span style="font-family: 'Times New Roman'"> <span style="font-size: 15px"><strong>Khoa Luật: Luật</strong>: 1/6,66 (1.664 HS/250CT); Luật kinh tế: 1/6,69 (1.003 HS/150CT).</span></span></p></blockquote><p></p>
[QUOTE="benoinhieu_kg, post: 90660, member: 10518"] [FONT=Times New Roman] [SIZE=4]ĐH Huế vừa công bố tỷ lệ “chọi” vào từng ngành. Theo đó, tỷ lệ "chọi" vào các ngành của Trường ĐH Y dược ở mức cao nhất so với các trường thành viên ĐH Huế. Năm 2011, tổng số hồ sơ (HS) đăng ký dự thi (ĐKDT) vào ĐH [B]Huế [/B]là 58. 924 của các thí sinh đến từ 45 tỉnh thành trong cả nước. Trong đó, số HS ĐKDT Trường ĐH Y Dược cao nhất với 13.051 HS, tiếp đến là các Trường ĐH Nông lâm (12.416 HS), Trường ĐH Kinh tế (10.140 HS), Trường ĐH Sư phạm (7.609 HS), Trường ĐH Khoa học (7.020 HS), khoa Luật (2.693 HS).[/SIZE][/FONT] [FONT=Times New Roman] [SIZE=4] Trường ĐH Ngoại ngữ (2.430 HS), Khoa Du lịch (2.059 HS), Khoa Giáo dục Thể chất (831 HS), Trường ĐH Nghệ thuật (474 HS), Phân hiệu ĐH [B]Huế [/B]tại Quảng Trị (201 HS). [/SIZE][/FONT] [FONT=Times New Roman] [SIZE=4][I]Dưới đây là thông tin chi tiết tỷ lệ "chọi" vào từng ngành của ĐH [B]Huế[/B]:[/I] [/SIZE][/FONT] [FONT=Times New Roman] [SIZE=4][B]Trường ĐH Sư phạm:[/B] Sư phạm (SP) Tin học: tỷ lệ "chọi" 1/2,52 (277 HS/110 CT); SP Toán học: 1/3,98 (478 HS/120 CT); SP Vật lý: 1/4,41 (661 HS/150 CT); SP Công nghệ thiết bị trường học: 1/3,43 (103 HS/30 CT); SP Hóa học: 1/3,30 (363 HS/110CT); SP Sinh học: 1/7,63 (458 HS/60CT); SP Kỹ thuật nông lâm: 1/2,13 (85 HS/40CT); Tâm lý giáo dục: 1/1,36 (68 HS/50CT); Giáo dục chính trị: 1/1,94 (213 HS/110CT); Giáo dục chính trị - Giáo dục quốc phòng: 1/1,37 (82HS/60CT); SP Lịch sử: 1/2,09 (334 HS/160CT); SP Ngữ văn: 1/4,01 (682 HS/170CT); SP Địa lý: 1/3,03 (455 HS/150CT); Giáo dục tiểu học: 1/11,60 (1.740 HS/150CT); Giáo dục mầm non: 1/5,53 (829 HS/150CT). [/SIZE][/FONT] [FONT=Times New Roman] [SIZE=4][B]ĐH Khoa học[/B]: Toán học: 1/1,58 (79HS/50CT); Tin học: 1/2,49 (449HS/180CT); Vật lý: 1/1,60 (96 HS/60CT); Kiến trúc: 1/3,36 (370 HS/110CT); Điện tử - Viễn thông: 1/10,98 (659 HS/60CT); Toán Tin ứng dụng: 1/2,08 (104 HS/50CT); Hóa học: 1/11,65 (699 HS/60CT); Địa chất: 1/1,42 (71 HS/50CT); Địa chất công trình và địa chất thủy văn: 1/2,64 (132 HS/50CT); Sinh học: 1/4,23 (254 HS/60CT); Địa lý tự nhiên: 1/3,40 (136HS/40CT); Khoa học môi trường: 1/21,18 (1.271 HS/60CT); Công nghệ sinh học: 1/12,05 (723 HS/60CT); Văn học: 1/2,19 (219 HS/100CT); Lịch sử: 1/0,88 (88 HS/100CT); Triết học: 1/0,48 (29 HS/60CT); Hán- Nôm: 1/0,67 (20 HS/30CT); Báo chí: 1/4,68 (468 HS/100CT); Công tác xã hội: 1/5,70 (342 HS/60CT); Xã hội học: 1/1,58 (95 HS/60CT); Ngôn ngữ học: 1/0,35 (14 HS/40CT); Đông phương học: 1/0,87 (52 HS/60CT). [/SIZE][/FONT] [CENTER][FONT=Times New Roman] [SIZE=4][IMG]https://k14.vcmedia.vn/Images/Uploaded/Share/2011/05/20/xemSBD2009.jpg[/IMG] [/SIZE][/FONT][/CENTER] [FONT=Times New Roman] [SIZE=4][B]Trường ĐHc Y dược[/B]: Y đa khoa: 1/8,72 (4.362 HS/500CT); Răng- Hàm - Mặt: 1/10,80 (540 HS/50CT); Dược học: 1/6,30 (756 HS/120CT); Điều dưỡng: 1/33,32 (1.666 HS/50CT); Kỹ thuật Y học: 1/21,54 (1.077 HS/50CT); Y tế công cộng: 1/12,80 (640 HS/50CT); Y học dự phòng: 1/5,41 (812 HS/150CT); Y học cổ truyền: 1/11,54 (577 HS/50CT). [/SIZE][/FONT] [FONT=Times New Roman] [SIZE=4][B]Trường ĐH Nông lâm[/B]: Công nghiệp và công trình nông thôn: 1/3,23 (129 HS/40CT); Cơ khí bảo quản chế biến nông sản thực phẩm: 1/1,63 (65 HS/40CT); Công nghệ thực phẩm: 1/30,09 (3.009 HS/100CT); Khoa học cây trồng: 1/4,59 (367HS/80CT); Bảo vệ thực vật: 1/5,10 (204 HS/40CT); Bảo quản chế biến nông sản: 1/7,18 (359 HS/50CT); Khoa học nghề vườn: 1/1,70 (51 HS/30CT); Lâm nghiệp: 1/13,78 (689HS/50CT); Chăn nuôi - Thú y: 1/6,22 (622 HS/100CT); Thú y: 1/6,08 (304 HS/50CT); Nuôi trồng thủy sản: 1/6,97 (906 HS/130CT); Nông học: 1/ 2,48 (99 HS/40CT); Khuyến nông và phát triển nông thôn: 1/8,38 (419HS/50CT); Quản lý tài nguyên rừng và môi trường: 1/16,70 (1.670 HS/100CT); Chế biến lâm sản: 1/4,23 (127 HS/30CT); Khoa học đất: 1/1,53 (46 HS/30CT); Quản lý môi trường và nguồn lợi thủy sản: 1/17,08 (683 HS/40CT); Quản lý đất đai: 1/6,46 (1.099 HS/170CT); Phát triển nông thôn: 1/5,53 (166 HS/30CT). [/SIZE][/FONT] [FONT=Times New Roman] [SIZE=4][B]Trường ĐH Kinh tế:[/B] Kinh tế: 1/7,89 (2.367 HS/300CT); Quản trị Kinh doanh: 1/8,74 (2.973 HS/340CT); Kinh tế chính trị: 1/7,56 (378 HS/50CT); Kế toán: 1/9,54 (2.282 HS/240CT); Tài chính ngân hàng: 1/6,84 (547 HS/80CT); Hệ thống thông tin kinh tế: 1/5,09 (763 HS/150CT). [/SIZE][/FONT] [FONT=Times New Roman] [SIZE=4][B]Trường ĐH Nghệ thuật:[/B] Hội họa: 1/1,35 (54 HS/40CT); Điêu khắc: 1/0,50 (5 HS/10CT); SP Mỹ thuật: 1/2,73 (109 HS/40CT); Mỹ thuật ứng dụng:1/4,05 (223 HS/55CT); Đồ họa: 1/1,32 (33 HS/25CT). [/SIZE][/FONT] [FONT=Times New Roman] [SIZE=4][B]Trường ĐH Ngoại ngữ[/B]: SP Tiếng Anh: 1/3,38 (846 HS/250CT); SP tiếng Pháp: 1/0,33 (10 HS/30CT); Việt Nam học: 1/1,80 (72 HS/40CT); Quốc tế học: 1/1,05 (42 HS/40CT); Ngôn ngữ Anh: 1/3,20 (800 HS/250CT); Song ngữ Nga- Anh: 1/0,33 (10 HS/33CT); Ngôn ngữ Pháp: 1/1,40 (56 HS/40CT); Ngôn ngữ Trung Quốc: 1/1,89 (151 HS/80CT); Ngôn ngữ Nhật: 1/2,65 (265 HS/100CT); Ngôn ngữ Hàn Quốc: 1/2,58 (103 HS/40CT). [/SIZE][/FONT] [FONT=Times New Roman] [SIZE=4][B]Khoa Giáo dục thể chất:[/B] SP Thể chất - giáo dục quốc phòng: 1/4,27 (427 HS/100CT); SP Giáo dục thể chất: 1/2,69 (404 HS/150CT). [/SIZE][/FONT] [FONT=Times New Roman] [SIZE=4][B]Khoa Du lịch[/B]: Du lịch học: 1/8,91 (891 HS/100CT); Quản trị kinh doanh: 1/3,77 (1.131 HS/300CT). [/SIZE][/FONT] [FONT=Times New Roman] [SIZE=4][B]Khoa Luật: Luật[/B]: 1/6,66 (1.664 HS/250CT); Luật kinh tế: 1/6,69 (1.003 HS/150CT).[/SIZE][/FONT] [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
TUYỂN SINH ĐH, CĐ
ĐH Huế công bố tỷ lệ “chọi” vào từng ngành
Top